Are there any wardrobes in your bedroom nghĩa là gì

Unit 14 : Are there any posters in the room

                      Lesson 1

♣ Objectives:

– By the end of the lesson, Ps will be able to use the words and phrases related to the topic Things in a room; ask and answer the questions about things in a room, using  Are there any+ thing  [plural] + location?

• Skills : Listening and talking, listening and reading, writingand singing.

• Task:  Look,listen and repeat, point and say; let’s talk, listen and tick, look, read and write and let’s write.

♣ New language:

• Vocabulary :

maps            :  những cái bản đồ

sofa              : những cái ghế sofa

wardrobes    :  những cái tủ đựng đồ

cupboards     : những cái tủ đựng chén đĩa

• Sentence patterns:      Are there any posters in the room?

Yes, there are

No , they aren’t.

Bài 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

//139.59.241.207/wp-content/uploads/2017/11/29-29-track-29.mp3

a] This is a picture of my room.

Đây là tấm hình phòng mình.

Are there any chairs in the room?

Có nhiều chiếc ghế trong phòng không? Yes, there are.

Vâng, có.

b] Are there any posters in the room?

Có nhiều áp phích trong phòng không? No, there aren’t.

Không, không có.

Bài 2. Point and say. [Chỉ và nói].

a] Are there any maps in the room?

Có nhiều bản đồ trong phòng không?

Yes, there are.

Vâng, có.

b] Are there any sofas in the room?

Có nhiều ghếxô-pha trong phòng không? Yes, there are.

Vâng, có.

c] Are there any wardrobes in the room?

Có nhiều tủ quần áo trong phòng không? No, there aren’t.

Không, không có.

d] Are there any cupboards in the room?

Có nhiều tủ chén trong phòng không?

No, there aren’t.

Không, không có.

Bài 3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Are there any maps in the room?

Có nhiều bản đồ trong phòng không?

No, there aren’t.

Không, không có.

Are there any sofas in the room?

Có nhiều ghế xô-pha trong phòng không? No, there aren’t.

Không, không có.

Are there any wardrobes in the room?

Có nhiều tủ quần áo trong phòng không?

No, there aren’t.

Không, không có.

Are there any cupboards in the room?

Có nhiều tủ chén trong phòng không?

No. there aren’t.

Không, không có.

Are there any beds in the room?

Có nhiều giường trong phòng không?

Yes, there are.

Vâng, có.

Are there any chairs in the room?

Có nhiều ghế trong phòng không?

Yes, there are.

Vâng, có.

Are there any posters in the room?

Có nhiều áp phích trong phòng không?

Yes, there are.

Vâng, có.

Bài 4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn].

Click tại đây để nghe:

//139.59.241.207/wp-content/uploads/2017/11/30-30-track-30.mp3

1.a          2. b

Audio script

1.

Peter: This is a picture of my living room. It’s large.

Mai: Are there any maps in the room?

Peter: Yes, there are two.

2.

Mary: This is a picture of my bedroom.

Nam: Are there any sofas in the room?

Mary: No, there aren’t any.

Bài 5. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết].

1.

This is a living room.

Đây là phòng khách.

2.

There is a TV on the cupboard in the room.

Có một chiếc tivi trên cái tủ trong phòng.

3.

There are four pictures and a big map on the wall.

Có bốn bức tranh và một bản đồ lớn trên tường.

4.

There are four chairs near the table.

Có bốn chiếc ghế gần cái bàn.

Bài 6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. Yes, there are.

2.Yes, there are.

3.Yes, there are.

4.Yes, there are.

♣ Note :

∗ Khi muốn trình bày về sự tồn tại [không tồn tại] của nhiều vật một cách tự nhiên ta dùng cấu trúc:

There are + danh từ số nhiều.

[Có nhiều…]

There are + danh từ số nhiều + nơi chốn.

[Có nhiều…]

There aren’t + any + danh từ số nhiều.

[Không có…]

There aren’t + any + danh từ số nhiều + nơi chốn.

[Không có…]

aren’t là viết tắt của are not

Ex: There are two chairs.

Có hai cái ghế.

There are two chairs in the room.

Có hai cái ghế trong phòng.

There aren’t any chairs.

Không có ghế nào cả.

There aren’t any chairs in the room.

Không có ghế nào trong phòng cả.

∗ Khi muốn hỏi về sự tồn tại của nhiều vật một ở nơi nào đó ta thường dùng cấu trúc:

Are there + any + danh từ số nhiều + nơi chốn?

[Có nhiều [những]… phải không?]

Để trả lời cho câu hỏi này ta có hai cách trả lời sau:

– Nếu câu trả lời cùng ý với câu hỏi thì:

Yes, there are.

Vâng, đúng rồi.

– Còn nếu câu trả lời không cùng ý với câu hỏi thì:

No, there aren’t.

Không, không phải.

Ex: Are there any books on the bookcase?

Có nhiều cuốn sách trên tủ sách phải không?

Yes, there is./ No, there isn’t.

Vâng, đúng rồi./ Không, không phải.

Chủ Đề