Bài tập tiếng việt lớp 1 tập 3

CHÍNH TẢ [1] Điền vào chỗ trống : / hoặc n hạ lệnh nộp bài hôm nọ an hoặc ang đàng hoàng đàn ông sáng loáng Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau : Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 a a 2 ờ á 3 â ớ 4 b bê 5 c xê 6 ch xê hát 7 d dê 8 đ đê 9 e e 10 XV ê LUYỆN TỪ VÀ CÂU Gạch dưới các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ sau : Tay em đánh răng Răng trắng hoa nhài Tay em chải tóc Tóc ngời ánh mai. Viết tên những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn dưới đây vào ô thích hợp : Câu ■ Sự vật A sánh - ... .... . .. V sư vât B a] Hai bàn tay em Như hoa đầu cành. hai bàn tay em như hoa đầu cành b] Mặt biển sáng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. mặt biển như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch c] Cánh diều như dấu “á” Ai vừa tung lên trời. cánh diều như dấu á d] ơ, cái dấu hỏi Trông ngộ ngộ ghê Như vành tai nhỏ Hỏi rồi lắng nghe. dấu hỏi như vành tai nhỏ Viết lại hình ảnh so sánh mà em thích ở bài tập 2. Giải thích vì sao em thích hình ảnh đó. Em thích hình ảnh so sánh cái dấu hỏi với vành tai nhỏ vì hình ảnh so sánh đó vừa hay vừa chính xác. CHÍNH TẢ Điền ao hoặc oao vào chỗ trống : Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán [2] Tìm các từ : Chứa tiếng bắt đầu bằng / hoặc n, có nghĩa như sau : Cùng nghĩa với hiền : lành Không chìm dưới nước : nổi Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau : Trái nghĩa với dọc : ngang Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn TẬP LÀM VĂN Điền các nội dung cần thiết vào chỗ trống để hoàn thành đơn dưới đây : CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thành phô' Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 9 năm 2013 ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH Kính gửi : Thư viện Trường Tiểu học Kim Đồng Em tên là : Đỗ Ngọc Phương Trinh Sinh ngày : 17/12/2005 Nam [nữ] : Nữ Nơi ở : 128/27 Đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình. Học sinh lớp : 3A2 Trường : Tiểu học Kim Đồng Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2013 - 2014. Được cấp thẻ đọc sách, em xin hứa thực hiện đúng mọi quy định của Thư viện. Em xin trân trọng cảm ơn. Người làm đơn Đỗ Ngọc Phương Trinh

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41 Chủ điểm 3: Thiên nhiên - Cánh Diều được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Giải VBT Tiếng Việt lớp 1 trang 37, 38, 39, 40, 41 Chủ điểm 3: Thiên nhiên

Tập đọc: Sơn ca, nai và ếch

Câu 1 [trang 37 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2]

Sơn ca, nai và ếch đã đổi việc cho nhau như thế nào?

Nối đúng:

Trả lời:

Câu 2 [trang 37 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2]

Vì sao ba bạn không đổi việc cho nhau nữa?

Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:

Vì ba bạn đã hiểu:

a] Mỗi loài có một cách sống; đổi việc là dại dột.

b] Muốn đổi việc thì phải luyện tập rất nhiều.

Trả lời:

Chọn đáp án a

Câu 3 [trang 38 VBT Tiếng Việt 1 tập 2 Cánh diều]

Điền chữ dưới hình. Sau đó, nối từ ngữ với hình để trả lời câu hỏi:

Trả lời:

a. Khinh khí cầumáy bay, tàu vũ trụ 

b. tập bơi, đóng thuyền, đóng tàu, tập lặn. 

c. lướt sóng, dựng lềudùng túi ngủ, làm nhà, dùng lửa

Tập đọc: Chuyện trong vườn

Câu 1 [trang 39 VBT Tiếng Việt 1 tập 2 Cánh diều]

Thấy Mai ra vườn, bà nhắc Mai điều gì?

Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:

a] Cháu đi cẩn thận kẻo ngã.

b] Cháu đừng chạy trong vườn.

Trả lời:

Chọn đáp án a

Câu 2 [trang 39 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2]

Vì sao Mai nghĩ là hoa đang khóc?

a] Vì Mai nghe thấy cành hoa gãy kêu đau.

b] Vì Mai thấy cành hoa gãy đang ứa nhựa.

Trả lời:

Chọn đáp án b

Câu 3 [trang 39 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2]

Em hãy viết lời của Mai xin lỗi cây hoa:

.........................................................................................................................................................................................................................................................................

Trả lời:

Mình xin lỗi vì sự thật vô tâm của mình, khiến hoa bị thương. 

Câu 4 [trang 39 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2]

Hãy chọn cho Mai một cái tên mà em thích.

Khoanh tròn chữ trước tên đó:

a] Cô bé yêu hoa.

b] Cô bé nhân hậu.

c] Cô bé giàu tình cảm.

Trả lời:

Chọn đáp án c

Tập đọc: Kể cho bé nghe

Câu hỏi [trang 40 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2]

Viết [theo mẫu] 1 câu hỏi - 1 lời đáp về con vật, đồ vật hoặc cây cối xung quanh em:

Trả lời:

Hỏi: Đồ vật gì dùng để nấu cơm?

Đáp: Cái nồi cơm điện

Góc sáng tạo: Em yêu thiên nhiên

Hãy dính sản phẩm em vừa hoàn thành vào trang này.

[Nếu chưa chuẩn bị đồ dùng để làm một sản phẩm rời, em hãy dán ảnh hoặc vẽ tranh vào trang này. Viết vào chỗ có dòng kẻ ô li].

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 37, 38, 39, 40, 41 Chủ điểm 3: Thiên nhiên - Cánh Diều file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7 Bài 3: C c

Sách Kết nối tri thức với cuộc sống

2 2.147

Tải về Bài viết đã được lưu

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7 Bài 3: C c là lời giải chi tiết cho Bài 3: C c của cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 [Tập 1] sách Kết nối. Được Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Tiếng Việt lớp 1. Đồng thời là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy học.

Giải VBT Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối Bài 3: C c

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, cùng các tài liệu học tập hay lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 1:

  • Nhóm Tài liệu học tập lớp 1
  • Nhóm Tài liệu sách Kết nối tri thức và cuộc sống Miễn Phí

Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.

  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 6 Bài 2: B b
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 14 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Giải Bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 42 Bài 15: Ôn tập và kể chuyện

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7 Bài 3: C c gồm phần đề và phần giải chi tiết các bài tập của Bài 3: C c có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 Kết nối. Mời các bạn học sinh, quý phụ huynh và các thầy cô tham khảo.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Bài 3: C c

Câu 1. Nối

Trả lời:

Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái và dấu thanh tạo thành tên vật

Trả lời:

Câu 3. Điền c hoặc b

Trả lời:

Bài tiếp theo: Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 8 Bài 4: E e Ê ê

----------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 7 Bài 3: C c trên đây, chúng tôi còn biên soạn và sưu tầm thêm nhiều Bài tập cuối tuần lớp 1, đề thi giữa kì lớp 1 và đề thi học kì lớp 1 tất cả các môn. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Tài liệu tham khảo:

  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5 Bài 1: A a
  • Giải Toán lớp 1 trang 12, 13 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Giải Bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 32 Bài 10: Ôn tập và kể chuyện

Tham khảo thêm

  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 6 Bài 2: B b
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 10 Bài 7: Ô, ô
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 5 Bài 1: A a
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 14 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 12 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 16 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 11 Bài 8: D, d, Đ, đ
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 trang 12 Bài 9: Ơ, ơ

Video liên quan

Chủ Đề