Bài tập unit 1 lớp 11 thí điểm

1 - g

2 - h

3- i

4 - f

5- c

6 - b

7-a

8-d

9-e

1- nuclear family [gia đình nhỏ, gia đình hạt nhân]

2- generation gap [khoảng cách thế hệ]

3- table manners [cung cách ăn uống]

4- household [hộ gia đình]

5- junk food [đồ ăn vặt]

6- soft drinks [nước uống có ga]

7- hairstyle [kiểu tóc]

8- footsteps [bước chân]

9- schoolchildren [học sinh trong trường]

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bài tập tiếng anh 11 unit 1 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bài tập tiếng anh 11 unit 1, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: vndoc.com
  • Ngày đăng: 23 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [1781 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Bài tập Unit 1 SGK tiếng Anh lớp 11 có đáp án tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh được học trong bài 1 The Generation Gap, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến …

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 7 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [744 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Unit 1 lớp 11: Friendship | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 11 – Hệ thống toàn bộ các bài soạn và giải bài tập Tiếng Anh 11 hay nhất gồm đầy đủ các phần …

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 27 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1263 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Tiếng Anh 11 mới tập 1 · Unit 1: The Generation Gap – Khoảng cách thế hệ · Unit 2: Relationships – Các mối quan hệ · Unit 3: Becoming Independent – Trở nên độc lập.

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 9 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1630 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: SBT tiếng Anh 11 mới tập 1 · Unit 1: The generation gap – Khoảng cách thế hệ · Unit 2: Relationships – Các mối quan hệ · Unit 3: Becoming independent – Trở nên độc …

  • Tác giả: thuvienhoclieu.com
  • Ngày đăng: 28 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1800 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: english4u.com.vn
  • Ngày đăng: 14 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1174 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.tienganh123.com
  • Ngày đăng: 12 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [810 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Hướng dẫn giải bài tập Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 11 – sách mới – Chữa bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 mới [sách thí điểm] – Unit 1 – Lớp 11 …

  • Tác giả: download.vn
  • Ngày đăng: 11 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1870 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Bài tập tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit học kì 1. UNIT 1: FRIENDSHIP. A. PHONETIC. I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that …

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 30 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1214 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi bài tập tiếng anh 11 unit 1, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Bài Tập -

ENGLISH 11

PAGE \* MERGEFORMAT 5

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THÍ ĐIỂM

UNIT 1: THE GENERATION GAP

[KHOẢNG CÁCH THẾ GIỚI]

I.VOCABULARY

1. afford /əˈfɔːd/[v]: có khả năng chi trả

2. attitude /ˈætɪtjuːd/[n]: thái độ

3. bless /bles/ [v]: cầu nguyện

4. brand name /ˈbrænd neɪm/[n.phr]: hàng hiệu

5. browse /braʊz/ [v]: tìm kiếm thông tin trên mạng

6. burden /ˈbɜːdn/[n]: gánh nặng

7. casual /ˈkæʒuəl/[a]: thường, bình thường, thông thường

8. change one’s mind /tʃeɪndʒ – maɪnd/[idm]: thay đổi quan điểm

9. childcare /ˈtʃaɪldkeə[r]/[n]: việc chăm sóc con cái

10. comfortable /ˈkʌmftəbl/[a]: thoải mái, dễ chịu

11. compassion /kəmˈpæʃn/[n]: lòng thương, lòng trắc ẩn

12. conflict /ˈkɒnflɪkt/[n]: xung đột

13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ [a]: bảo thủ

14. control /kənˈtrəʊl/[v]: kiểm soát

15. curfew /ˈkɜːfjuː/[n]: hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm

16. current /ˈkʌrənt/ [a]: ngày nay, hiện nay

17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ [n]: sự không tán thành, phản đối

18. dye /daɪ/ [v]: nhuộm

19. elegant /ˈelɪɡənt/[a]: thanh lịch, tao nhã

20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/[a]: có kinh nghiệm

21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/[n.p]: gia đình đa thế hệ

22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ[r]/[a]: ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa

23. fashionable /ˈfæʃnəbl/[a]: thời trang, hợp mốt

24. financial /faɪˈnænʃl/ [a]: thuộc về tài chính

25. flashy /ˈflæʃi/[a]: diện, hào nhoáng

26. follow in one’s footstep: theo bước, nối bước

27. forbid /fəˈbɪd/[v]: cấm, ngăn cấm

28. force /fɔːs/[v]: bắt buộc, buộc phải

29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/[a]: gây khó chịu, bực mình

30. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/[n.p]: khoảng cách giữa các thế hệ

31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ [n]: kiểu tóc

32. impose /ɪmˈpəʊz/[v] on somebody: áp đặt lên ai đó

33. interact /ˌɪntərˈækt/[v]: tương tác, giao tiếp

34. judge /dʒʌdʒ/[v]: phán xét, đánh giá

35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/[n.p]: đồ ăn vặt

36. mature /məˈtʃʊə[r]/ [a]: trưởng thành, chín chắn

37. multi-generational /ˌmʌlti – ˌdʒenəˈreɪʃənl/[a]: đa thế hệ, nhiều thế hệ

38. norm /nɔːm/[n]: sự chuẩn mực

39. nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/[n.p]: gia đình hạt nhân

40. obey /əˈbeɪ/[v]: vâng lời, tuân theo

41. objection /əbˈdʒekʃn/[n]: sự  phản đối, phản kháng

42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/[a]: thoáng, cởi mở

43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/[v]: vượt hơn hẳn, nhiều hơn

44. pierce /pɪəs/[v]: xâu khuyên [tai, mũi,..]

45. prayer /preə[r]/ [n]: lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu

46. pressure /ˈpreʃə[r]/[n]: áp lực, sự thúc bách

47. privacy /ˈprɪvəsi/[n]: sự riêng tư

48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ [n]: sự nghỉ ngơi, giải trí

49. respect /rɪˈspekt/ [v]: tôn trọng

50. respectful /rɪˈspektfl/ [a]: có thái độ tôn trọng

51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ [a]: có trách nhiệm

52. right /raɪt/[n]: quyền, quyền lợi          

53. rude /ruːd/ [a]:thô lỗ, lố lăng  

54. sibling  /ˈsɪblɪŋ/ [n]:anh/chị/em ruột  

55. skinny [of clothes] /ˈskɪni/ [a]: bó sát, ôm sát           

56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/[n.phr]: nước ngọt, nước uống có gas         

57. spit /spɪt/ [v]:khạc nhổ

58. state-owned/ˌsteɪt – /əʊnd/[adj]: thuộc về nhà nước

59. studious [a]: chăm chỉ, siêng năng     

60. stuff /stʌf/ [n]:thứ, món, đồ     

61. swear /sweə[r]/ [v]: thề, chửi thề       

62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ [n.p]: cung cách         

63. taste /teɪst/ [n] in: thị hiếu về  

64. tight /taɪt/ [a]: bó sát, ôm sát   

65. trend /trend/ [n]: xu thế, xu hướng     

66. upset /ʌpˈset/ [a]: không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối   

67. value /ˈvæljuː/ [n]: giá trị         

68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ [n]: quan điểm

69. work out [phr.v]: tìm ra     

GRAMMAR

MODALS

1. Should – Ought to – Had better

* Form: should/ ought to + V[bare -inf]: nên làm gì

Hình thức phủ định của should là should not [shouldn't]; của ought to là ought not to [oughtn't] to; của had better là had better not.

Chúng ta dùng should, ought to để đưa ra ý kiến của chúng ta về việc gì đó hoặc đưa ra lời khuyên cho ai đó [give our opinions about something or advice to somebody]. Trong hầu hết các trường hợp thì chúng ta có thể dùng ought to thay thế cho should.

E.g: You should/ ought to finish your homework before you go out.

Tuy nhiên có sự khác biệt nhỏ giữa should và ought to:

- "Should" thường được dùng khi chúng ta muốn biểu đạt quan điểm, ý kiến cá nhân

E.g: I think you should see him. [Tôi nghĩ bạn nên gặp anh ta.]

- "Ought to" thường được dùng khi nói đến điều luật, nhiệm vụ, quy định

E.g: They ought to follow the school's policy, or they will get expelled. [Họ nên tuân theo chính sách của trường học, hoặc là họ sẽ bị đuổi ra khỏi trường.]

- "Should" thường được dùng trong các câu hỏi hơn "ought to", đặc biệt là trong loại câu hỏi WH- questions

E.g: What should I do if I have any problems? [Tôi nên làm gì nếu tôi gặp vấn đề?]

- Should/ Ought to +have + PP: lẽ ra đã nên làm gì

Diễn tả một điều gì đó lẽ ra đã nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ nhưng thực tế đã không xảy ra trong quá khứ vì lý do nào đó

E.g: I should have gone to the post office this morning. [Lẽ ra sáng nay tôi phải đi bưu điện.]

tôi đã không đi

Diễn tả sự đáng tiếc, hối hận đã không làm việc gì đó [express regret that something was not done]

I failed the exam. I should have studied harder. [Tôi đã thi trượt. Đáng lẽ ra tôi nên chăm học hơn.]

- Chúng ta có thể dùng cụm was/were supposed to V để thay thế cho should have pp

E.g: She was supposed to go/ should have gone to the party last night.

* Form: Had better + V: nên, tốt hơn nên làm gì [Had better ='d better]

- Had better: cũng dùng khi cho lời khuyên, hay diễn đạt điều gì đó tốt nhất nên làm. Had better được dùng để cho lời khuyên về sự vật sự việc, tình huống cụ thể, còn lời khuyên chung chúng ta nên sử dụng "ought to" hoặc "should"

E.g: It's cold today. You'd better wear a coat when you go out. [Hôm nay trời lạnh. Tốt hơn là bạn nên mặc áo khoác khi đi ra ngoài một tình huống đặc biệt]

- Had better đặc biệt được dùng để đưa ra lời khuyên mang tính cấp bách, cảnh báo và đe dọa

E.g: You had better be on time or you will be punished. [Bạn nên đúng giờ hoặc nếu không bạn sẽ bị trừng phạt.]

2. Must- Have [Got] to

"Must" và "Have [got] to" đều có nghĩa là "phải": để chỉ sự bắt buộc hay cần thiết phải làm một việc gì đó [express obligation or the need to do sth]

E.g: I must/ have to go out now.

Must và have [got] to có thể dùng để thay thế cho nhau nhưng đôi khi giữa chúng có sự khác nhau:

- Must: mang tính chất cá nhân, để diễn tả sự bắt buộc đến từ người nói, cảm giác của cá nhân mình [chủ quan]. Người nói thấy việc đó cần thiết phải làm

E.g: I really must give up smoking [Tôi thực sự phải bỏ thuốc.]

- Have [got] to: không mang tính chất cá nhân, để diễn tả sự bắt buộc đến từ các yếu tố ngoại cảnh bên ngoài như luật lệ, quy định [sự bắt buộc mang tính khách quan- external obligation].

E.g: You can't turn right here. You have to turn left. [because of the traffic system]

Have got to ~ have to nhưng have got to thường được dùng trong ngôn ngữ nói [informal]

Have toHave got toI/you/we/they have to I/you/we/they don't have to

Do I/you/we/they have to...?I/you/we/they have got to I/you/we/they haven't got to

Have I/you/we/they got to...?Nếu have được tỉnh lược 've thì chúng ta phải có "got"

E.g: They've got to be changed. [không được dùng They've to be changed]

Trong thì quá khứ đơn, chúng ta thường dùng "had to" hơn là "had got to"

- Must có thể được dùng để nói về hiện tại và tương lai, nhưng không được dùng ở quá khứ. Thay vào đó, ta phải dùng had to [have to dùng được ở tất cả các thì]

E.g: I must go to school now.

I must go to school tomorrow. /I will have to go to school tomorrow.

I had to go to school yesterday.

Nếu không chắc chắn nên dùng từ nào thì thông thường để "an toàn" hơn ta nên dùng have

- Must còn dùng để đưa ra sự suy luận dựa vào lập luận logic

E.g: She must be upstairs. We've looked everywhere else. [Cô ta chắc là ở trên tầng. Chúng tôi đã tìm mọi nơi khác.]

- Must + be/ feel + adj: để bày tỏ sự thấu hiểu cảm giác của ai đó

E.g: You must be tired after that trip. [Bạn chắc hẳn rất mệt sau chuyến đi đó.]

Mustn't và Don't have to

Must not [mustn't] khác hoàn toàn với don't/ doesn't have to

+ Mustn't: không được làm gì đó [chỉ sự cấm đoán]

E.g: You mustn't tell the truth. [Bạn không được phép nói ra sự thật]

+ Don't have to = Don't need to: không cần làm gì, không phải làm gì [nhưng bạn có thể làm nếu bạn muốn]

E.g: You don't have to get up early. [Bạn không cần thức dậy sớm đâu.]

- Must + have + PP: chắc hẳn đã, hẳn là

Diễn tả sự suy đoán hay kết luận logic dựa vào thực tế ở quá khứ [to draw a conclusion about something happened in the past]

E.g: Mary passed the exam with flying colors. She must have studied hard. [Mary đã thi đậu với kết quả cao. Cô ấy chắc hẳn đã học chăm chỉ.]

Must + have been + Ving: chắc hẳn lúc ấy đang

E.g: I didn't hear the doorbell. I must have been gardening behind the house. [Tôi đã không nghe thấy chuông cửa. Chắc hẳn lúc ấy tôi đang làm vườn phía sau nhà.]

■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Choose the best option in the bracket to complete the sentences.

1. Yesterday I [must/ mustn't/ had to] finish my English project.

2. He will [must/ have to/ has to] wait in line like everyone else.

3. We [must be/ mustn't / have to] on time for work.

4. We [have to not/ must/ mustn't] forget to take the chicken out of the freezer.

5. If you are under 15, you [have/ must/ mustn't] to get your parents' permission.

6. Your child may [have to/ had to/ must] try on a few different sizes.

7. The doctor [must/ mustn't/ have to] get here as soon as he can.

8. Do you [have to/ must/ mustn't] work next weekend?

9. Bicyclists [mustn't/ must/ has to] remember to signal when they turn.

10. Susan, you [mustn't/ must/ have to] leave your clothes all over the floor like this.

Bài 2: Choose the best answer [A, B, C or D] to complete the following sentences.

1. You__________use your mobile phone in the exam.

A. oughtn't to B. mustn't C. don't have to D. shouldn't

2. My grandparents live in the suburb. Therefore, whenever we visit them, we__________a bus.

A. must take B. should take C. have to be taken D. have to take

3. We__________smoke on the bus.

A. mustn't B. can't C. needn't D. mightn't

4. There are a lot of tickets left, so you__________pay for the tickets in advance.

A. mustn't B. won't C. should D. don't have to

5. You__________eat plenty of fruit or vegetables every day because they are good for your health.

A. oughtn't to B. mustn't C. don't have to D. should

6. You__________wash the car. I had it done yesterday.

A. mustn't B. needn't C. must D. may not

7. She is a good teacher; thus, I think you__________to ask her for some advice.

A. oughtn't B. must C. have D. ought

8. It's a secret. You__________let anyone know about it.

A. mustn't B. needn't C. mightn't D. may not

9. Vietnamese school students nowadays__________ wear uniform.

A. have to B. need to C. should D. could

10. We__________open the lion's cage. It is contrary to zoo regulations.

A. must B. mustn't C. needn't D. should

11. When swimming in the pool, children__________ be accompanied by their parents.

A. should B. must C. don't have to D. have to

12. If you want to maintain a good relationship, you__________behave impolitely like that.

A. ought to not B. ought not to C. mustn't D. don't have

13. This drink isn't beneficial for health. You__________drink it too much

A. should B. ought to not C. ought not to D. mustn't

14. This warning sign says that you__________step on the grass.

A. shouldn't B. mustn't C. don't have to D. ought not to

15. I think you__________do exercise regularly in order to keep in shape.

A. must B. should

C. ought to D. Both B and C are correct

16. My motorbike broke down yesterday, so I__________catch a taxi to school.

A. should B. ought C. must D. has better

17. You look exhausted. You__________take a rest instead of working overtime.

A. should B. ought C. must D. has better

18. Those audiences__________show their tickets before entering the concert hall.

A. have to B. must C. ought to D. don't have to

19. The children__________spend too much time watching TV.

A. mustn't B. ought to not

C. shouldn't D. Both B and c are correct

20. If you have a bad headache, you__________see the doctor.

A. had better B. must C. ought D. have better

Bài 2:

1. B [Bạn không được sử dụng điện thoại di động trong kì thi.]

2. D [Ông bà tôi sống ở vùng ngoại ô. Vì thế, bất cứ khi nào đến thăm ông bà thì chúng tôi phải bắt xe buýt.]

3. A [Chúng ta không được hút thuốc trên xe buýt.]

4. D [Còn nhiều vé nên bạn không cẩn phải đặt vé trước đâu.]

5. D [Bạn nên ăn nhiều loại rau và hoa quả mỗi ngày vì chúng tốt cho sức khỏe.]

6. B [Bạn không cần rửa ô tô. Tôi đã rửa hôm qua rồi.]

7. D [Cô ấy là một giáo viên giỏi; vì vậy tôi nghĩ bạn nên hỏi lời khuyên của cô ấy.]

8. A [Đó là một bí mật. Bạn không được để ai biết.]

9. A [Học sinh Việt Nam ngày nay phải mặc đồng phục.]

10. B [Chúng ta không được mở chuồng sư tử. Điều này trái với quy định của sở thú.]

11. B [Khi bơi trong bể bơi thì trẻ phải ở cùng với bố mẹ.]

12. B [Nếu bạn muốn duy trì mối quan hệ tốt đẹp thì bạn không nên cư xử bất lịch sự như vậy.]

13. C [Đồ uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên uống quá nhiều.]

14. B [Biển báo cấm này cho biết bạn không được phép giẫm lên cỏ.]

15. D [Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để luôn khỏe mạnh.]

16. C [Hôm qua xe tôi bị hỏng nên tôi đã bắt taxi tới trường.]

17. A [Bạn trông rất mệt. Bạn nên nghỉ ngơi thay vì làm thêm giờ.]

18. A [Những khán kia phải xuất trình vé trước khi vào phòng hòa nhạc.]

19. C [Bọn trẻ không nên dành quá nhiều thời gian xem ti-vi.]

20. A [Nếu bạn đau đầu nặng thì tốt nhất nên đi gặp bác sỹ.]

Bài 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

1. [A] I will leave here early [B] because [C] I must [D] studying for my exam.

2. I [A] stayed up [B] late last night because I [C] mustn't go to school [D] on Sunday.

3. We [A] ought to not play football [B] as [C] it's raining [D] outside.

4. You [A] mustn't [B] to drive a car [C] if you [D] don't have a driving licence.

5. If you [A] want some useful [B] advice, you [C] have better talk to your parents [D] about your problem.

6. Yesterday I [A] must [B] stay [C] at home [D] due to the bad storm.

7. Because of his [A] poverty, he [B] has to [C] struggling to [D] make ends meet.

8. [A] According to the rules [B] of this game, you [C] don't have to [D] drop the ball.

9. This competition is [A] optional, so we [B] not [C] have to take part in [D] it.

10. My [A] advice is you [B] have to consider carefully [C] before [D] making the final decision.

Bài 3:

1. D [studying => study]6. A [must => had to]2. C [mustn't => don't have to]7. C [struggling => struggle]3. A [ought to not => ought not to]8. C [don't have to => mustn't]4. B [to drive => drive]9. B [not => don't]5. C [have better => had better]10. B [have to => should]Bài 4: Fill in the blanks with "must" or "have to".

1. Professor Quang told me today that I__________give in that assignment by Friday at the latest.

2. Mark! This is a one way street. You__________turn back and use Le Loi Street.

3. My back has been hurting for weeks. I __________go to the doctor's.

4. My company said that if I want this promotion, I__________go to the doctor's for a thorough medical check-up first.

5. I went to see "Titanic" at the cinema last night. What a great film! You__________go and see it!

6. Linda, thanks for everything. It was a great party. I__________go now. My husband is waiting for me outside.

7. I am taking out a bank loan this month. I__________pay a lot of taxes all together.

8. The local council is really strict about protecting that piece of lawn! You__________walk around it!

Bài 4:

1. have to5. must2. have to6. have to3. must7. have to4. have to8. have to

Bài 5: Fill in the blanks with affirmative or negative forms of "must or have to/ has to".

1. You really__________stop driving so fast or you'll have an accident!

2. I can give you my bike, so you__________buy a new one.

3. They__________be in a hurry, because they have got more than enough time.

4. I really__________remember to post that letter before five o'clock.

5. Tomorrow is Sunday. You__________get up very early.

6. This room is a mess. I really__________find time to clean it!

7. You__________wear a tie if you want to go to that restaurant. It's one of their rules!

8. I am broke. I__________borrow some money to buy a car.

9. You__________stop smoking. It is very harmful.

10. Mr. Dickson is travelling abroad this summer, so he__________get his passport soon.

11. All the students__________obey the school rules.

12. You__________speak too loud, the baby is sleeping.

13. Students__________look at their notes during the test.

14. I have a terrible headache, so I__________leave early.

15. Snow has blocked the roads. We__________stay here until it's cleared.

Bài 5:

1. must6. must11. have to2. don't have to7. have to12. mustn't3. don't have to8. have to13. mustn't4. must9. must14. must5. don't have to10. has to15. have to

Bài 6: Rewrite each sentence using the word[s] in the brackets.

1. I am not allowed to go out in the evening, [mustn't]

I ____________________.

2. It is a good idea for US to take an umbrella with US when we go out. [should]

We ____________________.

3. It is necessary for young people to plan for their future, [have to]

Young people ____________________.

4. Ms. Hoa is in charge of cleaning the floor every day. [has to]

Ms. Hoa ____________________.

5. Tim doesn't get permission to use that computer, [mustn't]

Tim ____________________.

Bài 6:

1. I mustn't go out in the evening.

2. We should take an umbrella with us when we go out.

3. Young people have to plan for their future.

4. Ms. Hoa has to clean the floor every day.

5. Tim mustn't use that computer.

Bài 7: Rewrite the following sentences using modals.

1. Smoking is not allowed in the hospital.

You ____________________.

2. It isn't necessary for you to book the tickets.

You ____________________.

3. You are not allowed to park here.

You ____________________.

4. It is better for parents to take time to understand their children.

Parents had ____________________.

5. If I were you, I would buy this house.

You ____________________.

Bài 7:

1. You must not smoke in the hospital. [Bạn không được phép hút thuốc trong bệnh viện.]

2. You don't have to/ don't need to book the tickets. [Bạn không cần phải đặt vé trước.]

3. You mustn't park here. [Bạn không được đỗ xe ở đây.]

4. Parents had better take time to understand their children. [Bố mẹ nên dành thời gian để hiểu con cái.]

5. You should buy this house. [Bạn nên mua ngôi nhà này.]

■ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO

Bài 8: Choose the best option in the bracket to complete the sentences.

1. Look at my new mobile phone. It [must / can] play movies!

2. What's your new phone number? I [can't / mustn't] remember it.

3. Can you change my appointment? I'm busy so I [won't be able to / don't have to] come at eight o'clock tomorrow.

4. Jane [can / must] be in the office now. I saw her go in 5 minutes ago.

5. My wallet's gone! Someone [can / must] have stolen it!

6. [You've got / You're allowed] to show your driving licence when you rent a car.

7. Take your time. We [can't / don't have to] be there until seven.

8. We're late. [We'd better/ We might] hurry up.

9. You [couldn't / aren't allowed] to drive without a licence in the UK.

10. Are you hungry? [I make/ I’ll make] something for you.

Bài 8:

1. can [Hãy nhìn vào điện thoại mới của tôi đi. Nó có thể chiếu phim!]

2. can't [Số điện thoại mới của bạn là bao nhiêu? Tôi không thể nhớ được.]

3. won't able to [Bạn có thể thay đổi cuộc hẹn không? Tôi bận nên sẽ không thể đến vào lúc 8h sáng mai được.]

4. must [Bây giờ chắc Jane ở cơ quan. Tôi đã nhìn thấy cô ấy đi vào cách đây 5 phút.]

5. must [Ví tôi đã mất! Chắc ai đó đã lấy trộm rồi!]

6. You've got [Bạn phải xuất trình bằng lái xe khi bạn thuê xe.]

7. don't have to [Cứ từ từ. Chúng ta không cần phải ở đó cho tới lúc 7 giờ.]

8. We'd better [Chúng ta muộn rồi. Chúng ta nê

Video liên quan

Chủ Đề