Bài tập chương oxi lưu huỳnh có đáp án năm 2024

  • * Foreign Language Studies
    • Chinese
    • ESL
      • Science & Mathematics
    • Astronomy & Space Sciences
    • Biology
      • Study Aids & Test Prep
    • Book Notes
    • College Entrance Exams
      • Teaching Methods & Materials
    • Early Childhood Education
    • Education Philosophy & Theory All categories
  • * Business
    • Business Analytics
    • Human Resources & Personnel Management
      • Career & Growth
    • Careers
    • Job Hunting
      • Computers
    • Applications & Software
    • CAD-CAM
      • Finance & Money Management
    • Accounting & Bookkeeping
    • Auditing
      • Law
    • Business & Financial
    • Contracts & Agreements
      • Politics
    • American Government
    • International Relations
      • Technology & Engineering
    • Automotive
    • Aviation & Aeronautics All categories
  • * Art
    • Antiques & Collectibles
    • Architecture
      • Biography & Memoir
    • Artists and Musicians
    • Entertainers and the Rich & Famous
      • Comics & Graphic Novels
      • History
    • Ancient
    • Modern
      • Philosophy
      • Language Arts & Discipline
    • Composition & Creative Writing
    • Linguistics
      • Literary Criticism
      • Social Science
    • Anthropology
    • Archaeology
      • True Crime All categories
  • Hobbies & Crafts Documents
    • Cooking, Food & Wine
      • Beverages
      • Courses & Dishes
    • Games & Activities
      • Card Games
      • Fantasy Sports
    • Home & Garden
      • Crafts & Hobbies
      • Gardening
    • Sports & Recreation
      • Baseball
      • Basketball All categories
  • Personal Growth Documents
    • Lifestyle
      • Beauty & Grooming
      • Fashion
    • Religion & Spirituality
      • Buddhism
      • Christianity
    • Self-Improvement
      • Addiction
      • Mental Health
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Diet & Nutrition All categories

0% found this document useful [0 votes]

5 views

4 pages

Original Title

BÀI-TẬP-OXI-LƯU-HUỲNH

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful [0 votes]

5 views4 pages

BÀI TẬP OXI LƯU HUỲNH

BÀI TẬP OXI – LƯU HUỲNHA. Bài tập trắc nghiệm.Câu 1.

Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?A. Lưu huỳnh đioxitB. Lưu huỳnh trioxit C. Lưu huỳnh D. Natri sunfat

Câu 2.

Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?A. Đồng và đồng [II] hidroxitB. Sắt và sắt [III] hhidroxitC. Lưu huỳnh và hidro sunfuaD. Cacbon và cacbon đioxit

Câu 3.

Cho 0,5 mol axit H

2

SO

4

tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hidroxit, sản phẩm:A. 1,0 mol natri sunfatB. 1,0 mol natri hidrosunfatC. 0,5 mol natri sunfatD. 0,5 mol natri hidrosunfat

Câu 4.

Axit sunfuric đặc, nguội

không

tác dụng với chất nào sau đây?A. Kẽm B. SắtC. CaxicacbonatD. Đồng [II] oxit

Câu 5.

Một hỗn hợp gồm 13,0 gam Zn và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thểtích khí H

2

[đktc] được giải phóng sau phẩn ứng là:A. 4,48 lítB. 2,24 lítC. 6,72 lítD. 67,2 lít

Câu 6.

Một loại oleum có công thức hóa học là H

2

S

2

O

7

[H

2

SO

4

.SO

3

]. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợpchất oleum là:A. +2B. +4C. +6D. +8

Câu 7.

Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?A. O

3

  1. H

2

SO

4

  1. H

2

SD. SO

2

Câu 8.

Phân tử hoặc ion nào sau đây có nhiều electron nhất?A. SO

2

  1. SO

32-

  1. S

2-

  1. SO

42-

.

Câu 9.

Lưu huỳnh tác dụng với tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng theo phản ứng:S + H

2

SO

4

----> SO

2

+ H

2

O.Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:A. 1 : 2B. 2 : 3C. 3 : 1D. 2 : 1

Câu 10.

Cho sơ đồ phản ứng :Fe + H

2

SO

4

[đặc, nóng] 6> Fe

2

[SO

4

]

3

+ SO

2

+ H

2

  1. Số phân tửH

2

SO

4

bị khử và số phân tử H

2

SO

4

trong PTHH của phản ứng trên là:A. 6 và 3B. 3 và 6C. 6 và 6D. 3 và 3

Câu 11.

Chất nào

không

dùng để làm khô khí SO

2

?A. Ca[OH]

2

  1. H

2

SO

4

đặc.C. CaCl

2

khan.D. P

2

O

5

.

Câu 12.

Hòa tan 2,24 lít khí SO

2

[đktc] vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M thì khối lượng muối trongdung dịch là:A. 10,84g B. 8,32g.C. 11.7g.D. 12,6g.

Câu 13.

Cho 12 gam hỗn hợp gồm hai kim lọai đồng và sắt tan hoàn toàn trong dung dịch H

2

SO

4

đặcnóng thu được 5,6 lít khí SO

2

[đktc]. Hàm lượng phần trăm theo khối lượng của sắt và khối lượng của cácmuối trong dung dịch thu được là:A. 46,67% và 36 g B. 54,33% và 36 g.C. 46,67% và 56 g.D. 54,33% và 56 g.

Câu 14.

Dãy chất nào vừa phản ứng với dung dịch H

2

SO

4

loãng vừa phản ứng với dung dịch H

2

SO

4

đặcnguội?A. CuO, CaCO

3

, Zn, Mg[OH]

2

.B. Cu, BaCl

2

, Na, Fe[OH]

2

.C. Fe, CaO, Na

2

SO

3

, Fe

2

O

3

.D. Ag, Na

2

CO

3

. Zn, NaOH.

Câu 15.

Sục 4,48 lít [đktc] SO

2

vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba[OH]

2

0,75M. Sau khikhí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m A. 23,64g B. 14,775gC. 10,85g D. 16,745g

Câu 16.

Hấp thụ 3,36 lít SO

2

[đktc] vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dungdịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là A. 9,5gamB. 13,5gC. 12,6gD. 18,3g

Câu 17:

Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cáchA nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.B chưng phân đoạn không khí lỏng.C điện phân dung dịch CuSO

4

.D điện phân nước hoà tan H

2

SO

4

.

Câu 18:

Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là :A -2, 0, +2, +6 B 0, +2, +4, +6 C -2, 0, +4, +6 D -2, 0, +3, +6

Câu 19:

Lưu huỳnh tà phương [S

] và lưu huỳnh đơn tà [S

] làA hai đồng vị của lưu huỳnh.B hai hợp chất của lưu huỳnh.C hai dạng thù hình của lưu huỳnh.D hai đồng phân của lưu huỳnh.

Câu 20:

Để pha loãng dd H

2

SO

4

đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây:A Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. B Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. C Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. D Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

Câu 21:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO

2

trong phòng thí nghiệm?A S + O

2

SO

2

B 2H

2

S + 3O

2

2SO

2

+ 2H

2

O C Na

2

SO

3

+ H

2

SO

4

Na

2

SO

4

+ SO

2

+ H

2

O D 4FeS

2

+ 11O

2

2Fe

2

O

3

+ 8SO

2

Câu 22:

Tính chất hóa học đặc trưng của dd H

2

S là:A Tính axit yếu,tính khử mạnh

B Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnhC Tính axit mạnh, tính khử yếuD Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu

Câu 23:

Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H

2

SO

4

đặc, nóng [dư] thu được 6,72 lít khí SO

2

[ở đktc]. Giá trị của m là :A 16,8 gamB 1,68 gamC 1,12 gamD 11,2 gam

Câu 24:

Kết luận nào

không đúng

khi nói về H

2

SO

4

:A H

2

SO

4

loãng

có đầy đủ tính chất chung của axit. B Khi tiếp xúc với H

2

SO

4

đặc dễ gây bỏng nặng. C Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axitD H

2

SO

4

đặc là chất hút nước mạnh.

Câu 25:

Cho 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg vào dd H

2

SO

4

loãng dư thu được 11,2 lít khí [đktc].Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:A 68,2 gam.B 70,25 gam.C 60,0 gam.D 80,5 gam.

Câu 26:

SO

2

vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO

2

A S có mức oxi hoá trung gian. B S có mức oxi hoá thấp nhất. C S còn có một đôi electron tự do.D S có mức oxi hoá cao nhất.

Câu 17:

Cho phản ứng : SO

2

+ Br

2

+ 2H

2

O → X + 2HBr . X là chất nào sau đây:A H

2

SB SO

3

C SD H

2

SO

4

Câu 28:

Kim loại bị thụ động trong dd H

2

SO

4

đặc, nguội làA Cu, AgB Al, Fe

C Fe, AgD Au, Pt

Câu 29:

Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H

2

SO

4

1M. Công thức phântử của oxit là :A MgOB FeOC CuOD CaO

Câu 30:

Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat là:A dd AgNO

3

B dd NaOH C dd BaCl

2

D dd Na

2

CO

3

Câu 31:

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit SO

2

[đktc] vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muốithu được là: A 31,5 gB 21,9 g C 25,2 gD 6,3 g

Câu 32:

Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO

2

làA SO

2

+ 2H

2

S → 3S + 2H

2

O

B SO

2

+ Cl

2

+ H

2

O → H

2

SO

4

+ 2HClC SO

2

+ KOH → KHSO

3

D SO

2

+ H

2

O → H

2

SO

3

Câu 33:

Cho 4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H

2

SO

4

loãng dư thì thuđược 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là :A 30% và 70%B 60% và 40%C 40% và 60%D 70% và 30 %

Câu 34:

Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO

2

[đktc] vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:A Na

2

SO

3

B Na

2

SO

4

,NaHSO

4

C NaHSO

3

D Na

2

SO

3

,NaHSO

3

Câu 35:

Chất nào tác dụng với H

2

SO

4

loãng giải phóng hiđro ?A Ag B Fe C CuD FeO

Câu 36:

Dãy kim loại phản ứng được với dd H

2

SO

4

loãng là:A Mg, Al, Fe B Fe, Zn, AgC Cu, Al, FeD Zn, Cu, Mg

Câu 37:

Cho phản ứng: Al + H

2

SO

4 đăc ,nóng

Al

2

[SO

4

]

3

+ SO

2

+ H

2

  1. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:

A 4, 9, 2, 3, 9B 1, 6, 1, 3, 6C 2, 6, 2, 3, 6 D 2, 6, 1, 3, 6

Câu 38:

Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:A H

2

B O

2

C HgD Fe

Câu 39:

Khi sục SO

2

vào dung dịch H

2

S thì:A Không có hiện tượng gì xảy raB Tạo thành chất rắn màu nâu đỏC Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen D Dung dịch bị vẩn đục màu vàng

Câu 40:

Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là doA Oxi có nhiều trong tự nhiên.B Oxi có độ âm điện lớn.C Oxi là chất khí.D Oxi có 6 electron lớp ngoài cùng.

Câu 41:

Chọn phản ứng

không đúng

trong các phản ứng sau đây:A C + 2 H

2

SO

4 đă ̣c

→ CO

2

+ 2SO

2

+ 2H

2

O.B Cu + 2H

2

SO

4 loãng

→ CuSO

4

+SO

2

+2H

2

O.C 2Fe + 6H

2

SO

4 đă ̣c

→ Fe

2

[SO

4

]

3

+ 3SO

2

+ 6H

2

O.D FeO + H

2

SO

4 loãng

→ FeSO

4

+ H

2

Câu 42:

Sục khí SO

2

dư vào dung dịch brom :A Dung dịch chuyển màu vàng.B Dung dịch bị vẩn đụcC Dung dịch vẫn có màu nâu.D Dung dịch mất màu.

Câu 43:

Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:A H

2

S B H

2

SO

4

đặcC SO

2

D O

2

Câu 44:

Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO

2

, H

2

S , H

2

SO

4

, CuSO

4

lần lượt là:A 0,+4,+6,+6B +4,-2,+6,+6C 0,+4,+6,-6 D +4,+2,+6,+6

Câu 45:

Trường hợp nào tác dụng với H

2

SO

4

đặc, nóng và H

2

SO

4

loãng cho muối giống nhau :A FeB Fe

2

O

3

C CuD FeO

Câu 46:

Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H

2

SO

4

loãng,dư thu được 4,48 lit khí H

2

[đktc]. Giá trị của m là :A 7,2 gamB 4,8 gam C 16,8 gamD 3,6 gam

Câu 47:

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H

2

SO

4

loãng, Ba[OH]

2

, HCl là:

Cu.

Dung dịch BaCl

2

.

Dung dịch NaNO

3

.

Dung dich NaOH.

Câu 48:

Nguyên tố Halogen nào có trong men răng ở người và động vật?

Flo.

Brom.

Clo.

Iot.

Câu 49:

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO

2

[đktc] vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Muối thu được là

Na

2

SO

3

và NaHSO

3

.

NaHSO

3

.

Na

2

SO

3

.

Na

2

SO

4

.

Câu 50:

HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây?

MnO

2

, KMnO

4

.

NaOH, AgNO

3

.

Mg, Al.

Na

2

SO

4

, Cu.

Câu 51:

Khí nào sau đây có mùi trứng thối:

CO

2

.

O

2

.

H

2

S.

SO

2

.

Câu 52:

Cho 18,24 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe

2

O

3

, Fe

3

O

4

tác dụng với dung dịch HCl [dư]. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 19,5gam FeCl

3

và m gam FeCl

2

. Giá trịcủa m là

A.

15,24.

13,97.

17,78.

12,70.

Câu 53:

Trong công nghiệp, người ta thường điều chế clo bằng cách:

Cho F

2

đẩy Cl

2

ra khỏi dung dịch NaCl.

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

Cho HCl đặc tác dụng với MnO

2

; đun nóng.

Điện phân nóng chảy NaCl.

Câu 54:

Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trêntrái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:

Oxi.

Ozon.

Clo.

Flo.

Câu 55:

Hoà tan hoàn toàn m gam sắt oxit bằng dung dịch H

2

SO

4

đặc, nóng dư thu được khí X [Sản phẩm khử duy nhất, có mùi hắc] và dung dịch Y. Cho khí X hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dưthu được 12,6 gam muối, còn dung dịch Y đem cô cạn được 120 gam muối khan. Công thức của oxit sắtlà

FeO.

Fe

2

O

3

.

Fe

3

O

4

.

Fe

3

O

2

.

Câu 56:

Cho các yếu tố sau: [a] nồng độ chất; [ b] áp suất; [c] xúc tác; [d] nhiệt độ; [e] diện tích tiếpxúc. Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:

Chủ Đề