Bài tập Causative Form Việt lại câu violet

Câu cầu khiến là gì? Làm sao để dùng câu cầu khiến trong tiếng Anh đạt được hiệu quả cao nhất? Trong bài giảng này, LangGo sẽ giới thiệu khung lý thuyết cấu trúc, cách dùng câu cầu khiến [BÀI TẬP CÓ KÈM ĐÁP ÁN] giúp cho các bạn học tiếng Anh dễ dàng.

Cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh - Cách dùng và bài tập áp dụng

A. Câu cầu khiến là gì?

Câu cầu khiến [hay còn gọi là câu mệnh lệnh] trong tiếng Anh được sử dụng để đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, cấm đoán, cho phép hoặc thuyết phục người khác làm việc mình mong muốn.

Ví dụ:

  • Get out of here!
  • Slow down!
  • Please, lock the door before you leave.

Câu cầu khiến có thể chia làm 2 loại chính là câu cầu khiến dạng chủ động và câu cầu khiến dạng bị động. Trong phần sau, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách dùng 7 cấu trúc câu cầu khiến thông dụng nhất.

B. 7 cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh thông dụng nhất

Khi sử dụng câu cầu khiến [sai khiến, nhờ giúp đỡ, ép buộc] vậy nên các bạn hãy chú ý kỹ DO & TO DO khi sử dụng dạng câu cầu khiến Active.

I. Câu cầu khiến dạng chủ động [Active]

1. Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì - HAVE & GET

  • to HAVE somebody DO something
  • to GET somebody TO DO something

Ví dụ:

  • I'll HAVE Nam FIX my car.
  • I'll GET Nam TO FIX my car.

2. Bắt buộc ai phải làm gì - MAKE & FORCE

  • to MAKE somebody DO something
  • to FORCE somebody TO DO something

7 cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh thông dụng nhất

Ví dụ:

  • The bank thief MADE the manager GIVE them all the money.
  • The bank thief FORCED the manager TO GIVE them all the money.

3. Để cho ai, cho phép ai làm gì - LET & PERMIT/ALLOW

  • to LET somebody DO something
  • to PERMIT/ALLOW somebody TO DO something

Ví dụ:

  • I never want to LET you GO.
  • My mother didn't PERMIT/ALLOW me TO COME home late.

4. Giúp đỡ ai đó làm gì - HELP

  • to HELP somebody DO/TO DO something
  • Nếu như có tân ngữ [object] là đại từ chung [e.g people] thì ta có thể lược bỏ tân ngữ và giới từ TO
  • Khi tân ngữ của HELP và hành động DO ta có thể lược bỏ tân ngữ và giới từ TO

Ví dụ:

  • Please HELP me TO THROW this table away.
  • She HELPS me OPEN the door.
  • This wonder medicine WILL HELP [people TO] RECOVER more quickly.
  • The stout body of the bear WILL HELP [him TO] KEEP him alive during hibernation.

Tìm hiểu thêm các chủ đề ngữ pháp tiếng Anh cơ bản:

Cấu trúc câu phức và câu ghép trong tiếng Anh: Lý thuyết và bài tập áp dụng

Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh giao tiếp - LangGo

II. Câu cầu khiến bị động [Passive]

Cấu trúc chung của thể bị động là Causative Verbs + something + Past Participle [V3]

1. Nhờ ai đó làm gì - HAVE/GET something DONE

Ví dụ:

  • I HAVE my hair CUT.
  • I GET my car WASHED.

2. Làm cho ai bị gì - MAKE somebody DONE

Ví dụ: Working all night on Friday MADE me EXHAUSTED at the weekend.

3. Làm cho cái gì bị làm sao - CAUSE something DONE
Ví dụ: The big thunder storm CAUSED many waterfront houses DAMAGED.

C. Bài tập cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. I'll have the boys______ the chairs. a. paint b. to paint c. painted d. painting 2. I am going to have a new house______ a. build b. to build c. built d. building 3. Have these flowers______ to her office, please. a. taken b. taking c. take d. to take 4. You should have your car______ before going. a. servicing b. to service c. service d. serviced 5. I'll have a new dress______ for my daughter. a. making b. to make c. make d. made 6. Pupils should have their eyes______ regularly. a. tested b. to test c. test d. testing 7. Lisa had the roof______ yesterday. a. repair b. repaired c. to repair d. repairing 8. They have just had air conditioning______ in their house. a. install b. to install c. installed d. installing 9. We had the room______ yesterday a. decorates b. had decorated c. decorated d. decorating 10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer. a. explain b. explained c. to explain d. explains 11. By______ the housework done, we have time to further our studies. a. taking b. to have c. having d. to get 12. The government has had new houses______ in the rural areas. a. build b. built c. to be built d. building 13. They had the swamp______ last year. a. drain b. to drain c. cut d. to cut 14. She is going to have her wedding dress______ a. cutting b. cuts c. cut d. to cut 15. It's about time you had your house______ a. whitewash b. whitewashed c. whitewashing d. to whitewash 16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here. a. have/cleaned b. had/clean c. had/cleaned d. had/to clean 17. Please have the cleaner______ this meeting room. a. sweep b. swept c. sweeping d. to sweep 18. I'd like to have my shoes______ at one. a. repair b. repairing c. repaired d. being repaired 19. My grandmother had a tooth______ last week. a. fill b. filling c. filled d. to be filled 20. We had the roof______ last year.

a. mend b. mending c. mended d. being mended

Bài tập 2: Chọn từ phù hợp nhất trong ngoặc

1. We’re getting a new house ___. [build/built/builds/builded]

2. You will need to get your photo ___ for your new passport. [took/take/take/taken]

3. A jeweller’s is a place where you can have your watch ___[repaired/stolen/cut/delivered]

4. A florist’s is a place where you can have flowers ___.[delivered/cleaned/fixed/checked]

5. I had my bag ___ when I was on holiday. [stolen/steal/sealed/stealed]

6. I’m going to have my bedroom walls ___ this weekend. [paint/painted/painteded/panted]

7. I had my holiday pictures ___ in an hour at the photograph shop. [repaired/cut/developed/checked]

Bài tập 3: Viết lại câu

1. The shop delivers Alice’s milk to her house. Alice____________________________________________. 2. At the butcher’s, Frank said, ‘Please cut the meat into big pieces’. Frank ____________________________________ into big pieces. 3. The hairdresser cuts Rita’s hair about thrice a year. Rita ___________________________________about thrice a year. 4. Last month, the optician checked Mr Brown’s eyes. Last month, Mr Brown___________________________________. 5. Mrs Green’s doctor says to her: ‘When you come to see me next week, I’ll check your blood pressure.’ When Mrs Green goes to see the doctor next week, she______________________. 6. Last week, the garage serviced Julie’s car. Last week, Julie___________________________________. 7. A builder is going to mend the roof on our house.

We ________________________________on our house.

Đáp án bài tập cấu trúc câu cầu khiến

Bài tập 1:

1. A 2. C 3. A 4. D 5. D 6. A 7. B 8. C 9. C 10. B 11. C 12. B 13. D 14. C 15. B 16. C 17. A 18. C 19. C

20. C

Bài tập 2:

1. built

2. taken

3. repaired

4. delivered

5. stolen

6. painted

7. developed

Bài tập 3:

1. Alice has her milk delivered to her house by the shop. 2. Frank asked the butcher to cut the meat into big pieces. 3. Rita has her hair cut by the hairdresser about thrice a year. 4. Last month, Mr Brown had his eyes checked by the optician. 5. When Mrs Green goes to see the doctor next week, she will have her blood pressure checked by the doctor. 6. Last week, Julie had her car serviced by the garage.

7. We are going to have a builder mend the roof on our house.

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích:

Cấu trúc câu xin lỗi trong tiếng Anh giao tiếp cơ bản - LangGo

Cấu trúc As if/ As though - Ngữ pháp tiếng Anh và bài tập

Câu cầu khiến là chủ điểm ngữ pháp cơ bản trong Tiếng Anh mà bất kỳ người học nào cũng cần nằm được. Trên đây, LangGo đã tổng hợp cho bạn kiến thức quan trọng cần nhớ về câu cầu khiến trong tiếng Anh kèm bài tập ứng dụng.

Để hiểu rõ và sử dụng cầu khiến hiệu quả trong Tiếng Anh giao tiếp, các bạn hãy đọc kỹ lý thuyết và làm bài tập thực hành trong bài nhé.

LangGo chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Pro đang tìm kiếm từ khóa Top 10 bài tập causative form viết lại câu violet 2022 được Cập Nhật vào lúc : 2022-08-24 05:35:25 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật Hướng dẫn trong bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi Read Post vẫn ko hiểu thì có thể lại Comments ở cuối bài để Mình giải thích và hướng dẫn lại nha.

Top 1: Cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập áp dụng. 1. Trắc nghiệm chuyên đề Cụm phân từ trong Tiếng Anh – Luyện tập ….

Cấu trúc nhờ vả ai đó làm việc gì giúp mình. A. Câu cầu khiến là gì?. I. Câu cầu khiến dạng chủ động [Active].

Nội dung chính

    Top 1: causative form – Tư liệu tham khảo – Nguyễn Thu PhươngTop 2: Bài tập thề cầu khiến – Tiếng Anh 12 – Nguyễn Bảo Duy – Thư viện Đề thiTop 3: Top 10 bài tập causative form viết lại câu 2022 – Blog của ThưTop 4: Top 9 bài tập have something done violet 2022Top 5: Top 20 bài tập trắc nghiệm participle hay nhất 2022 – PhoHenTop 6: Causative Form | Thể sai khiến trong tiếng Anh và bài tập – ZIM AcademyTop 7: Top 9 have get something done bài tập 2022 – boxhoidap.comTop 8: Top 10 bài tập viết lại câu have something done 2022Top 9: Cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập áp dụngTop 10: 7 BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN CÓ ĐÁP ÁN VIOLET mới nhất

Top 1: causative form – Tư liệu tham khảo – Nguyễn Thu Phương

Tác giả: dethi.violet – Nhận 123 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: 21 thg 5, 2014 — Ở , , chúng ta đã biết cách tạo một đề thi từ ngân hàng có sẵn hay tự nhập câu hỏi, tạo cây thư mục để chứa đề thi cho từng môn. Trong bài này … …

Top 2: Bài tập thề cầu khiến – Tiếng Anh 12 – Nguyễn Bảo Duy – Thư viện Đề thi

Tác giả: dethi.violet – Nhận 158 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: 9 thg 11, 2012 — CAUSATIVE FORM WITH HAVE A: S + have / has / had / will have / am , is, are having + O1 [ người] + V [bare] + O2 [ vật / người] [nhờ, … …

Top 3: Top 10 bài tập causative form viết lại câu 2022 – Blog của Thư

Tác giả: thuonline – Nhận 154 lượt đánh giá
Tóm tắt: A. Câu cầu khiến là gì?. I. Câu cầu khiến dạng chủ động [Active]. A. Các cấu trúc câu n​​​​​​hờ vả. 2. Make và force. Bài tập causative form [Có đáp án]. Định nghĩa cấu trúc câu nhờ vả trong tiếng Anh . Cấu trúc câu nhờ vả tiếng Anh chủ động với HAVE: .Top 1: Cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập áp dụngTác giả: langgo.edu – Nhận177 lượt đánh giáTóm tắt:Câu cầu khiến là gì? Làm sao để dùng câu cầu khiến trong tiếng Anh đạt được hiệu quả cao nhất? Trong bài giảng
Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 8: Top 9 bài tập have something done violet 2022 — Top 10 bài tập causative form viết lại câu 2022. Đăng lúc: 2 tháng trước. Trả lời: 0. Lượt xem … …

Top 4: Top 9 bài tập have something done violet 2022

Tác giả: thatim – Nhận 124 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Lý thuyết + Bài tập câu bị động nâng cao có đáp án. … Have và get Bài tập trắc nghiệm have something done Bài tập Causative Form viết lại câu violet Công … …

Top 5: Top 20 bài tập trắc nghiệm participle hay nhất 2022 – PhoHen

Tác giả: phohen – Nhận 132 lượt đánh giá
Tóm tắt: Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề bài tập trắc nghiệm participle hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp: 1. Trắc nghiệm chuyên đề Cụm phân từ trong Tiếng Anh – Luyện tập …. Tác giả:vndoc Ngày đăng:7/2/2022 Xếp hạng:4 ⭐ [ 32496 lượt đánh giá ]Xếp hạng cao nhất:5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất:2 ⭐ Tóm tắt:Bài viết về Trắc nghiệm chuyên đề Cụm phân từ trong Tiếng Anh – Luyện tập …. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm:2022-08-01 · Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ b
Khớp với kết quả tìm kiếm: 12 thg 5, 2022 — 1. Trắc nghiệm chuyên đề Cụm phân từ trong Tiếng Anh – Luyện tập … · 2. Perfect Gerund And Perfect Participle Lớp 11 Bài Tập Violet, … · 3. Bài … …

Top 6: Causative Form | Thể sai khiến trong tiếng Anh và bài tập – ZIM Academy

Tác giả: zim – Nhận 124 lượt đánh giá
Tóm tắt: Trong tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng, bên cạnh các chủ điểm ngữ pháp nâng cao khác, Causative form [thể sai khiến] là một trong những cấu trúc ngữ pháp rất được đánh giá cao ở trong các bài thi tiếng Anh trung học phổ thông và kể cả trong phần thi IELTS Speaking. Vì thế trong bài viết dưới đây, tác giả sẽ hướng dẫn và phân tích cho người học các dạng cũng như các cách vận dụng thể sai khiến vào trong các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày và trong phần thi IELTS SpeakingKey takeawaysCaus
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 thg 8, 2022 — Bài tập Causative Form. Bài 1: Bài tập Causative form viết lại câu. Brian didn’t build that shed himself. He/ get/ it/ build. …

Top 7: Top 9 have get something done bài tập 2022 – boxhoidap

Tác giả: boxhoidap – Nhận 137 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 9: Top 9 bài tập have something done violet 2022 . — Bài tập cấu trúc nhờ vả Have và get Bài tập get … Bài tập causative form viết lại câu. …

Top 8: Top 10 bài tập viết lại câu have something done 2022

Tác giả: lutrader – Nhận 145 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Khớp với kết quả tìm kiếm: Viết lại câu với Have something done — Ex: Her father get her to do her homework. [Bố cô ấy đã dạy cô ấy làm bài tập về nhà]. …

Top 9: Cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập áp dụng

Tác giả: langgo.edu – Nhận 177 lượt đánh giá
Tóm tắt: Câu cầu khiến là gì? Làm sao để dùng câu cầu khiến trong tiếng Anh đạt được hiệu quả cao nhất? Trong bài giảng này, LangGo sẽ giới thiệu khung lý thuyết cấu trúc, cách dùng câu cầu khiến [BÀI TẬP CÓ KÈM ĐÁP ÁN] giúp cho các bạn học tiếng Anh dễ dàng.Cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập áp dụng A. Câu cầu khiến là gì? Câu cầu khiến [hay còn gọi là câu mệnh lệnh] trong tiếng Anh được sử dụng để đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, cấm đoán, cho phép hoặc thuyết phục người
Khớp với kết quả tìm kiếm: II. Câu cầu khiến bị động [Passive]. Cấu trúc chung của thể bị động là Causative Verbs + something + Past Participle [V3] … Bài tập 3: Viết lại câu. …

Top 10: 7 BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN CÓ ĐÁP ÁN VIOLET mới nhất

Tác giả: sgkphattriennangluc – Nhận 147 lượt đánh giá
Tóm tắt: … for us, we [win] _______. 10 / They would not be paid unless they [do] _______ their work well. 12 / If I became very rich, I [build ] _______ a hospital for the poor. 13 / If he [give] _______ up … ________ class regularly. 20 / If I [know] ________ his telephone number, I would give it to you. 21 / If you [arrive] ________ ten minutes earlier, you would have got a seat. 22 / If he [study] ________ … understood you. 10 / What [you do] ________ if you got fat ?Exercise II : Supply the
Khớp với kết quả tìm kiếm: Unless 11 . If she doesn’t work harder, she’ll lose her job. > She’ll 12 . You can use my car, but have … out of money. A B C D 30 . If he weren’t too old, he … …

Bài tập cấu trúc nhờ và have và get violet Causative form exercises violet Bài tập have something done violet Bài tập về câu cầu khiến Bài tập về have và get Cấu trúc tiếng Anh nhờ ai đó làm việc gì Cấu trúc sai khiến Chuyển đề VIẾT lại CÂU trong Tiếng Anh violet Bài tập thể nhờ bảo Bài tập Passive voice dạng câu hỏi The Active and Passive causatives la gì Bài tập trắc nghiệm have something done

I’ll have the boy the chairs

Reply 1,421 0

Chia sẻ

Clip Top 10 bài tập causative form viết lại câu violet 2022 ?

Bạn vừa Read bài viết Với Một số hướng dẫn một cách chi tiết hơn về Video Top 10 bài tập causative form viết lại câu violet 2022 mới nhất

Share Link Cập nhật Top 10 bài tập causative form viết lại câu violet 2022 miễn phí

Hero đang tìm một số ShareLink Tải Top 10 bài tập causative form viết lại câu violet 2022 Free.

Giải đáp thắc mắc về Top 10 bài tập causative form viết lại câu violet 2022

Nếu You sau khi đọc bài viết Top 10 bài tập causative form viết lại câu violet 2022 , bạn vẫn chưa hiểu thì có thể lại Comments ở cuối bài để Ad giải thích và hướng dẫn lại nha
#Top #bài #tập #causative #form #viết #lại #câu #violet

Video liên quan

Chủ Đề