Bài 2.8 trang 62 sbt đại số và giải tích 11 nâng cao

\[\left\{ \begin{array}{l}k \ge 3\\10 - k \ge 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k \ge 3\\k \le 7\end{array} \right.\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Dãy [\[{x_1},{x_2},.......,{x_{10}}\]] trong đó mỗi ký tự\[{x_i}\]chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1 được gọi là dãy nhị phân 10 bit ?

LG a

Có bao nhiêu dãy nhị phân 10 bit ?

Lời giải chi tiết:

Chữ số \[{x_1}\] có \[2\] cách chọn

Chữ số \[{x_{10}}\] có \[2\] cách chọn

Vậy có \[{2^{10}} = 1024\] dãy nhị phân \[10\] bit.

LG b

Có bao nhiêu dãy nhị phân 10 bit mà trong đó có ít nhất ba kí tự 0 và ít nhất ba kí tự 1 ?

Lời giải chi tiết:

Gọi k là số kí tự 0. Khi đó 10 k là số kí tự 1.

\[\left\{ \begin{array}{l}k \ge 3\\10 - k \ge 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}k \ge 3\\k \le 7\end{array} \right.\]

\[ \Leftrightarrow 3 \le k \le 7\]

TH1: Dãy có 3 kí tự 0 và 7 kí tự 1

Có \[C_{10}^3\] cách chọn vị trí cho chữ số 0 và 1 cách chọn vị trí cho chữ số 1.

Nên có \[C_{10}^3\] dãy có 3 kí tự 0 và 7 kí tự 1

TH2: Dãy có 4 kí tự 0 và 6 kí tự 1

Có \[C_{10}^4\] dãy có 4 kí tự 0 và 6 kí tự 1

TH3: Dãy có 5 kí tự 0 và 5 kí tự 1

Có \[C_{10}^5\] dãy có 5 kí tự 0 và 5 kí tự 1

TH4: Dãy có 6 kí tự 0 và 4 kí tự 1

Có \[C_{10}^6\] dãy có 6 kí tự 0 và 4 kí tự 1

TH5: Dãy có 7 kí tự 0 và 3 kí tự 1

Có \[C_{10}^7\] dãy có 7 kí tự 0 và 3 kí tự 1

Vậy có \[C_{10}^3 + C_{10}^4 + C_{10}^5 + C_{10}^6 + C_{10}^7 = 912\] dãy.

Video liên quan

Chủ Đề