Một cation kim loại M có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là :
- A. 3s2.
- B. 3s23p1.
- C. 3s1.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3 :
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Kim loại chiếm hơn 80% tổng số các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
- B. Tất cả các kim loại ở điều kiện thường đều tồn tại ở trạng thái rắn.
- C. Các nguyên tố nhóm IB, IIB, IIIB và một phần của nhóm IVB, VB, VIB là kim loại.
- D. Cr dùng để làm dây tóc bóng đèn.
Câu 4 :
So với nguyên tử phi kim ở cùng chu kì, nguyên tử kim loại :
- A. Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
- B. Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
- C. Thường dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.
- D. Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.
Câu 5 :
Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
- A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
- B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
- C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
- D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
Câu 6 :
Cho dãy kim loại sau : Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong các kim loại trên là :
- A. Cr.
- B. Ag.
- C. Li.
- D. Al.
Câu 7 :
Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
- A. Ánh kim.
- B. Tính dẻo.
- C. Tính dẫn điện
- D. Tính cứng.
Câu 8 :
Kim loại nhẹ nhất là:
- A. Os.
- B. Cs.
- C. Li.
- D. Cr.
Câu 9 :
Trong số các kim loại: nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là:
- A. Nhôm.
- B. Bạc.
- C. Sắt.
- D. Đồng.
Câu 10 :
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và 1 số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là :
- A. W.
- B. Cr.
- C. Pb.
- D. Hg.
Câu 11 :
Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
- A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
- B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
- C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
- D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 12 :
Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là :
- A. Đồng.
- B. Bạc.
- C. Sắt.
- D. Sắt tây.
Câu 13 :
Trong các kim loại sau : Mg, Al, Zn, Cu. Số kim loại đều tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội là :
- A. 3.
- B. 4.
- C. 2.
- D. 5.
Câu 14 :
Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa với dung dịch axit sunfuric đặc nguội?
- A. Al.
- B. Cu.
- C. Cr.
- D. Fe.
Câu 15 :
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là
- A. Be.
- B. Ba.
- C. Zn.
- D. Fe.
Câu 16 :
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua:
- A. Fe.
- B. Ag.
- C. Zn.
- D. Cu.
Câu 17 :
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2?
- A. Ag.
- B. Zn.
- C. Al.
- D. Fe.
Câu 18 :
Kim loại nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH ?
- A. Zn.
- B. Al.
- C. Na.
- D. Mg.
Câu 19 :
Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là
- A. Cu và Fe.
- B. Fe và Al.
- C. Mg và Al.
- D. Mg và Cu.
Câu 20 :
Cho các kim loại sau : K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Ag, Li. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :
- A. 4.
- B. 5.
- C. 6.
- D. 7.
Câu 21 :
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
- A. Zn.
- B. Fe.
- C. Ag.
- D. Hg.
Câu 22 :
Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
- A. Fe.
- B. Cu.
- C. Al.
- D. Cr.
Câu 23 :
Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
- A. Mg.
- B. Al.
- C. Cu.
- D. Fe.
Câu 24 :
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
- A. Ba.
- B. Ca.
- C. Al.
- D. Cs.
Câu 25 :
Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau:
Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau:
- A. Thể tích mol của K là 45,46 cm3.
- B. Thể tích mol của Mg là 19,73 cm3.
- C. Thể tích mol của Al là 9,99 cm3.
- D. Thể tích mol của Au là 10,20 cm3.
Câu 26 :
M là kim loại trong số các kim loại sau: Cu Ba, Zn, Mg. Dung dịch muối MCl2 phản ứng với dung dịch Na2CO3 hoặc Na2SO4 tạo kết tủa, nhưng không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH. Kim loại M là
- A. Mg.
- B. Cu.
- C. Ba.
- D. Zn.
Câu 27 :
Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do
- A. Các đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử.
- B. Sự nhường cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử này cho nguyên tử kia để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử.
- C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
- D. Sự tham gia của các electron tự do giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể.
Câu 28 :
Một nguyên tố có Z = 24, vị trí của nguyên tố đó là:
- A. Chu kì 4, nhóm IA
- B. Chu kì 4, nhóm VIA
- C. Chu kì 2, nhóm IVA
- D. Chu kì 4, nhóm VIB
Câu 29 :
Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X [Z =1]; Y [Z =7]; E[ Z =12]; T [Z =19]. Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:
- A. X, Y, E
- B. X, Y, E, T
- C. E, T
- D. Y, T
Câu 30 :
Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?
- A. K+, Cl, Al
- B. Li+, Br, Ne
- C. Na+, Cl, Ar
- D. Na+, F−, Ne
Câu 31 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
- B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
- C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
- D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 32 :
Bằng phân tích quang phổ, người ta phát hiện trong “khí quyển” của sao thủy có kim loại X. Biết X có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối [độ đặc khít 68%] và bán kính nguyên tử là 0,230 nm. Khối lượng riêng của nguyên tố này là 0,862 g/cm3. [Biết Al = 27; K = 39; Zn = 65; Ba = 137]. Kim loại X là