Bài tập chương lượng tử ánh sáng PDF

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.

5
244 KB
0
11

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Chương này tiếp nối chương : Sóng ánh sáng .Chương nêu ra các hiện tượng, bằng chứng thực nghiệm, tính toán chứng tỏ ánh sáng cũng có tính chất hạt và là hạt phô tôn. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG Hiện tượng quang điện [ngoài ] - - Zn - + Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện + Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện: λkt  λo. λo gọi là giới hạn quang điện. Mẫu nguyên tử Bo Hai tiên đề : - Nguyên tử chỉ tồn tại trong 1 số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng. Khi ở trong các trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ. - Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng [En] sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn [Em] thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu En - Em:  = hfnm = En - Em Ngược lại Hiện tượng quang điện trong + Hiện tượng giải phóng các êlectron liên kết trong chất bán dẫn để tạo nên các êlectron dẫn và lỗ trống đồng thời tham gia vào quá trình dẫn điện gọi là hiện tượng quang điện trong. + Các ứng dụng quan trọng: - Quang điện trở - Pin quang điện Lớp chặn g + Iqđ - - - p- - - - - E tx ++++++++ n G Thuyết lượng tử ánh sáng. Hạt phô tôn. + Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là hạt phôtôn + Trong chân không các phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s. + Năng lượng phôtôn: c ε = hf = h  Ánh sáng có bước sóng càng ngắn, năng lượng phôtôn càng lớn, tính hạt càng rõ. - Hiện tượng quang – phát quang Tia La-ze + Một số chât có khả năng hấp thụ Hiện tượng phát xạ cảm ứng ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng [ thường là nhìn thấy ] có bước sóng khác gọi là hiện tượng quang – phát quang. + Ánh sáng huỳnh quang λ’ có Đặc điểm của tia Laze: có tính bước sóng dài hơn bước sóng λ đơn sắc, tính định hướng, tính kết của ánh sáng kích thích hợp rất cao và cường độ lớn. λ’ > λ 1 G1 A 2 G2 Ánh sáng là gì ? Có những bằng chứng thực nghiệm [ giao thoa , nhiễu xạ ….] cho thấy ánh sáng có tính chất sóng và là sóng điện từ, cũng có những bằng chứng [ quang điện , quang – phát quang …] cho thấy ánh sáng có tính chất hạt và là hạt phô tôn, Kết luận : Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt và có bản chất điện từ. Tải tài liệu miễn phí //vndoc.com B. ĐỀ MINH HỌA PHẦN LƯỢNG TỬ Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J, e = 1,6.10-19 J; m [êlectron] = 9,1.10-31 kg; k = 9.109 N.m2/C2. Bán kính Bo: Ro = 5,3.10-11 m. Câu 1. Chiếu chùm tia màu lục vào tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng nào sẽ xảy ra? A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. Tấm kẽm trở nên trung hòa điện. D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi. Câu 2. Hãy chọn ý đúng để điền vào chỗ trống: Giới hạn quang điện đối với một kim loại là . . . . . . . của chùm sáng có thể gây ra hiện tượng quang điện. A. bước sóng lớn nhất. B. bước sóng nhỏ nhất. C. cường độ lớn nhất. D. cường độ nhỏ nhất. Câu 3. Trong các phát biểu về hiện tượng quang điện sau đây, phát biểu nào luôn đúng? A. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu cường độ chùm sáng kích thích rất yếu. B. Mỗi kim loại cho trước có một tần số tối thiểu sao cho nếu tần số của bức xạ kích thích nhỏ hơn giá trị này thì không xảy ra hiện tượng quang điện. C. Vận tốc của các quang electron được bứt ra tỉ lệ với cường độ của bức xạ kích thích. D. Số quang êlectron bị bứt ra trong một giây không phụ thuộc vào cường độ của bức xạ kích thích. Câu 4. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Công thoát êlectron của kim loại đó là A. 2,48 eV. B. 3 eV. C. 1,2 eV. D. 4,8 eV. Câu 5. Kim loại có công thoát êlectrôn là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4 m và 2 = 0,2 m thì hiện tượng quang điện A. xảy ra với cả hai bức xạ. B. không xảy ra với cả hai bức xạ. C. xảy ra với bức xạ 1, không xảy ra với bức xạ 2. D. xảy ra với bức xạ 2, không xảy ra với bức xạ 1. Dữ kiện sau đây dùng cho các câu 6, 7, 8, 9 và 10 Trong hiện tượng quang điện ngoài, êlectron ở bề mặt kim loại hấp thụ toàn bộ năng lượng của phôtôn ánh sáng kích thích, một phần năng lượng này dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Câu 6. Chiếu một chùm phôtôn có năng lượng 5,6 eV vào tấm kim loại có công thoát êlectron là 2 eV. Tính động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron bắn ra khỏi mặt kim loại. A. 9,6 eV. B. 1,6.10-19 J. C. 5,76.10-19 J. D. 2,56 eV. Câu 7. Chiếu một chùm phôtôn có năng lượng 5,5 eV vào tấm kim loại có công thoát êlectron là 2 eV. Các quang êlectron bứt ra từ bề mặt kim loại được cho bay từ M đến N trong điện trường với điện áp UNM = -2 V. Động năng cực đại của quang êlectron khi đến N là A. 1,5 eV. B. 2,5 eV. C. 5,5 eV. D. 3,5 eV. Câu 8. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,3 m vào một quả cầu kim loại cô lập về điện có công thoát êlectron là 2,36 eV. Quả cầu có điện thế cực đại bằng A. 1,78 V. B. 1,5 V. C. 1,3 V. D. 1,1 V. Câu 9. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào một quả cầu kim loại cô lập và trung hòa về điện thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron đúng bằng công thoát êlectron của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f thì điện thế cực đại của nó là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu đang trung hòa điện nói trên thì điện thế cực đại của quả cầu là A. 4V1. B. 2,5V1. C. 2V1. D. 3V1. Câu 10. Một quả cầu kim loại cô lập, sau khi được chiếu liên tục bởi một nguồn sáng đơn sắc có công suất P và bước sóng λ [với cả P và λ đều có thể điều chỉnh được] thì sau thời gian xác định, quả cầu đạt điện thế cực đại và có điện tích Q. Hỏi để làm tăng điện tích của quả cầu nên dùng cách nào sau đây? A. Tăng P. B. Tăng λ. C. Tăng cả P và λ. D. Giảm λ. Câu 11. Cường độ dòng điện chạy qua một ống rơn-ghen bằng 0,32 mA. Tính số êlectron đập vào đối catốt trong 1 phút. A. 2.1015 hạt. B. 1,2.1017 hạt. C. 0,5.1019 hạt. D. 2.1018 hạt. Câu 12. Khi tăng hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của ống Rơn-ghen lên 2 lần thì động năng của electron khi đập vào đối catốt tăng thêm 8.10-16 J. Tính hiệu điện thế lúc đầu đặt vào Anốt và Catốt của ống. Tải tài liệu miễn phí //vndoc.com A. 2500 V. B. 5000 V. C. 7500 V. D. 10000 V. Câu 13. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của ống Rơnghen là 12 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó bằng A. 1,035.10-8 m B. 1,035.10-9 m C. 1,035.10-10 m D. 1,035.10-11 m Câu14. Cho hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều  uAB = 3cos [10 t  ] [V] vào hai bản. Chiếu ánh sáng vào tấm B sao cho hiện tượng quang điện xảy ra. Biết 3 hiệu điện thế hãm chùm quang êlectron này là U = -1,5 V [hiệu điện thế ngăn không cho quang êlectron tới bản A để gây ra dòng quang điện]. Kể từ lúc đặt điện áp xoay chiều, trong thời gian t = 3,25T [T là chu kì dao động của điện áp uAB] thời gian dòng điện không chạy qua hai bản A và B là A. 13/60 s. B. 15/60 s. C. 17/60 s. D. 19/60 s. Câu15. Một hợp kim gồm có 3 kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là λ01, λ02, λ03 sao cho λ01 > λ02 > λ03. Giới hạn quang điện của hợp kim là    02   03 A. λ01. B. λ02. C. λ03. D. 01 . 3 Câu16. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. C. giải phóng electron ra khỏi kim loại khi bị đốt nóng. D. giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong kim loại khi bị chiếu sáng. Câu 17. Quang dẫn là hiện tượng... A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu bởi ánh sáng thích hợp. B. kim loại phát xạ êlectrôn lúc được chiếu sáng. C. điện trở của một chất giảm mạnh khi hạ nhiệt độ. D. bứt quang êlectrôn ra khỏi bề mặt chất bán dẫn. Câu 18. Điện trở của quang điện trở sẽ A. tăng khi nhiệt độ tăng. B. giảm khi nhiệt độ tăng. C. tăng khi bị chiếu sáng. D. giảm khi bị chiếu sáng. Câu 19. Hãy chọn ý đúng để điền vào chỗ trống. Pin quang điện là thiết bị biến đổi …….. thành điện năng. A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. thế năng. D. năng lượng bức xạ. Câu 20. Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Chùm ánh sáng chiếu vào pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5 A thì điện áp giữa hai cực bộ pin đo được là 20 V. Hiệu suất bộ pin là A. 43,6 %. B. 14,25 %. C. 12,5 % . D . 28,5%. Câu 21. Lượng tử năng lượng là A. năng lượng nhỏ nhất đo được trong thí nghiệm. B. năng lượng nguyên tố, không thể chia cắt được. C. năng lượng nhỏ nhất mà một êlectron, một nguyên tử, hoặc một phân tử có thể có được. D. năng lượng của mỗi phôtôn mà nguyên tử hoặc phân tử có thể trao đổi với một chùm bức xạ. Câu 22. Photon là tên gọi của A. một êlectron bứt ra từ bề mặt kim loại dưới tác dụng của ánh sáng. B. một đơn vị năng lượng. C. một êlectron bứt ra từ bề mặt kim loại dưới tác dụng nhiệt. D. một lượng tử của bức xạ điện từ. Câu 23. Mọi phôtôn truyền trong chân không đều có cùng A. tốc độ . B. bước sóng. C. năng lượng. D. tần số. Câu 24. Chùm sáng có bước sóng 5.10-7 m gồm những phôtôn có năng lượng A. 1,1.10-48 J. B. 1,3.10-27 J. C.3,98.10-19 J. D. 1,7.10-5 J. Câu 25. Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước [chiết suất 4/3]. Hỏi bước sóng  và năng lượng phôtôn  của tia sáng thay đổi thế nào? A.  và  không đổi. B.  tăng,  không đổi. C.  và  đều giảm. D.  giảm,  không đổi. Câu 26. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích và các electron đang chuyển động trên quỹ đạo M. Hỏi nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu loại vạch bức xạ có tần số khác nhau? Tải tài liệu miễn phí //vndoc.com A. 1. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 27. Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hiđrô là: En = -13,6/n2 [eV]; n = 1, 2, 3, ... Êlectron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển về mức cơ bản thì nguyên tử phát ra bức xạ có năng lượng lớn nhất là A. 13,6 eV. B. 12,1 eV. C. 10,2 eV. D. 4,5 eV. Câu 28. Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E1 = -13,6 eV; E2 = -3,4 eV; E3 = -1,5 eV; E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để chuyển lên một trong các mức trên? A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV . D. 1,9 eV. Câu 29. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô: A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2. Câu 30. Khối khí hiđrô đang ở trạng thái kích thích và êlectron trong nguyên tử đang chuyển động ở quỹ đạo O. Hỏi khối khí này có thể phát ra bao nhiêu bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy? A. 3. B. 4. C. 6. D. 10. Câu 31. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng M là A. 47,7.10-11 m. B. 15,9.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 22. 10-11 m. Câu 32. Trong nguyên tử hiđrô, tốc độ êlectron trên quỹ đạo dừng thứ hai là A. 1,1.106 m/s. B. 1,2.106 m/s. C. 1,2.105 m/s. D. 1,1.105 m/s. Câu 33. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu xanh lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang – phát quang. C. hóa – phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 34. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó một ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. Vàng . B. Lục. C. Đỏ D. Da cam. Câu 35. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,26 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Nếu tỉ số giữa phôtôn phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào trong 1 s là 1/25 thì công suất ánh sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất của chùm sáng kích thích? A. 10%. B. 60%. . C. 4%. D. 2%. Câu 36. Ánh sáng huỳng quang A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. C. do các tinh thể phát ra khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. D. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 37. Tìm phát biểu sai liên quan đến tia laze. A. Tia laze là chùm sáng có độ đơn sắc cao B. Tia laze là chùm sáng kết hợp C. Tia laze là chùm sáng song song D. Gây ra hiện tượng quang điện đối với hầu hết các kim loại Câu 38. Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở 30 oC. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước là 2260 kJ/kg, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Tính thể tích nước bốc hơi trong khoảng thời gian bằng 1 s. A. 3,9 mm3. B. 4,4 mm3. C. 5,4 mm3. D. 5,6 mm3. Câu 39. Cho các hiện tượng, tác dụng sau của ánh sáng 1. đâm xuyên vật. 2. tác dụng ion hóa không khí. 3. tác dụng phát quang. 4. giao thoa. thì hiện tượng, tác dụng nào thể hiện bản chất hạt của ánh sáng? A. Chỉ 1, 2, 3. B. Chỉ 1, 2. C. 1, 2, 3, 4. D. Chỉ 3, 4. Câu 40. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng. Tải tài liệu miễn phí //vndoc.com ĐÁP ÁN: Câu 1 D Câu 21 D 2 A 22 D 3 B 23 A 4 A 24 C 5 A 25 D 6 C 26 B 7 A 27 B 8 A 28 C 9 D 29 C 10 D 30 A 11 B 31 A 12 B 32 A 13 C 33 B 14 A 34 B 15 C 35 D 16 B 36 A 17 A 37 D 18 D 38 A 19 D 39 A 20 C 40 B Tải tài liệu miễn phí //vndoc.com

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

Video liên quan

Chủ Đề