51 973 KB 6 149
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY
SVTH : BÙI MINH HOÀNG
LỚP : CK10CTM3
MSSV : 21001084 ĐỀ SỐ 2 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI Hệ thống dẫn động băng tải gồm :
1-Động cơ điện ; 2-Nối trục đàn hồi ; 3-Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4-Bộ truyền
xích ống con lăn; 5-Bộ phận công tắc – Băng tải Số liệu thiết kế : phương án 3
Lực vòng trên băng tải, F: 3000 N
Vận tốc băng tải, v: 3.55 m/s
Đường kính tang dẫn của băng tải, D: 500 mm
Thời gian phục vụ, L: 4 [ năm ]
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ [ 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ngày
làm việc 8 giờ ]
Chế độ tải: T1 = T ; T 2 = 0,7T t 1 = 30 s ; t 2 = 36 s Sai số vòng trục máy công tắc so với yêu cầu ≤ 5% Yêu cầu: Bài tập lớn số 1:
CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN Bài làm:
I. Chọn động cơ: 1. Xác định công suất bộ phận công tác là băng tải :
Plv = Ft × v
1000 = 3000× 3,55
1000 = 10,65 kW 2. Xác dịnh công suất tương đương: Ptd = √ ∑ T 2i .t i
∑ ti T 11 .t 1+ T 22 .t 2
=
= Pmax
t 1+ t 2 √ √ 12 .30+0,72 .36
30+36 = 0,8496 Pmax
Suy ra Ptd = 0,8496.10,65 = 9,048 kW 3. Hiệu suất chung của hệ thống truyền động:
η∑ =ηx . ηbr .η k . η3ol Trong đó:
Hiệu suất của khớp nối trục đàn hồi.
η k =1
ηbr = 0,96
Hiệu suất hộp giảm tốc bánh răng trụ thẳng 1 cấp.
η x =0,93Hiệu suất bộ truyền xích.
η ol =0,99 Hiệu suất ổ lăn Vậy ta được:
η∑ = 1. 0,96 . 0,93 . 0,993 = 0,8663
4. Công suất cần thiết của động cơ:
Pct = P td
9,048
=
= 10,44 kW
0,8663
η∑ 5. Số vòng quay trục công tác:
n ct = 60000. v
π.D = 60000.3,55
π .500 = 135,6 vòng/phút ≈ 136 vòng/phút 6. Tính toán số vòng quay sơ bộ của động cơ:
Chọn tỉ số truyền [Tra bảng 3.2- trang 88/Cơ sở thiết kế máy-Nguyễn Hữu
Lộc] Hộp giảm tốc 1 cấp: ur = 3,5 Bộ truyền xích : ux = 2 Tỉ số truyền của khớp nối trục dàn hồi : uk = 1 uch = ur.ux.uk = 3,5. 2. 1 = 7 Tỉ số truyền sơ bộ :
Vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb = nct . nch = 136.7 = 952 vòng/phút
7. Chọn động cơ:
Dựa vào phụ lục bảng P1.3/trang 237 sách “Tính Toán Thiết Kế Hệ
Thống Dẫn Động Cơ Khí Tập Một” của “ Trịnh Chất – Lê Văn Uyển
”, ta chọn động cơ 4A160S6Y3, có công suất Pđc = 11,0 kW và số vòng
quay của trục chính là 970 [vòng/phút]. II. Phân phối tỷ số truyền:
-Xác định tỉ số truyền của hệ thống: uch = ndc 970
=
nct 136 = 7,13 - Phân phối tỉ số truyền: uch = ur.ux.uk
- Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc 1 cấp : ur = 3,5 Tỉ số truyền của khớp nồi trục đàn hồi là: uk = 1
- Tỉ số của bộ truyền xích là: ux = 7,13
3,5.1 = 2,037 III. Tính toán và lập bảng đặc tính theo mẫu:
Trục của xích tải: Trục 3
Trục bánh răng cấp chậm: Trục 2
Trục bánh răng cấp nhanh: Trục 1
Trục động cơ: Trục dc
Công suất trên các trục: P3 = Plv = 10,65 kW
P2 = P3
nol .n x = 10,65
0,99.0,93 = 11,567 kW P1 = P2
nol .n br = 11.567
0,99.0,96 = 12,171 kW P1
nk = 12,563
1 Pdc = = 12,171 kW Số vòng quay của các trục: ndc = 970 vòng/phút
n1 = ndc
uk = 970
1 = 970 vòng/phút n2 = n1
ur = 970
3,5 = 277,14 vòng/phút n3 = n2
ux = 277,14
2,037 = 136 vòng/phút Mômen trên các trục: Tdc T1 9,55.106. Pdc
12,171
9,55.106.
119827,89[ Nmm]
ndc
970 T2 9,55.106. P2
11,567
9,55.106.
398588, 62[ Nmm].
n2
277,14 T3 9,55.106. P3
10, 65
9,55.106.
747849, 26[ Nmm].
n3
136 Bảng đặc tính:
Trục
Thông số
Công Suất P; [kW]
Tỷ số truyền u
Số vòng quay n [vg/ph]
Momen xoắn T [Nmm] Động cơ 1 2 12,171 12,171 11,567 1
970
119827,89 3,5
970
119827,89 277,14
398588, 62 3
10,65
2,037
136
747849, 26 Bài tập lớn số 2:
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH ỐNG CON LĂN Bài làm:
Các thông số ban đầu:
Công suất bộ truyền: P = 11,567 kW
Tỷ số truyền: ux = 2,037
Số vòng quay bánh dẫn: n1 = 136 vòng/phút
Môment xoắn: T = 398588,62 N.mm
Làm việc hai ca, tải trọng va đập nhẹ, bộ truyền ngoài bôi trơn định kỳ Trình tự tính toán: 1. Chọn loại xích là xích ống con lăn
2. Chọn số răng đĩa xích dẫn:
z1 = 29 - 2ux = 29 – 2. 2,037 = 24,926 răng → chọn 25 răng [nên chọn số
răng là lẻ để đĩa mòn đều hơn , tăng khả năng sử dụng].
3. Tính số răng đĩa xích lớn:
z2 = z1.ux = 25.2,037 = 50,925 răng →chọn z2 = 51 < zmax= 120 răng
4. Hệ số điều kiện sử dụng xích: K = Kr.Ka.Ko.Kdc.Kb.Klv = 1,3.1.1.1.1,5.1,12 = 2,184
Trong đó:
Kr = 1,3 va đập nhẹ
Ka = 1 xét đến ảnh hưởng của khoảng cách trục
Ko = 1 hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí trục truyền
[nằm ngang].
Kdc = 1 hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng năng điều chỉnh lực
căng xích[ không điều chỉnh được]
Kb = 1,5 hệ số xét đến điều kiện bôi trơn[ bôi trơn định kỳ].
Klv = 1,12 hệ số xét đến chế độ làm việc[ làm việc 2 ca].
5. Tính công suất tính toán Pt Pt K .K z .K n .P1 2,184.1, 47.1.11,567
37,136[kW]
Kx
1 Tra bảng [5.4] theo cột n01 = 200 vòng/phút
n
200
K n 01
1, 47
n 136
25 25
K z 1
z1 25
Hệ số răng đĩa dẫn:
Xích một dãy nên chọn: Kx = 1. Ta chọn bước xích pc = 44,45 mm 6. Xác định số vòng quay tới hạn[ bảng 5.2]
Số vòng quay giới hạn tương ứng với bước xích pc = 44,45mm là
nth = 400 vòng/phút nên thỏa điều kiện n1 < nth.
7. Xác định vận tốc trung bình của xích [theo công thức 5.10]
v= n1 . z 1 . pc
136.25.44,45
=
= 2,52 m/s
60000
60000 1000.P1 1000.11,567
Ft
4590, 08[ N ]
v
2,52
Lực vòng có ích:
8. Tính toán kiểm nghiệm bước xích pc [theo công thức 5.26] pc 600 3 P1.K
11,567.2,184
600 3
39,52[mm]
z1.n1. p0 .K x
25.136.26.1 Trong đó được p0 chọn theo bảng 5.3, pc = 44,45mm và n1 = 136vòng/phút
[chọn cột 200 vòng/phút] ta được p0 = 26 Mpa.
Do ta chọn pc = 44,45 mm nên điều kiện được thỏa.
9. Chọn khoảng cách trục sơ bộ: a = [30÷40].pc = 40. pc = 40.44,45 = 1778 mm
Số mắc xích X [theo công thức 5.8]:
2 L 2a z z z z p
X 1 2 2 1 c
pc pc
2
2 a 2 2.1778 25 54 54 25 44, 45
120, 03
44, 45
2
2 1778
Ta chọn X = 120 mắc xích.
Tính chiều dài khoảng cách trục theo công thức 5.9:
2
z1 z2
z1 z2
a 0, 25 pc X
X
2
2
z z
8 1 2
2 2
25 54
25 54
0, 25.44, 45 120
120
2
2
2
25 54
8
2 2
1697, 09[ mm]
Ta chọn a = 1692 mm [giảm khoảng cách trục [0,002÷0,004]a ].
10. Số lần va đập xích trong 1 giây: 4v 4.n1.z1 . pc n1.z1 136.25
1,89 i 12
L
pc . X .60 15. X 15.120
Theo bảng 5.6 với bước xích pc = 44,45 mm ta có i =12
i Kiểm tra xích theo hệ số an toàn [theo công thức 5.28]: s Q
172400
32 s 9,3
F1 Fv Fo 4590, 08 47, 63 749,14 s Tra theo bảng 5.10 sách Trịnh Chất- Lê Văn Uyển với bước xích
pc = 44,45 mm và số vòng quay là n = 200 vòng/phút.
Tải trọng phá hủy Q = 172,4 kN =172400 N [tra bảng 5.2 sách Trịnh ChấtLê Văn Uyển với bước xích pc = 44,45 mm].
Lực trên nhánh căng F1≈ Ft = 4590,08 N
Lực căng do lực ly tâm gây nên [xác định theo công thức 5.56]:
Fv qm .v 2 7, 5.2, 522 47, 63N
Lực căng ban đầu [xác định theo công thức 5.17]: Fo K f .a.qm .g 6.1, 697.7,5.9,81 749,14 N
11.Tính lực tác dụng lên trục [theo công thức 5.19]: Fr K m .Ft 1,15.4590, 08 5278,59 N
Trong đó Km = 1.15 là hệ số trọng lượng của xích[ xích nằm ngang]
Ft = 4590,08 là lực vòng
12. Đường kính đĩa xích:
Bánh xích dẫn: pc .z1 44, 45.25
353, 72mm
d a1 d1 0, 7. pc 384,84mm
d1 Bánh xích bị dẫn: pc .z2 44, 45.51
721,59mm
d 2 0, 7. pc 752, 71mm d2
da 2 Bài tập lớn số 3:
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
Bài làm: Số liệu ban đầu:
Công suất truyền: P1 = 12,171 kW.
mooment xoắn cực đại: T1 = 119827,89 N.mm.
Số vòng quay trục dẫn: n1 = 970 vòng/phút.
Số vòng quay trục bị dẫn: n2 = 277,14 vòng/phút.
Tỷ số truyền: u = 3,5. Thời gian làm việc: L = 4 năm, làm việc 2 ca/ngày.
Tổng thời gian làm việc: Lh = 4.300.2.8 =19299 giờ.
1. Chọn vật liệu:
- Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện, độ rắn HB1 ≈ 250 HB. Giới hạn bền
b 850MPa , giới hạn chảy ch 580MPa
- Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện, chọn HB1 = HB2 + [10÷15]HB nên có độ rắn
450MPa
HB2 ≈ 235 HB . Giới hạn bền b 750MPa , giới hạn chảy ch
2. Ứng suất cho phép:
a. Ứng suất tiếp xúc: OH lim .0,9
K HL
sH H
- Ứng suất tiếp xúc cho phép : 3 N HE T
60.c. i ni .ti
Tmax - Số chu kỳ tương đương:
Vì mỗi vòng quay răng chỉ ăn khớp một lần nên c = 1
3
T 3
0,
7.
T
max
max
N HE1 60.1.970.
.t1
.t2
T
Tmax
max
T 3 30 0, 7.T 3 36
8
max
60.1.970. max .
. .19200 7,17.10
Tmax 66 Tmax 66 N HE 2 chu kỳ 3
T 3
0,
7.
T
max
max
60.1.277,14.
.t1
.t2
T
T
max
max T 3 30 0,7.T 3 36
8
max
60.1.277,14. max .
. .19200 2, 05.10
Tmax 66 Tmax 66
chu kỳ
- Số chu kỳ cơ sở: N OH 30.HB 2,4 NOH 1 30.HB12,4 30.2502,4 1, 707.107
N OH 2 30.HB2 2,4 30.2352,4 1, 471.107
Vì NHE1 > N0H1; NHE2 > N0H2 nên KHL1 = KHL2 chu kỳ
chu kỳ
= 1. - Theo bảng 6.13/ trang 220 sách “Cơ Sở Thiết Kế Máy” của Nguyễn Hữu Lộc,
giới hạn mỏi tiếp xúc các bánh răng xác định như sau : OH lim 2 HB 70
Suy ra : OH lim1 2.250 70 570 MPa.
OH lim 2 2.235 70 540 MPa. Khi tôi cải thiện SH = 1,1 [ theo bảng 6.13/ trang 220 sách “Cơ Sở Thiết Kế
Máy” của Nguyễn Hữu Lộc].
- Ứng suất tiếp cho phép: H1 0 570.0,9
.1 466, 4 MPa
1,1
540.0,9
.1 441,8 MPa
1,1 H20 Do tính bánh răng nghiêng ta chọn
2 2 H 0 0,5. H 1 0 H 2 0 321, 2 MPa
H 0 H min 441,8 MPa nên ta chọn
Nhưng H 0 b. Ứng suất uốn: 0 F lim
.K LF
sF F
- Ứng suất uốn: - Số chu kỳ tương đương: 441,8 MPa 6 N HE T
60.c. i ni .ti
Tmax Vì mỗi vòng quay răng chỉ ăn khớp một lần nên c = 1
6
T 6
0,
7.
T
max
N FE1 60.1.970. max .t1
.
t
2
T
Tmax
max T 6 30 0, 7.T 6 36
8
max
60.1.970. max .
. .19200 5, 796.10
Tmax 66 Tmax 66
N FE 2 chu kỳ 6
T 6
0,
7.
T
max
60.1.277,14. max .t1
.
t
2
T
T
max
max T 6 30 0, 7.T 6 36
8
max
60.1.277,14. max .
. .19200 1, 656.10
Tmax 66 Tmax 66
chu kỳ 6
N
N
5.10
FO
1
FO
2
- Số ch kỳ cơ sở:
chu kỳ Vì N FE N OF nên K FL1 K FL 2 1 - Theo bảng 6.13/ trang 220 sách “Cơ Sở Thiết Kế Máy” của Nguyễn Hữu Lộc,
giới hạn mỏi tiếp xúc các bánh răng xác định như sau : 0 F lim 1,8.HB
Suy ra: 0 F lim1 1,8.250 450 MPa
0 F lim 2 1,8.235 423 MPa Theo bảng 6.13/ trang 220 sách “Cơ Sở Thiết Kế Máy” của Nguyễn Hữu Lộc
ta chọn SF = 1,75
- Ứng suất tiếp cho phép:
450
F 1 0 0 F lim1 .K LF .1 257,14 MPa.
sF
1, 75 0 F lim1
423
.K LF
.1 241, 71 MPa.
sF
1, 75 F2 0 3. Khoảng cách trục: aw 43 u 1 3 T1 K H
2 ba H u Trong đó:
ψba = 0,4 [theo bảng 6.15/ trang 228 sách “Cơ Sở Thiết Kế
Máy” của Nguyễn Hữu Lộc, do các bánh răng nằm đối xứng
các ổ trục nên : ψba = 0,3 ÷ 0,5]
KHβ = 1,03 [tra theo bảng 6.4 trang 208 sách “Cơ Sở Thiết Kế
Máy” của Nguyễn Hữu Lộc].
.[u 1] 0, 4.[3,5 1]
bd ba
0,9
2
2
Theo bảng 6.4 ứng với và độ cứng HB < 350 nên ta chọn
KHβ = 1,03
Vậy ta có khoảng cách trục : aw 43 3,5 1 3 119827,89.1, 03
148, 46 mm
0, 4.441,82.3,5 Theo tiêu chuẩn ta chọn aw = 160 mm
4. Xác định các thông số bánh răng:
- Môđun răng mn = [0,01÷0,02] aw = 1,6÷3,2 mm [do HB1,HB2 < 350]
Theo tiêu chuẩn ta chọn mn = 3 mm.
- Số răng trên bánh nhỏ: z1 2aw .cos 2.160.cos
mn .[u 1]
3.[3,5 1] 0
0
Nhưng vì 8 20 nên 22, 27 z1 23, 47 , ta chọn z1 = 23 răng z2 = z1.3,5 = 80,5 răng → ta chọn z2 = 81 răng.
- Góc nghiêng răng: m . z z
3. 23 81
0
arccos n 1 2 arccos
12,838
2.aw
2.160
- Bước pháp :
Bước ngang :
Modun pháp :
Modun ngang :
Bề rộng răng:
Bánh bị dẫn: pn = β.π = 0,704 mm
pt = pn .cosβ = 0,704.cos12,838o = 0,686 mm
mn = 3mm.
mt = mn /cosβ = 3/cos12,838o = 2,925 mm b2 ba .aw 0, 4.160 64 mm. b b2 5 64 6 70 mm. 1
Bánh dẫn:
- Đường kính vòng chia : mn .z1
3.23
70, 77 mm.
cos cos12,838o
m .z
3.81
d 2 mt .z2 n 2
249, 23 mm.
cos cos12,838o
d1 mt .z1 - Đường kính vòng đỉnh : d a1 d1 2.mn 70, 77 2.3 76, 77 mm.
d a 2 d 2 2.mn 249, 23 2.3 255, 23 mm.
- Đường kính vòng chân : d f 1 d1 2,5.mn 70, 77 2,5.3 63, 27 mm.
d f 2 d 2 2,5.mn 249, 23 2,5.3 241, 73 mm.
- Tỷ số truyền sau khi chọn răng: u z1 81
3,522
z2 23 - Kiểm tra lại tỷ số truyền thực tế: u tt u u x .ubr u tt u 51 81
. 7,1843
25 23 u
7,1843 7,13
.100 0, 76% u 5%
7,13 - Vận tốc vòng bánh răng : v .d1.n1 .70, 77.970
3,59 m / s.
60000
60000 Theo bảng 6.3/ trang 203 sách “Cơ Sở Thiết Kế Máy” của Nguyễn
Hữu Lộc, ta chọn cấp chính xác 9 với vgh = 6m/s. 5. Kiểm tra ứng suất:
a. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
- Xác định chính xác ứng suất cho phép: H 1 0 OH lim1. K HL1.Z R .ZV .K l .K xH 1
SH 1.0,95.0,966.1.1, 02
485, 05 MPa
1,1
K .Z .Z .K .K
OH lim 2 . HL 2 R V l xH 2
SH 570. H20 540.
Trong đó : 1.0,95.0,966.1.1, 01
455, 01 MPa
1,1 K K 1 HL1
HL 2
[ theo mục 2.a ở trên].
ZR = 0,95 hệ số xét đến độ nhám.
Zv = 0,966 hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc [do HB < 350
nên Zv = 0,85.v0,1 ].
Kl = 1 hệ số xét đến điều kiện bôi trơn [ thường lấy bằng 1].
KxH1 = 1,02 ; KxH2 = 1,01 hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng K xH 1, 05
2 - d
104 H 0 0,5. H 1 0 H 2 0 Nhưng 2 H 0 H min 455, 01 MPa 332,53 MPa
nên ta chọn H 0 455, 01 MPa
- Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng: H Z M Z H Z
d1 2T1 K HB K HV u 1
b.u Trong đó:
ZM = 275 Mpa1/2 [vì cả hai bánh răng đều là thép]: hệ số xét đến cơ
tính của vật liệu
ZH = 1,725 hệ số xét đến hinh dạng của bề mặt tiếp xúc 2.cos
2.cos 12,838o
ZH
1, 725
sin2.atw
sin 2.20, 47 0
Với αtw là góc ăn khớp trong mặt cắt ngang : tgαtw = tgαnw /cosβ.
→ αtw = 20,47
Zε = 0,7764 hệ số xét đến tổng chiều dài tiếp xúc Z 1
1
0, 7664
1, 659
1 1
1,88 3, 2 .cos
z1 z2
1 1
1,88 3, 2 .cos 12,838 =1,659
23 81
KH = 1,285 hệ số tải trọng tính. K H K H .K HV .K H 1, 035.1, 08.1,15 1, 285.
b
0,9 K H 1, 035
d
1
[theo bảng 6.4/ trang 208]
v = 3,59 → chọn cấp chính xác 9 [ theo bảng 6.3/ trang
→ KHV = 1,08 [nội suy trong khoảng vận
203]
bd tốc giữa 1 và 5 theo bảng 6.6/ trang 210].
KHα = 1,15 [ theo bảng 6.11/ trang 212].
u = 3,522 hệ số truyền.
Suy ra: H 275.1, 725.0, 7764 2.1, 285.119827,89. 3, 522 1
70, 77
64.3,522 409, 06 MPa
Vậy OH 409, 06 H 0 455, 01 MPa nên bánh răng đủ bền tiếp xúc. b. Kiểm nghiệm ứng suất uốn:
- Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép: F 1 0 OF 1lim . K FL1.YR .Yx .Y .K FC
SF 1.1.1, 0036.1.1
258, 07 MPa
1, 75
K .Y .Y .Y .K
OF 2lim . FL 2 R x FC
SF 450. F2 0 423. 1.1.1, 0036.1.1
242,58 MPa
1, 75 Trong đó:
K FL1 K FL 2 1 [ theo mục 2.b ở trên].
YR = 1 hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám.
Yx = 1,0036 hệ số kích thước.
Y 1 hệ số độ nhạy của vật liệu bánh răng đến sự tạp trung
tải trọng.
K FC 1
hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều quay đến độ bền
mỏi[ quay một chiều nên lấy bằng 1].
- Hệ số tải trọng tính: K F K F .K FV .K F 1, 065.1,157.1 1, 2322.
Trong đó:
K F 1, 065
1,08 1, 05
bd 0,9 K F
1, 065
2
Ta có
nội suy bảng 6.4 trang208
K FV 1,157
Với v = 3,59 ; cấp chính xác 9 và HB < 350 nên theo bảng 6.6
trang 210 ta có:
3,59 1
K FV
1, 22 1, 04 1, 04 1,157
5 1 K F 1 K F
- 4 1 . CCX 5
4. 4 1, 659 1 . 9 5
4.1, 659 Số răng tương đương: z1
23
27,13
3
3
Cos Cos 18,838
z
81
23
95,54
Cos Cos318,838 ztd 1
ztd 2 - Hệ số dạng răng:
YF 1 3, 47 13, 2
13, 42
3, 47
3,957
ztd 1
27,13 YF 2 3, 47 13, 2
13, 42
3, 47
3, 608
ztd 2
95, 54 - Hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang: Y 1 1
0, 6028
1, 659 - Hệ sốm xét đến ảnh hưởng của góc nghiêng răng: Y 1 . Với b.
0, 6557
120 Sin
Sin 18,838
64.
2,193
.mn
3. - Lực vòng trên bánh dẫn: 1 Ft 2.T1 2.119827,89
3386, 4 N
d1
70, 77 - Lập tỷ số: F1 0
YF 1 F20
YF 2 258, 07
65, 22
3, 957 242, 58
67, 23
3, 608 F1 0 F 2 0
YF 1 YF 2 nên ta tính theo bánh dẫn
Vì
- Ứng suất uốn tại tiết diện nguy hiểm: OF1 K F .YF 1.Y .Y .Ft
b.mn 1, 2322.3,957.0, 6028.0, 6557.3386, 4
33,99 MPa
64.3
OF1 33,99 MPa F 1 0 258, 07 MPa
Vì
nên bánh răng đủ độ
bền uốn.
6. Các thông số của bộ truyền:
- Khoảng cách trục:
a = 160 mm.
- Môđun pháp:
mn = 3 mm.
- Số răng:
z1 = 23 răng z2 = 81 răng.
- Góc nghiêng:
β = 18,8380
- Hệ số dịch chỉnh:
x1 = x2 = 0
- Đường kính vòng chia:
d1 = 70,77 mm
d2 = 249,23 mm
- Đường kính vòng đỉnh:
da1 = 76,77 mm da2 = 255,23 mm
- Đường kính vong chân:
df1 =63,27 mm df2 = 241,73 mm
- Bề rộng răng:
b1 = 70 mm
b2=64 mm
7. Lực ăn khớp:
- Lực vòng:
Ft1 = Ft2 = 3386,4 N
- Lực dọc trục: Fa1 = Fa2 = Ft1.tanβ = 3386,4.tan18,838 = 1155,3 N
- Lực hướng tâm: Fr1 Fr 2 Ft1.tan 3386, 4.tan 20
1302,3 N
cos
cos18,838 Bài tập lớn số 4:
THIẾT KẾ HAI TRỤC TRONG HỘP GIẢM TỐC
Bài làm:
I. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC :
Thiết kế trục I và trục II trong hộp giảm tốc có các thông số đầu vào: công suất
P1 = 12,171 kW, momen xoắn T1 =119827,89 N.mm, T2 = 398588,62 N.mm,
số vòng quay n1 = 970 vòng/phút, n2 = 277,14 vòng/phút.
1. Chọn vật liệu:
50 MPa
Thép C45 có b 600 MPa và F 1
.
2. Sơ đồ phân tích lực tác động lên các trục: 3. Chọn sơ bộ chiều dài các trục: II. THIẾT KẾ TRỤC I:
1. Chọn kích thước chiều dài trục:
Chọn sơ bộ Bổ lăn = 24 mm, Bnối trục = 60 mm ta có:
l = B bánh răng + Bổ lăn + 50 = 70 + 24 + 50 = 144 mm.
f1 = B ổ lăn /2 + B nối trục + 25 = 12 + 60 + 25 = 97 mm. 2. Thay trục băng dầm sức bền: Trong đó:
- Lực vòng:
Ft1 = 3386,4 N
- Lực dọc trục:
Fa1 = 1155,3 N
- Lực hướng tâm: Fr1 = 1302,3 N
- Môment:
T1 = 119827,89 N.mm
- Môment của lực dọc trục Fa1:
d
70, 77
M a1 Fa1. 1 1155,3.
40880,3 N .mm
2
2
- Giả sử chọn nối trục vòng đàn hồi. bộ phận công tác là băng tải nên chọn
K = 1,5 [ K=1,25÷1,5 theo bảng 14.1 trang 465 ].
- Mônent xoắn tính toán: Tt = K.T1 = 1,5.119827,89 = 179741,8 N.mm
= 179,7 N.m
T 310 N .m
- Chọn nối trục có
có D0 = 86 mm [ D0 = 0,55.[A+E] xem
phần chọn nối trục ở mục 10].
- Lực vòng tại chốt:
2.T 2.119827,89
Ftk 1
2786, 7 N
D0
86
- Lực do khớp nối tác động lên trục:
Frk = [0,2÷0,3].Ftk = 0,25.2786,7 = 696,67 N ; chiều Frk ngược chiều
của lực vòng trên bánh răng.
3. Tính phản lực trên gối tựa: - Phương trình cân bằng môment trong mặt phẳng đứng tại gối A:
A M X M a1 Fr1 .72 RBY .144 0 - Phản lực tại gối B theo phương đứng: RBY M a1 Fr1.72 40880,3 1302,3.72
935 N
144
144 - Phương trình cân bằng lực theo phương Y: F RAY RBY Fr1 0 Y - Phản lực tại gối A theo phương đứng: RAY RBY Fr1 [ 935] 1302,3 367,3 N
- Phương trình cân bằng môment trong mặt phẳng đứng tại gối A: M A
Y Ft1.72 R BX .144 Frk .241 0 - Phản lực tại gối B theo phương ngang: RBX
- Phương trình cân bằng lực theo phương X: F X - Ft1.72 Frk .241 3386, 4.72 696, 67.241
527, 25 N
144
144 RAX Ft1 RBX Frk 0 Phản lực tại gối A theo phương ngang: RAX Ft1 RBX Frk 3386, 4 527, 25 696, 67 2162, 48 N
4. Vẽ biểu đồ nội lực: 5. Tính môment tương đương tại tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện nguy hiểm tại vị trí lắp bánh răng trụ răng nghiêng: M td M X2 M Y2 0, 75.T 2
67325,92 155698,56 2 0, 75.119827,89 2 198856,38 N .mm 6. Tính đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm:
[ kí hiệu d12 là trục 1 tiết diện thứ 2 [ từ trái sang phải]]. d12 3 M td
198856,38
3
34,13 mm
0,1. F 1
0,1.50 Do tiết diện nguy hiểm có lắp then bằng nên tăng thêm 5%
→ d12≥ 34,13.1,05 = 35,84 mm
- Theo tiêu chuẩn ta chọn d12 = 36 mm
- Từ d12 ta chọn các đường kính trục còn lại:
d11 = 30 mm đoạn trục lắp ổ lăn tai gối A.
d13 = 30 mm đoạn trục lắp ổ lăn tai gối B.
d14 = 28 mm đoạn trục lắp nối trục đàn hồi.
- Kiểm tra lại tiết diện d13:
d13 3 M td 13
123837
3
29,15 mm 30 mm
0,1. F 1
0,1.50 Trong đó:
M td 13 M Y2 0, 75.T 2 67576,322 0, 75.119827,892 123837 N .mm 7. Tính chọn then bằng:
- Chọn vật liệu then bằng là thép 45 có:
Ứng suất cắt cho phép: C 60 MPa 100 MPa Ứng suất dập cho phép: d
Chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng [ chọn then hai đầu tròn theo
TCVN 2261-77]
- Có d12 = 36 mm. Theo bảng 9.1a/trang 173 sách “Tính Toán Hệ Dẫn
Động Cơ Khí – Tập I “ của Trịnh Chất – Lê Văn Uyển ta chọn
b = 10 mm; h = 8 mm; l = 50 mm; t1 = 5 mm; t2 = 3,3 mm .
- Chiều dài làm việc của then đầu tròn:
l1 = l – b = 50 – 10 = 40 mm.
- Kiểm tra ứng suất cắt: C 2.T1
2.119827,89
16, 64 MPa C 60 MPa
d12 .l1.b
36.40.10 - Kiểm tra ứng suất dập:
2.T1
2.119827,89
d
55, 48 MPa d 100 MPa
d12 .l1. h t1 36.40. 8 5 Vậy then đảm bảo độ bền.
Chọn then bằng tại vị trí lắp nối trục đàn hồi [chọn then hai đầu tròn
theo TCVN 2261-77].
- Có d14 = 28 mm. Theo bảng 9.1a/trang 173 sách “Tính Toán Hệ Dẫn
Động Cơ Khí – Tập I “ của Trịnh Chất – Lê Văn Uyển ta chọn
b = 8 mm; h = 7 mm; l = 40 mm; t1 = 4 mm; t2 = 2,8 mm
- Chiều dài làm việc của then đầu tròn:
l1 = l – b = 40 – 8 = 32 mm.
- Kiểm tra ứng suất cắt:
2.T1
2.119827,89
C
33, 43 MPa C 60 MPa
d14 .l1.b
28.32.8
- Kiểm tra ứng suất dập:
2.T1
2.119827,89
d
89,16 MPa d 100 MPa
d14 .l1. h t1 28.32. 7 4 Vậy then đảm bảo độ bền.
8. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi:
Tại tiết diện 1-2
- Hệ số an toàn về mỏi chỉ tính đến ứng suất pháp [thay đổi theo chu kì
đối xứng].
1
261, 6
S
3, 05
K . a
1, 75.43,15
0, 05.0
. m
0,88.1
. Trong đó:
1 0, 436. b 0, 436.600 261, 6 MPa
K 1, 75 do có tập trung ứng suất do rãnh then [ tra theo bảng
10.8 trang 362]. 0,88 [tra theo bảng 10.3 trang 360] 1 hệ số tăng bền bề mặt 0, 05 [ vật liệu là thép 45 – thép cacbon mềm] Ứng suất pháp biên độ: a max M 12 169631, 42
43,15 MPa
Wx12
3913, 08 M 12 M X2 M Y2 67325,92 1555698,562 169631, 42 Nmm
2 Mà Wx12 2 d 3 b.t. d t
.363 10.5. 36 5
3913, 08 mm3
32
2.d
32
2.36 Ứng suất pháp trung bình: m 0 MPa - Hệ số an toàn về mỏi chỉ tính đến ứng suất tiếp [ thay đổi theo chu kì
mạch động dương]. s 1 K . a
. m
. 151, 73
11.62
1,5.7,054
0.7,054
0,81.1 Trong đó:
1 0,58. 1 0,58.261, 6 151,73 MPa K 1,5 do có tập trung ứng suất do rãnh then [ tra theo bảng
10.8 trang 362]. 1 hệ số tăng bền bề mặt 0,81 [tra theo bảng 10.3 trang 360] t 0 [ vật liệu là thép 45 – thép cacbon mềm]
14,108
a max
7, 054 MPa
2
2
Ứng suất tiếp biên độ:
14,108
m max
7, 054 MPa
2
2
Ứng suất tiếp trung bình: max
Wo12 T
119827,89
14,108 MPa
Wo12
8493,52 .d 3 b.t.[d t ] 2 .363 10.5.[36 5] 2
8493,52 mm3
16
2.d
16
2.36 - Hệ số an toàn: s s .s
2 s s 2 3, 05.11, 62
2 3, 05 11, 62 2 2,95 s 1,5 2,5 Vậy điều kiện bền mỏi của trục tại tiết diện d12 được thỏa.
Tương tự ta tính hệ số an toàn tại
Tiết diện
1-1
1-2
1-3
1-4 M T K 0
0
1
169631,42 119827,89 1,75
67576,32 119827,89
1
0
119827,89 1,75
9. Kết cấu trục I: max K max s 0
43,15
25,49
0 1
1,5
1
1,5 3,05 11,62
5,16 7,25
- 0
14,108
22,6
- s s
2,95
4,2
- 10. Chọn nối trục:
Do các trục không đồng tâm nên chọn nối trục đàn hồi vòng. Theo bảng số liệu các thông số nối trục vòng đàn hồi của hãng Flexible ứng
với môment xoắn tính toán Tt = 179,7 → ta chọn nối trục có T 310 N .m và D0 = 0,55.[A+E] = 0,55.[114+42] = 85,8 ≈ 86 mm.
Các thông số của nối trục:
Ký
hiệu T
N .mm d
A
B
C
D
E
F
Z
nmax dmin dmax
mm mm mm mm mm mm mm chốt v/ph mm mm D0
m
m FBC2 III. 310 114 99 48 3 42 70 4 5100 12,7 30 THIẾT KẾ TRỤC II:
1. Chọn kích thước chiều dài trục:
Chọn sơ bộ Bổ lăn = 24 mm, Bđĩa xích = 50 mm ta có:
f2 = Bđĩa xích/2 + Bổ lăn/2 + 25 = 50/2 + 24/2 + 25 = 62 mm.
l = 144 mm. 2. Thay trục bằng dầm sức bền:
Trong đó:
- Lực vòng:
Ft2 = 3386,4 N
- Lực dọc trục:
Fa2 = 1155,3 N
- Lực hướng tâm: Fr2 = 1302,3 N
- Môment:
T2 = 398588,62 N.mm
- Lực tác dụng lên trục của bánh xích: Frx = 5278,59 N [ xem mục 11 bài
tập lớn số 2 ].
- Môment của lực dọc trục Fa2:
d
249, 23
M a 2 Fa 2 . 2 1155,3.
143967, 71 N .mm
2
2 86 3. Tính phản lực trên gối tựa:
- Phương trình cân bằng moment trong mặt phẳng đứng tại gối A:
A M Frx .62 Fr 2 .72 RBY .144 M a 2 0 X - Phản lực tại gối B theo phương đứng: RBY Fr 2 .72 Frx .62 M a 2 1302,3.72 5278,59.62 143967,71
2621,35 N
144
144 - Phương trình cân bằng lực theo phương Y: F Frx RAY Fr 2 RBY 0 Y - Phản lực tại gối A theo phương đứng: RAY Frx Fr 2 RBY 5278,59 1302,3 [ 2621,35] 9202, 24 N
- Phương trình cân bằng moment trong mặt phẳng ngang tại gối A: M A
Y Ft 2 .72 R BX .144 0 - Phản lực tại gối B theo phương ngang: RBX Ft 2 .72 3386, 4.72
1693, 2 N
144
144 - Phương trình cân bằng lực theo phương X: F X RAX Ft 2 RBX 0 - Phản lực tại gối A theo phương ngang: RAX Ft 2 RBX 3386, 4 [ 1693, 2] 1693, 2 N
4. Vẽ biểu đồ nội lực: 5. Tính moment tương đương tại tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện nguy hiểm tại vị trí ổ lăn A: M td M X2 0, 75.T 2
327272,582 0, 75.398588, 62 2 475670, 06 N .mm
6. Tính đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm:
[ kí hiệu d22 là trục 2 tiết diện thứ 2 [ từ trái sang phải]]. d 22 3 M td
475670, 06
3
45, 65 mm
0,1. F 1
0,1.50 - Theo tiêu chuẩn ta chọn d22 = 50 mm.
- Từ d22 ta chọn các đường kính còn lại:
d21 = 45 mm đoạn trục lắp đĩa xích.
d23 = 56 mm đoạn trục lắp bánh răng trụ răng nghiêng.
d24 = 50 mm đoạn trục lắp ổ lăn B.
7. Tính chọn then bằng:
- Chọn vật liệu then bằng giống trục I.
- Chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng [ chọn then hai đầu tròn theo
TCVN 2261-77]
Có d23 = 56 mm. Theo bảng 9.1a/trang 173 sách “Tính Toán Hệ Dẫn
Động Cơ Khí – Tập I “ của Trịnh Chất – Lê Văn Uyển ta chọn
b = 16 mm; h = 10 mm; l = 56 mm; t1 = 6 mm; t2 = 4,3 mm .
Chiều dài làm việc của then hai đầu tròn là:
l1 = l – b = 56 – 16 = 40 mm.
Kiểm tra ứng suất cắt: C 2.T2
2.398588, 62
22, 24 MPa C 60 MPa
d 23 .l1.b
56.40.16 Kiểm tra ứng suất dập: d 2.T2
2.398588, 62
88,97 MPa d 100 MPa
d 23 .l1. h t1 56.40. 10 6 Vậy then đảm bảo độ bền.
- Chọn then bằng tại vị trí lắp đĩa xích [ chọn then hai đầu bằng [vì
then hai đầu tròn tính toán không đủ bền] theo TCVN 2261-77]
Có d21 = 45 mm. Theo bảng 9.1a/trang 173 sách “Tính Toán Hệ Dẫn
Động Cơ Khí – Tập I “ của Trịnh Chất – Lê Văn Uyển ta chọn
b = 14 mm; h = 9 mm; l = 56 mm; t1 = 5,5 mm; t2 = 3,8 mm . Chiều dài làm việc của then hai đầu bằng là:
l1 = l = 56 mm.
Kiểm tra ứng suất cắt: C 2.T2
2.398588, 62
22, 6 MPa C 60 MPa
d 21.l1.b
45.56.14 Kiểm tra ứng suất dập: d 2.T2
2.398588, 62
90,38 MPa d 100 MPa
d 21.l1. h t1 45.56. 9 5,5
Vậy then đảm bảo độ bền. 8. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mõi:
Tại tiết diện 2-2
- Hệ số an toàn về mỏi chỉ tính đến ứng suất pháp [thay đổi theo chu kì
đối xứng].
1
261, 6
S
8, 24
K . a
1.26, 67
0, 05.0
. m
0,84.1
.
Trong đó:
1 0, 436. b 0, 436.600 261, 6 MPa K 1 do không có tập trung ứng suất do rãnh then
0,84 [tra theo bảng 10.3 trang 360 với d = 50 mm]
22
1 hệ số tăng bền bề mặt
0, 05 [ vật liệu là thép 45 – thép cacbon mềm]
Ứng suất pháp biên độ: a max M 22 327272,58
26, 67 MPa
Wx 22
12271,85 M 22 327272,58 Nmm Mà Wx 22 d 3 .503
12271,85 mm3
32
32 Ứng suất pháp trung bình: m 0 MPa - Hệ số an toàn về mỏi chỉ tính đến ứng suất tiếp [ thay đổi theo chu kì
mạch động dương]. s 1 K . a
. m
. 151, 73
14,58
1.8,12
0.8,12
0, 78.1 Trong đó:
1 0,58. 1 0,58.261, 6 151, 73 MPa K 1 do không có tập trung ứng suất do rãnh
1 hệ số tăng bền bề mặt 0, 78 [tra theo bảng 10.3 trang 360 với d22 = 50 mm] t 0 [ vật liệu là thép 45 – thép cacbon mềm]
16, 24
a max
8,12 MPa
2
2
Ứng suất tiếp biên độ:
16, 24
m max
8,12 MPa
2
2
Ứng suất tiếp trung bình:
max
Wo 22 T
398588, 62
16, 24 MPa
Wo 22
24543, 69 .d 3 .503
24543, 69 mm3
16
16 - Hệ số an toàn: s s .s
2 s s 2 8, 24.14,58
2 8, 24 14,58 2 7,17 s 1,5 2,5 Vậy điều kiện bền mỏi của trục tại tiết diện d22 được thỏa.
Tương tự ta tính hệ số an toàn tại các tiết diện còn lại
Tiết
diện
2-1
2-2
2-3
2-4 M T 0
398588,62
327272,58 398588,62
224686,12 398588,62
0
0 9. Kết cấu trục II: K max K max s 1,75
1
1,75
1 0
26,67
14,88
0 1,5
1
1,5
1 16,24
12,33
0 8,24
8,14
- s s 14,58 7,17
12,47 6,82
- Bài tập lớn số 5:
THIẾT KẾ HAI CẶP Ổ LĂN TRONG HỘP GIẢM TỐC
Bài làm:
I. Thiết kế ổ lăn trên trục 1:
Số liệu:
Các phản lực tác dụng lên ổ lăn: RAX = 2162,48 N;
RAY
= 376,3 N;
RBX = 527,25 N;
RBY = 935 N
Số vòng quay n1 = 970 vòng/phút .
Đường kính ngõng trục d1 = 30 mm.
Thời gian làm việc của hệ thống [5 năm, 1 năm làm việc 300
ngày, 1 ngày làm việc 2 ca, 1 ca làm việc 8 giờ]:
Lh = 4.300.2.8 = 19200[ giờ]. Tuổi thọ ổ: L = L 60.n.Lh 60.970.19200
1117, 44
106
106 triệu vòng
Điều kiện làm việc: V = 1[vòng trong quay]; K K t 1
Tính toán các lực:
- Lực hướng tâm tác động lên ổ A:
FrA RA RAx 2 RAy 2 2162, 482 376,32 2193, 45 N - Lực hướng tâm tác động lên ổ B: FrB RB RBx 2 RBy 2 527, 252 9352 1073, 46 N
- Lực dọc trục [ hướng vào ổ B]:
Fa1 = 1155,3 N
Fa1 1155,3
1, 08 0,3
F
1073,
46
rB
- Lập tỷ số: Ta chọn ổ bi đỡ chặn.
- Giả sử ta chọn ổ loại 46X06 [ vì có d1 = 30 mm] có α = 26o , e = 0,68 ; và
lắp theo kiểu chữ “O”. Lực dọc trục phụ : FSA e.FrA 0, 68.2193, 45 1491,55 N
FSB e.FrB 0, 68.1073, 46 729,95 N
- Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ A: F aA → FSB Fa1 729,95 1155,3 425,35 N FSA 1491,55 N Chọn lại F aA F aA FSA 1491,55 N 1491,55
0, 68 e
1.2193, 24 Lập tỷ số V .FrA
nên X = 1; Y = 0 Tải trọng tương đương trên ổ A: QA X .V .FrA Y . FaA K .K t
1.1.2193, 45 0.1491,55 .1.1 2193, 45 N
- Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ B: F aB FSA Fa1 1491,55 1155,3 2646,85 N FSB F aB 2646,85
2, 47 e
1.1073, 46 V .FrB
Lập tỷ số
nên X = 0,41; Y = 0,87 Tải trọng tương đương trên ổ B: QB X .V .FrB Y . FaB .K .K t
0, 41.1.1073, 46 0,87.2646,85 .1.1 2742,88 N
Do QB > QA nên ta tính cho ổ B
- Do là ổ bi nên ta có m = 3.
- Do tải trọng thay đổi nên: Q L
L
3 QBE 3 i i i 30
36
3 QB 3 . 13. 0, 7 3.
66
66 0,8625.QB 0,8625.2742,88 2365, 76 N 2,366 kN
- Hệ số khả năng tải động: Ctt QBE 3 L 2,366. 3 1117, 44 24,55 kN - Chọn ổ 46306 có : d [mm]
30 D [mm]
72 B [mm]
19 C [kN]
25,6 C0 [kN]
18,7 - Kiểm tra khả năng tải tĩnh: Q0 B X 0 .FrB Y0 . FaB 0,5.1073, 46 0,37.2646,85 1516, 06 N 1,516 kN
Với X0 = 0,5; Y0 = 0,37 [tra bảng 11.6 trang 396 ứng với α = 260 của
ổ đỡ chặn]. Q0 B FrB 1073, 46 N 1, 073 kN
Chọn Q0Bmax = 1,516 kN < C0 = 18,7 kN.
Vậy ổ lăn đã chọn đủ độ bền tĩnh.
II. Thiết kế ổ lăn trên trục 2:
Số liệu:
Các phản lực tác dụng lên ổ lăn: RAX = 1693,2 N;
RAY
= 9202,24 N;
RBX = 1693,2 N;
RBY = 2621,35 N.
Số vòng quay n1 = 277,14 vòng/phút .
Đường kính ngõng trục d2 = 50 mm.
Thời gian làm việc của hệ thống [5 năm, 1 năm làm việc 300
ngày, 1 ngày làm việc 2 ca, 1 ca làm việc 8 giờ]:
Lh = 4.300.2.8 = 19200[ giờ]. Tuổi thọ ổ: L 60.n.Lh 60.277,14 .19200
319, 27
106
106
triệu vòng Điều kiện làm việc: V = 1 [vòng trong quay]; K K t 1 .
Tính toán các lực: - Lực hướng tâm tác động lên ổ A: FrA RA RAx 2 RAy 2 1693, 22 9202, 242 9356, 72 N
- Lực hướng tâm tác động lên ổ B: FrB RB RBx 2 RBy 2 1693, 22 2621,352 3120, 64 N
- Lực dọc trục[ hướng vào ổ A]:
Fa2 = 1155,3 N - Lập tỷ số: Fa1 1155,3
0,123 0,3
FrA 9356, 72 Ta chọn ổ bi đỡ một dãy.
- Một số ổ bi đỡ một dãy [có d2 = 50 mm] chọn như sau:
Ký hiệu
C
C0 110
16,5
13,4 210
27,5
20,2 310
48,5
36,3 - Tải trọng tương đương trên ổ A:
Giả sử : X =1; Y = 0 ta có: QA XVFrA Y FaA K K t
1.1.9356, 72 0.1155,3 .1.1 9356, 72 N 9,356 kN
- Tải trọng tương đương trên ổ B: QB FrB 3120, 64 N 3,120 kN 410
68,5
53 Do QA > QB nên tính cho ổ A.
- Tuổi thọ ổ L = 319,27 triệu vòng.
Ta giảm tuổi thọ 2 lần ta được: L = 159,635 triệu vòng.
- Do là ổ bi nên m = 3.
- Do tải trọng thay đổi nên. Q L
L
3 QBE 3 i i i 30
36
3 QA3 . 13. 0, 73.
66
66 0,8625.QA 0,8625.9356, 72 8070,17 N 8, 07 kN - Hệ số khả năng tải động: Ctt QBE 3 L 8, 07. 3 159, 635 43, 78 kN - Ta chọn ổ có ký hiệu 310 có C = 48,5; C0 = 36,3.
- Kiểm tra lại : Với Fa2 1,1553
0, 0318
C0
36,3 e 0, 0318 0, 028
. 0, 26 0, 22 0, 22 0, 225
0, 056 0, 028 F a2 Xét tỷ số nội suy theo theo bảng 11.3 ta có : V .FrA 1,1553
0,123 e
1.935672 Suy ra X = 1; Y = 0 → vậy giả thiết là đúng. - Kiểm tra khả năng tải tĩnh: Q0 A X 0 .FrA Y0 . Fa2 0, 6.9,356 0,5.1,155 6,19 kN
Với X0 = 0,6; Y0 = 0,5 [tra bảng 11.6 trang 396 ]. Q0 A FrA 9,356 kN
Chọn Q0Bmax = 9,356 kN < C0 = 36,3 kN. Vậy ổ lăn đã chọn đủ độ bền tĩnh. This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Video liên quan