Bài tập theo từng chương môn lý thuyết ô tô năm 2024
Bộ tài liệu ôn tập 600 câu lý thuyết thi bằng lái xe B1, B2, C, D, E và 60 đề thi thử bằng B2 mới nhất 2024 Show Dưới đây là bộ tài liệu 600 câu lý thuyết thi lái xe ô tô của Tổng Cục Đường Bộ Việt Nam dùng cho thi sát hạch lý thuyết để cấp giấy phép lái xe các hạng B1, B2, C, D, E, F... kèm theo mẹo giải nhanh 600 câu hỏi lý thuyết thi GPLX ô tô và 18 đề ôn luyện thi lý thuyết B2 dành cho học viên trên toàn quốc. Chương 1 Chương 2 Chương 3 Chương 4 Chương 5 Chương 6 Chương 7 60 câu điểm liệt Mẹo lý thuyết Lưu ý: Phương án ĐÚNG khi chọn sẽ có màu XANH, còn phương án SAI sẽ có màu ĐỎ! Ô là câu bạn đã trả lời đúng. Ô là câu bạn đã trả lời sai. Uploaded bylê hùng 0% found this document useful (0 votes) 1K views 3 pages Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?Is this content inappropriate?Download as pdf or txt 0% found this document useful (0 votes) 1K views3 pages Bài tập Lý Thuyết Ô Tô Uploaded bylê hùng Download as pdf or txt Jump to Page You are on page 1of 3 Search inside document Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. Nghiên cứu 61 bệnh nhân CNTC được siêu âm đầu dò âm đạo trước mổ, được phẫu thuật tại khoa Phụ sản Bệnh viện E trong thời gian từ tháng 7 năm 2019 đến tháng 10 năm 2020. Kết quả: Tuổi hay gặp từ 30 đến 39, trung bình 34 ± 7,14. 55,7% có tiền sử nạo hút thai, 24,6% có tiền sử đã từng CNTC. Khi vào viện 11,5% bệnh nhân có choáng, đau bụng 96,7%, chậm kinh 77,0% và ra máu âm đạo 60,6%. Khám lâm sàng 63,9% bệnh nhân di động tử cung đau, cùng đồ khám đau 50,8%, phần phụ có khối nề 41,0%, phản ứng thành bụng 31,1% và tử cung to hơn bình thường chiếm 14,7%. Nồng độ β hCG trung bình 2.235 ± 4.767mIU/mL; thấp nhất: 44,9 mIU/mL; cao nhất: 35.176 mIU/mL. Hình ảnh túi thai không điển hình chiếm 78,7%; điển hình 9,8%. Kích thước khối chửa từ 20-40mm chiếm tỷ lệ cao nhất (39,3%). Hình ảnh dịch Douglas chiếm cao nhất 73,8% phù hợp với kết quả phẫu thuật thấy máu trong ổ bụng chiếm 74,2%, dịch buồng tử cung chiếm 22,9%, dịch ổ bụng chiếm 60,6%. Độ dày niêm mạc tử cung trung bình 8,93 ± 4,35mm (5-25...
|