Bài tập chuyển đề số thập phân lớp 5

Câu hỏi và bài tập:

Câu 83:

Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:

a] 

b] 

Câu 84:

Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

a]

b]

Xem thêm : Bảng đơn vị đo diện tích – Toán lớp 5

Câu 85:

Viết số thập phân có:

a] Tám đơn vị, sáu phần mười.

b] Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phầ trăm.

c] Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.

d] Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.

e] Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.

g] Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.

Câu 86:

Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp [theo mẫu]:

Câu 87:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong sô thập phân 86, 324 chữ số 3 thuộc hàng nào?

A. hàng chục                    B.hàng phần mười   

C. hàng trăm                    D.hàng phần trăm

Câu 88:

Cho số thập phân 86, 324 .

a] Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

b] Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mưới?

Câu 89:

Nối hai chữ  số thập phân bằng nhau [theo mẫu]:

Câu 90:

Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các 

phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau[đều có 3 chữ số]:

a] 17, 425   ;   12,1      ;     0,91

b] 38,4     ;     50, 02     ; 10, 067

Câu 91:

Tìm chữ số x biết:

a] 8, x2 = 8,12     b] 4×8,01 = 428, 010

c] 154,7 = 15x,70     d] 23, 54=23,54x

Câu 92:

Điền dấu >90, 015

72,99 >72,98                                 8, 101 = 8, 1010

b] 75,383 < 75,384                      67 > 66,999

81,02 .> 81,018                             1952,8 = 1952,80

5/100 = 0,05                                8/100 <   0,800

Câu 93:

a] 7, 925   ;     9,725   ;  9,75  ;  9,752

b] 86,077 ;    86, 707  ;  86,77;  87,67

c] 

Câu 94:

a] 0,0156    ;   0,01   ;   0,008   ;    0,007

b] 

Câu 95:

a] x = 3

b] x = 4 ; x = 5

c] x =0    ;   x =1   ;   x =2   ;   x =3

Câu 96:

x = 8,1      ;    x = 8,2    ; x = 8,3    ;   x = 8,4    ;   x =8,5

x =8,6   ;    x = 8,7   ;    x = 8,8   ;   x =8,9

Câu 97:

x =0,11     ;      x =0,12     ;      x =0,13     ;      x =0,14     ;      x =0,15     ;      

x =0,16     ;      x =0,17     ;      x =0,18     ;      x =0,19     ;      

Câu 98:

x = 19 và y =20

Câu 99:

x =16 và y =18

Câu 100:

x =11

Câu 101:

x = 8

Câu 102:

a] x = 8 ; x =9

b] x =0 ; x =1 ; x=2

Related

Video liên quan

Chủ Đề