- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Câu 4
- Bài 5
Bài 1
Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki-lô-gam |
Ki-lô-gam |
Bé hơn ki-lô-gam |
||||
kg |
||||||
|
1kg = 10hg = 1000g |
Phương pháp giải:
Xem lại lí thuyết về bảng đơn vị đo độ dài rồi hoàn thành bảng đã cho.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a] 7 yến = kg |
\[\displaystyle {1 \over 5}\] yến = kg |
60kg = yến |
4 yến 5kg = kg |
b] 6 tạ = yến |
\[\displaystyle {1 \over 2}\] tạ = kg |
200 yến = tạ |
5 tạ 5 kg = kg |
c] 21 tấn = tạ |
\[\displaystyle {1 \over {10}}\] tấn = kg |
530 tạ = tấn |
4 tấn 25 kg = kg |
d] 1032kg = tấn kg |
5890 kg = tạ kg |
Phương pháp giải:
Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng để hoàn thành bài tập đã cho.
Lời giải chi tiết:
a] 7 yến = 70kg |
\[\displaystyle {1 \over 5}\] yến = 2kg |
60kg = 6 yến |
4 yến 5 kg = 45kg |
b] 6 tạ = 60 yến |
\[\displaystyle {1 \over 2}\] tạ = 50kg |
200 yến = 20 tạ |
5 tạ 5 kg = 505kg |
c] 21 tấn = 210 tạ |
\[\displaystyle {1 \over {10}}\] tấn = 100kg |
530 tạ = 53 tấn |
4 tấn 25 kg = 4025kg |
d] 1032kg = 1 tấn 32kg |
5890 kg = 50 tạ 890kg |
Bài 3
Điền dấu thích hợp [>;