Bài tập giải hệ phương trình tuyến tính khó

  • 1. y z x y z x y z - + = ìï 2 3 7 1 3 9 2 3 + - = íï î- + - = 4 5 0
  • 2. Tính å §5: Hệ phương trình tuyến tính ,[2.1]
  • 3. Tính å §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 4. Tính å §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 5. Tính å §5: Hệ phương trình tuyến tính  Ví dụ: Cho hệ phương trình x x x x x x x x x x x x - + - = ìï - - + + = ïí 2 3 5 2 1 2 3 4 2 3 4 0 1 2 3 4 + - + = - ïïî - + - = 3 8 5 3 2 1 2 3 4 x x x 4 2 7 9 2 3 4
  • 6. Tính å §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 7. trình tuyến tính Đại Số Tuyến Tính å  Ví dụ: Cho hệ phương trình x x x x x x x x ì 2 - 3 + 5 - = 2 1 2 3 4 é 2 - 3 5 - 1 ù ï ï- - 2 + 3 + 4 = 0 ê- 1 2 3 4 1 - 2 3 4 ú í « A = ê ú ï 3 x + 8 x - 5 x + 3 x = - 2 ê 3 8 - 5 3 ú 1 2 3 4 îï - 4 x + 2 x - 7 x = 9 ê ë 0 - 4 2 - 7 ú 2 3 4 û
  • 8. Tính å §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 9. Tính å §5: Hệ phương trình tuyến tính  Ví dụ: Cho hệ phương trình x x x x x x x x ì 2 - 3 + 5 - = 2 é 2 ù ï ï- 1 2 3 4 - 2 + 3 + 4 = 0 ê ú í 1 2 3 4 « B = ê 0 ú ï 3 x + 8 x - 5 x + 3 x = - 2 ê- 2 ú 1 2 3 4 îï - 4 x + 2 x - 7 x = 9 ê 9 ú 2 3 4 ë û
  • 10. Tính å §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 11. Tính å §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 12. trình tuyến tính Đại Số Tuyến Tính å  Ví dụ: Cho hệ phương trình 2 3 5 2 1 2 3 4 2 3 4 0 1 2 3 4 3 8 5 3 2 1 2 3 4 4 2 7 9 2 3 4 2 3 5 1 2 1 2 3 4 0 3 8 5 3 2 0 4 2 7 9 bs x x x x x x x x x x x x x x x A - + - = ìï - - + + = ïí + - + = - ïï î - + - = é - - ù ê- - ú « = ê ú ê - - ú ê - - ú ë û
  • 13. Tính å §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 14. trình tuyến tính Đại Số Tuyến Tính å  Ví dụ: x y z 2 7 1 9 3 1 4 0 5 9 2 5 é ù é ù é ù ê - ú ê ú = ê ú ê ú ê ú ê ú êë úû êë úû êë úû x y z x y z x y z + + = ìï Û - + = íï î + + = 2 7 9 3 4 0 5 9 2 5
  • 15. Tính å §5: Hệ Grame
  • 16. Tính å §5: Hệ Grame
  • 17. Tính å §5: Hệ Grame
  • 18. Tính å §5: Hệ Grame
  • 19. Tính å §5: Hệ Grame
  • 20. Tính å §5: Hệ Grame  Ví dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau:
  • 21. Tính å §5: Hệ Grame
  • 22. Tính å §5: Hệ Grame
  • 23. Tính å §5: Hệ Grame
  • 24. Tính å §5: Hệ Grame  Bài tập: Giải hệ phương trình sau: x x x x x x x x x - + = ìï 2 1 1 2 3 + - = íï î - + = 2 3 5 1 2 3 3 2 1 1 2 3 1 1 2 2 1 3 3 2 1 D - = - - 1 1 1 2 5 1 3 1 2 1 D - = - - 2 1 1 2 2 5 3 3 1 1 D = - 3 1 1 1 2 1 5 3 2 1 D - = - = --1199 == --2299 == --99 == --88
  • 25. Tính å §5: Hệ Grame 1 1 2 2 3 3 19 8 29 8 9 8 x D D x D D x D D = = - - = = - - = = - -
  • 26. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss  CCáácc pphhéépp bbiiếếnn đđổổii ttưươơnngg đđưươơnngg hhệệ pphhưươơnngg ttrrììnnhh l ¹ 0 NNhhâânn mmộộtt ssốố [[ ]] vvààoo 22 vvếế ccủủaa 11 PPTT ccủủaa hhệệ.. ĐĐổổii cchhỗỗ hhaaii PPTT ccủủaa hhệệ.. NNhhâânn mmộộtt ssốố [[ ]] vvààoo mmộộtt PPTT rrồồii ccộộnngg vvààoo PPTT kkhháácc ccủủaa hhệệ.. l ¹ 0 1 x y z x y z x y z - + = ìï + - = íï + + = î 2 3 2 2 5 x y z x y z x y z - + = ìï Û + - = íï î + + = íï - + 1 = Û + + = î + - ìï = x y z x y z x y z 1 2 3 2 2 4 2 10 2 4 2 10 2 3 2
  • 27. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss  Như vậy các phép biến đổi tương đương hệ PT chính là các phép BĐSC trên dòng của ma trận bổ sung tương ứng..
  • 28. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Xét hệ phương trình tổng quát sau:
  • 29. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Ta có ma trận bổ sung tương ứng
  • 30. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 31. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Bằng các phép BĐSC chuyển ma trận bổ sung về dạng: a a a a b ' ' ... ' ... ' ' 0 ' ... ' ... ' ' ... ... ... ... ... ... ... é ê 11 12 1 r 1 n 1 ù ê a a a b ú 22 2 r 2 n 2 ú ê ú = ê ú ê ú ê ú ê ú ê ú êë úû A a a b ' 0 0 ... ' ... ' ' r r r n r k 0 0 ... 0 ... 0 .. .. .. .. .. .. .. 0 0 ... 0 ... 0 0
  • 32. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Ma trận A’ tương ứng cho ta hệ PTTT ì + + + + + = ï + + + + = ïïíï a x a x a x a x b ' ' ... ' ... ' ' r r n n r r n n 11 1 12 2 1 1 1 a x a x a x b ' ... ' ... ' ' ... ... ... ... ... 22 2 2 2 2 + + = ïïî + + + + + = x x x x k 1 2 a x a x b ' ... ' ' r r r r n n r 0 0 ... 0 ... 0 r n
  • 33. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Khi đó ta có:  1. Nếu k ¹ 0 thì PT thứ [r +1] vô nghiệm suy ra hệ PT vô nghiệm.  2. Nếu k = 0 thì hệ có nghiệm:  a. Nếu r = n [số ẩn] thì hệ PT có nghiệm duy nhất.  b. Nếu r < n [số ẩn] thì hệ PT có vô số nghiệm, phụ thuộc vào [n – r] tham số.
  • 34. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss a.Khi r = n [số ẩn] thì hệ PT [II] viết dưới dạng: a x a x a x a x b + + + + + = ìï ' ' ... ' ... ' ' r r n n r r n n 11 1 12 2 1 1 1 a x a x a x b + + + + = ïïïí ' ... ' ... ' ' ... ... ... ... ... 22 2 2 2 2 a x a x b + + = ïïï îï = ' ... ' ' ... ... ... rr r rn n r a x b ' ' nn n n
  • 35. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss b. Khi r < n ta chuyển [n – r] ẩn sang vế phải của hệ PT ta được hệ PT sau: a x a x a x a x a x b + + + = - - - + ìï ' ' ... ' ' ... ' ' r r r + r + n n 11 1 12 2 1 1[ 1] 1 1 1 a x a x a x a x b + + = - - - + ïíïï î = - - - + ' ... ' ' ... ' ' r r r + r + n n ... ... ... ... ... 22 2 2 2[ 1] 1 2 2 a x a x a x b ' ' ... ' ' r r r r [ r + 1] r + 1 r n n r Ta xem các ẩn ở vế phải là các tham số, sau đó giải các ẩn còn lại theo các tham số đó.
  • 36. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 37. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss h 2 h h 4 h h h -+ 2 1 4 1 5 1 - ¾¾¾® …. 
  • 38. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 39. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Vậy hệ phương trình
  • 40. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 41. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 42. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss sử dụng các phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận bổ sung về dạng ma trận hình thang: Abs ®...®
  • 43. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 44. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 45. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 46. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss  Bài Tập: Giải hệ phương trình: x x x x x x x x - + + = ìï 2 2 1 2 3 4 + - - = ïí 2 3 2 2 1 2 3 4 x x x + - = - ïï î- + + - = 3 4 5 1 2 3 4 x x x x 2 3 0 1 2 3 4
  • 47. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss é - ù 2 ê ú ¾¾¾¾®ê 2 2 1 - - - 4 4 1 ú 1 1 2 1 2 0 3 7 4 2 0 3 4 5 1 0 0 4 2 2 = - = + ê - - ú ê - ú ë û h h h h h h é 1 - 1 2 1 2 ù ê ê 2 1 - 3 - 2 2 ú ú ê 0 3 4 - 5 - 1 ú ê- ë 1 1 2 - 3 0 ú û é - ù ê ¾¾¾¾®ê - - - ú 3 3 2 ú 1 1 2 1 2 0 3 7 4 2 0 0 11 1 1 0 0 4 2 2 = - ê - ú ê - ú ë û h h h é - ù ê - - - ú ¾¾¾¾¾®ê 4 11 4 4 3 ú 1 1 2 1 2 0 3 7 4 2 0 0 11 1 1 0 0 0 18 18 = - ê - ú ê - ú ë û h h h HD: …
  • 48. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss  Bài Tập: Giải hệ phương trình: x x x x x x x x x x x x x x x x - - + = ìï - + + - = - ïí - + + - = - ïï î - - + = 2 5 1 3 4 3 1 4 7 1 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 2 5 5 8 2 1 2 3 4
  • 49. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss * Biện luận theo m số nghiệm của hệ: é 1 2 - 1 1 1 ù ê 0 1 3 2 2 ú = ê ú ê 0 0 - 1 - 2 3 ú ê ë 0 0 0 - 1 - 1 ú û x y z t + - + = ìï 2 1 y z t + + = ïí 3 2 2 z t m t m - - 2 = 3 î 2 - = ïï - [ 1] 1 +m = -1Þr[A] = 3 ¹ r[Abs ] = 4Þ 2 Abs m m + m =1Þr[A] = r[Abs ] = 3 < nÞ Hệ vô nghiệm Hệ có VSN +m ¹ ±1Þr[A] = r[Abs ] = nÞ Hệ có Ng duy nhất
  • 50. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình + - + = ìï + + + = ïí 2 2 1 2 5 3 0 - - = ïï î - + + = 2 3 3 1 x y z t x y z t y z t x y z mt
  • 51. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Ma trận bổ sung sau khi biến đổi sơ cấp é 1 2 - 1 2 1 ù ê ®ê 0 1 5 - 3 - 2 ú ú ê 0 0 - 7 0 5 ú ê ë 0 0 0 7 - 77 43 ú û Abs m >m =11Þr[A] = 3 < r[Abs ] = 4Þhệ vô nghiệm >m ¹ 11Þr[A] = r[Abs ] = 4Þhệ có nghiệm duy nhất
  • 52. Tính å §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình x y z x y mz x y z + + = ìï - + + = íï î - + = 3 2 1 2 3 2 3 4 2 1
  • 53. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 54. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất Dạng ma trận của phương trình tuyến tính thuần nhất là AX=0. [2.2.1]
  • 55. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 56. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 57. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất Nhận xét: Trong hệ thuần nhất hạng của ma trận hệ số luôn bằng hạng của ma trận bổ sung é ê n ù ú = ê ú ê ú ê ú êë úû a a a a a a 11 12 1 21 22 2 bs n 1 2 .. 0 .. 0 .. .. .. .. .. .. 0 m m mn A a a a Khi biện luận cho hệ thuần nhất ta chỉ quan tâm hạng của ma trận hệ số
  • 58. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất  Hệ thuần nhất chỉ có 2 trường hợp:  Hệ có nghiệm duy nhất Hạng ma trận hệ số bằng số ẩn của hệ phương trình  Hệ có vô số nghiệm Hạng ma trận hệ số nhỏ hơn số ẩn của hệ phương trình
  • 59. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất  Nếu hệ có nghiệm duy nhất thì nghiệm duy nhất đó là nghiệm tầm thường: [0,0,…,0].  Ta gọi hệ thuần nhất chỉ có nghiệm tầm thường.  Nếu hệ có vô số nghiệm thì lúc đó ngoài nghiệm tầm thường hệ còn có nghiệm khác nữa.  Ta gọi hệ thuần nhất có nghiệm không tầm thường.
  • 60. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 61. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất  Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường.
  • 62. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 63. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 64. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất é - ù 1 2 1 0 3 1 0 0 2 A ¾¾¾¾®ê ú ê ú êë m + úû m = -2Þr[A] < 3 Ta có: Biến đổi sơ cấp Do đó với Vậy với m =-2 thì hệ có nghiệm không tầm thường
  • 65. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 66. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất  Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường.
  • 67. Tính å §5: Hệ PTTT thuần nhất  Ta có 1 2 1 det[ ] 2 1 3 1 1 A m - = - - - = [3m+ 6] = 0 Ûm = -2

Chủ Đề