Bài tập ngữ pháp tiếng anh nâng cao thpt năm 2024

Học Mãi chia sẻ bộ tài liệu tổng hợp các chuyên đề tiếng Anh ôn thi tốt nghiệp THPT hoàn toàn miễn phí dành cho các em học sinh. Bộ tài liệu cung cấp 20 chuyên đề kiến thức quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong đề thi tốt nghiệp các năm. Đây chắc chắn là bộ tài liệu không thể thiếu dành cho các em học sinh đang trong giai đoạn ôn tiếng anh thi đại học.

Chuyên đề 1: Các thì trong tiếng Anh

- Thì hiện tại đơn

- Thì hiện tại tiếp diễn

- Thì hiện tại hoàn thành

- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

- Thì quá khứ đơn

- Thì quá khứ tiếp diễn

- Thì quá khứ hoàn thành

- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

- Thì tương lai đơn

- Thì tương lai tiếp diễn

- Thì tương lai hoàn thành

- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Chuyên đề 2: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chuyên đề 3: Danh động từ và động từ nguyên thể

- Lý thuyết

- Động từ nguyên thể

Chuyên đề 4: Câu giả định

- Câu điều kiện

- Các câu dạng If only/Wish

Chuyên đề 5: Câu bị động

- Cách sử dụng

- Cấu trúc câu bị động

Chuyên đề 6: Câu gián tiếp

- Câu trực tiếp, câu gián tiếp

- Thay đổi câu gián tiếp

- Các trường hợp không thay đổi thì

Chuyên đề 7: Mệnh đề quan hệ

- Lý thuyết về mệnh đề quan hệ

- Đại từ quan hệ

- Phó từ quan hệ

- Phương pháp làm bài mệnh đề quan hệ

- Rút gọn mệnh đề trạng từ

Chuyên đề 8: So sánh

- So sánh bằng

- So sánh hơn

- So sánh kém

- So sánh nhất

Chuyên đề 9: Liên từ

Chuyên đề 10: Mạo từ

- Mạo từ không xác định

- Mạo từ xác định

- Trường hợp không dùng mạo từ

Chuyên đề 11: Giới từ

- Khái niệm giới từ

- Các loại giới từ

Chuyên đề 12: Các từ, cụm từ diễn tả số lượng

- Danh sách các từ, cụm từ diễn tả số lượng thường gặp

Chuyên đề 13: Ngữ động từ

- Các trạng từ, giới từ thông dụng trong ngữ động từ

- Các động từ đặc biệt

- Các ngữ động từ không tách ra được

- Các ngữ động từ không có tân ngữ

- Các ngữ động từ có 3 từ

- Các cụm động từ thường gặp trong chương trình Sách giáo khoa tiếng Anh

Chuyên đề 14: Cấu tạo từ

- Cách thành lập danh từ

- Vị trí của danh từ

- Cách thành lập tính từ

- Vị trí tính từ

- Cách thành lập động từ

- Vị trí của động từ

Chuyên đề 15: Đảo ngữ

Chuyên đề 16: Sự kết hợp từ

Chuyên đề 17: Mệnh đề trạng từ

- Mệnh từ, cụm từ chỉ nhượng bộ

- Mệnh đề chỉ nguyên nhân

- Mệnh đề, cụm từ chỉ mục đích

Chuyên đề 18: Ngữ âm

- Nguyên âm đơn và cách phát âm

- Nguyên âm đôi và cách phát âm

- Phụ âm và các cách phát âm phụ âm

- Âm câm

- Trọng âm

Chuyên đề 19: Kỹ năng đọc

Thì tương lai: Tương lai đơn, Tương lai tiếp diễn, Tương lai hoàn thành, Tương lai hoàn thành tiếp diễn.

  • Bài tập các thì trong Tiếng Anh: Bài tập cơ bản và nâng cao kèm đáp án.

Tổng quan về 12 thì trong tiếng anh

Dưới đây là bảng kiến thức tổng quan nhất về 12 loại thì trong Tiếng Anh

Bài tập ngữ pháp tiếng anh nâng cao thpt năm 2024

Thì hiện tại

Thì hiện tại đơn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • Khẳng định: S + V(s/es) + O
  • Phủ định: S + do/does + not + V + O
  • Nghi vấn: (Wh- word/Do/Does) + S + V + O?
  • Diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý
  • Diễn tả sự việc hay xảy ra hoặc một thói quen
  • Diễn tả ý kiến, quan điểm
  • Có các từ chỉ tần suất: always, often, usually,…
  • Có các từ chỉ thời gian: now, currently, …

Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + be(not) + V-ing + O
  • Nghi vấn: Be + S + V-ing + O?
  • Diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm hiện tại
  • Diễn tả hành động được dự định sẽ diễn ra trong tương lai gần.

Có các từ chỉ thời gian hiện tại như: right now, at the moment, …

Thì hiện tại hoàn thành

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + have/has(not) + V3 + O
  • Nghi vấn: Have/Has + S + V3 + O?
  • Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.
  • Diễn tả hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không xác định thời điểm cụ thể
  • Sử dụng các từ chỉ thời gian không xác định như already, yet, ever, never
  • Dấu hiệu thời gian: "for" (trong một khoảng thời gian) và "since" (kể từ một thời điểm).

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + have/has (not) + been + V-ing + O
  • Nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing + O?
  • Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
  • Diễn tả hành động đã xảy ra liên tục trong khoảng thời gian gần đây
  • Dấu hiệu thời gian: "for" (trong một khoảng thời gian) và "since" (kể từ một thời điểm).
  • cấu trúc "have/has + been + V-ing"

Thì quá khứ

Thì quá khứ đơn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • Khẳng định: S + V-ed/2
  • Phủ định: S + did + not + V + O
  • Nghi vấn: Did + S + V + O?
  • Diễn tả hành động, trạng thái hoặc tình huống đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
  • Diễn tả các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ.
  • Có các từ chỉ thời gian quá khứ như: yesterday, last week/month/year,…
  • Sử dụng các động từ quá khứ

Thì quá khứ tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + was/were (not) + V-ing + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing + O?
  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động đang diễn ra và bị gián đoạn bởi một hành động khác trong quá khứ.
  • Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian quá khứ như: while, when.
  • Có V-ing và V-ed trong câu

Thì quá khứ hoàn thành

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + had (not) + V3 + O
  • Nghi vấn: Had + S + V3 + O?
  • Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm nào đó trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.

Sử dụng các từ chỉ sự việc trước một mốc thời gian quá khứ như: before, after.

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + had (not) + been + V-ing + O
  • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ và đã kết thúc trước một thời điểm khác trong quá khứ.

  • Dấu hiệu thời gian: "for" (trong một khoảng thời gian) và "since" (kể từ một thời điểm).
  • Cấu trúc “had (not) + been + V-ing”

Thì tương lai

Thì tương lai đơn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + will(not) + V + O
  • Nghi vấn: Will + S + V + O?
  • Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
  • Diễn tả dự định, kế hoạch.
  • Dự đoán dựa trên tình huống hiện tại
  • Có các từ chỉ tương lai như tomorrow, next week/month/year,…
  • Sử dụng cụm từ "will + V".

Thì tương lai tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + will(not) + be + V-ing + O
  • Nghi vấn: Will + S + be + V-ing + O?
  • Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai.
  • Diễn tả dự định một hành động sẽ xảy ra trong tương lai và kéo dài trong một khoảng thời gian.

Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian tương lai: next day/month/year,…

Thì tương lai hoàn thành

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + will(not) + have + V3 + O
  • Nghi vấn: Will + S + have + V3 + O?
  • Diễn tả hành động sẽ đã hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
  • Diễn tả dự định, kế hoạch hoàn thành trong tương lai

Sử dụng các từ chỉ thời gian tương lai như: by, by the time, when.

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Công thức

Cách dùng

Dấu hiệu nhận biết

  • S + will (not) + have + been + V-ing + O
  • Nghi vấn: Will + S + have + been + V-ing + O?

Diễn tả hành động sẽ đã bắt đầu trước một thời điểm trong tương lai và kéo dài cho đến thời điểm đó.

  • Dấu hiệu thời gian: "by" (trước một thời điểm xác định).
  • Cấu trúc “will (not) + have + been”

Tham khảo thêm: Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết

Bài tập các thì trong Tiếng Anh

Bài tập cơ bản

Bài tập ngữ pháp tiếng anh nâng cao thpt năm 2024

Bài 1: Điền vào ô trống dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. She __________ (play) tennis every Sunday.
  2. They __________ (visit) their grandparents last week.
  3. I __________ (watch) a movie next weekend
  4. He __________ (study) Spanish at the moment.
  5. We __________ (have) lunch when they arrived.
  6. __________ you __________ (visit) your parents next month?
  7. I __________ (not finish) my homework yet.
  8. They __________ (go) to the beach tomorrow.
  9. When I arrived, he __________ (wait) for me.
  10. __________ she __________ (go) to the party last night?

Bài 2: Chọn đáp án chính xác nhất cho từng câu sau

  1. She _____ to Nha Trang every summer.
  1. goes
  1. went
  1. will go
  1. is going
  1. We _______ to her house last night.
  1. go
  1. went
  1. will go
  1. are going
  1. I _______ English for two years.
  1. am studying
  1. studied
  1. will study
  1. have studied
  1. _____ they go to the show last night?
  1. Did
  1. Do
  1. Will
  1. Are
  1. We _______ to the zoo tomorrow.
  1. go
  1. went
  1. will go
  1. are going
  1. Tom has been selling cars ________.
  1. three years ago
  1. since three years
  1. for three years ago
  1. for three years
  1. Mary __________ badminton twice a week.
  1. plays
  1. have played
  1. is playing
  1. played
  1. He__________ breakfast this morning.
  1. haven’t eaten
  1. didn’t eat
  1. doesn’t eat
  1. will eat
  1. Alex __________ for the examination now.
  1. studies
  1. studied
  1. is studying
  1. will study
  1. _____ you ever been to Portugal?
  1. Do
  1. Did
  1. Will
  1. Have

Bài 3: Chọn từ trong bảng và chia đúng dạng của động từ vào chỗ trống

work play have invite watch wash rain visit Like do

  1. He_______ 7 days a week.
  2. They__________ me to their party yesterday.
  3. I wake up early and__________a shower.
  4. The children__________ games in the living room at the moment.
  5. Sarah __________ the dishes now.
  6. Look! It’s__________.
  7. Laura __________ coffee.
  8. Alex usually __________ movies at the cinema.
  9. I __________ my homework tomorrow.
  10. They__________ their grandparent every summer.

Bài tập nâng cao

Bài tập ngữ pháp tiếng anh nâng cao thpt năm 2024

Bài 1: Điền vào ô trống dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. By the time they came, we __________ (wait) for hours.
  2. If Ross __________ (study) harder, he would have passed the exam.
  3. I wish I __________ (know) about that book earlier.
  4. If it __________ (rain) tomorrow, we won't go to the park.
  5. He asked me if I __________ (want) to travel abroad.
  6. Rachael was going to the mall when Joey__________(see) her yesterday.
  7. We had to catch a taxi because the bus __________ (arrive) late.
  8. By this time next year, I __________ (graduate) from university.
  9. I __________ (work) here since 2010.
  10. He__________ (wait) for you all day.

Bài 2: Chọn đáp án chính xác nhất cho từng câu sau

  1. If I _______ her, I will say hello.
  1. see
  1. saw
  1. have seen
  1. will see
  1. They _______ the project yet.
  1. started
  1. starts
  1. haven’t start
  1. didn’t start
  1. When I last saw him, he_______ in Paris.
  1. stayed
  1. was staying
  1. stays
  1. had stayed
  1. I realized that my purse_______.
  1. stolen
  1. was stolen
  1. steal
  1. had been stolen
  1. The roof _______ at the moment so be careful.
  1. is repairing
  1. is being repaired
  1. was repaired
  1. repaired
  1. Gwen_______ a better job in the company last week
  1. gives
  1. gave
  1. was given
  1. will be given
  1. Lunch_______ before I arrived.
  1. had been cooked
  1. cooked
  1. is cooked
  1. will have been cooked
  1. That tall building_______ by many people in the future.
  1. will be visited
  1. are visited
  1. was visited
  1. will visit
  1. We _______ each other since last year.
  1. saw
  1. haven’t seen
  1. see
  1. will see
  1. They_______ the assignment before the deadline from last week.
  1. had finished
  1. finished
  1. finish
  1. were finished

Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

  1. I have been studying Spanish since five years.
  2. He goes to the pool every week, but last week he doesn't go.
  3. By the time Monica arrived, we were waiting for two hours.
  4. They will have finish their assignment by tomorrow.
  5. Yesterday, I saw Ross while he walks in the park.
  6. She has been living in Paris for two years ago.
  7. They will go to the concert last night.
  8. We are studying for the examination yesterday.
  9. By the time he arrived, they already leave.
  10. He asked me if I have seen the movie.

Đáp án

Đáp án bài tập cơ bản

Bài 1:

  1. plays
  2. visited
  3. will watch
  4. is studying
  5. were having
  6. Will-visit
  7. haven't finished
  8. will go
  9. had been waiting
  10. Did-go

Bài 2:

1, A

2, B

3, D

4, A

5, C

6, D

7, A

8, B

9, C

10, D

Bài 3:

  1. works
  2. invited
  3. had
  4. are playing
  5. is washing
  6. raining
  7. likes
  8. watches
  9. will do
  10. visit

Đáp án bài tập nâng cao

Bài 1:

  1. had been waiting
  2. had studied
  3. had known
  4. rains
  5. wanted
  6. saw
  7. arrived
  8. will have graduated
  9. have been working
  10. has waited

Bài 2:

1, A

2, C

3, B

4, D

5,B

6, C

7, A

8, A

9, B

10, A

Bài 3:

  1. since => for
  2. doesn’t go => didn’t go
  3. were waiting => had been waiting
  4. will have finish => will have finished
  5. walks => was walking
  6. two years ago => two years
  7. will go => went
  8. are studying => studied
  9. already leave => had already left
  10. have seen => had seen

Tổng kết

Bài viết cung cấp cho người đọc những thông tin tổng quan về 12 thì trong Tiếng Anh. Thêm vào đó là những từ cơ bản đến nâng cao giúp người đọc luyện tập. Hy vọng những bài tập này sẽ giúp người đọc thành thạo kỹ năng sử dụng các thì trong tiếng Anh.

Nguồn tham khảo

"Struggling with English Tenses? These Charts Can Help." ThoughtCo, 14 Oct. 2009, www.thoughtco.com/english-grammar-tenses-chart-4123178.