Approach to là gì

   

Tiếng Anh Approach
Tiếng Việt Phương Pháp Tiếp Cận, Khảo Hướng
Chủ đề Kinh tế
  • Approach là Phương Pháp Tiếp Cận, Khảo Hướng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Approach

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Approach là gì? [hay Phương Pháp Tiếp Cận, Khảo Hướng nghĩa là gì?] Định nghĩa Approach là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Approach / Phương Pháp Tiếp Cận, Khảo Hướng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ə.ˈproʊtʃ/

Hoa Kỳ[ə.ˈproʊtʃ]

Danh từSửa đổi

approach /ə.ˈproʊtʃ/

  1. Sự đến gần, sự lại gần. easy of approach — dễ đến [địa điểm]; dễ gần [người] difficult of approach — khó đến [địa điểm]; khó gần [người]
  2. Sự gần như, sự gần giống như. some approach to truth — một cái gì gần như là chân lý
  3. Đường đi đến, lối vào. the approach to a city — lối vào thành phố
  4. [Số nhiều] [quân sự] đường để lọt vào trận tuyến địch
  5. đường hào để đến gần vị trí địch.
  6. Sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề.
  7. Cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết [một vấn đề].
  8. [Toán học] Sự gần đúng; phép tính gần đúng. approach velocity — vận tốc gần đúng
  9. Sự gạ gẫm [đàn bà].

Động từSửa đổi

approach /ə.ˈproʊtʃ/

  1. Đến gần, lại gần, tới gần. winter is approaching — mùa đông đang đến
  2. Gần như. his eccentricity approaches to madness — tính lập dị của anh ta gần như là điên
  3. Thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề. to approach someone on some matter — thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì
  4. Bắt đầu giải quyết [một vấn đề].
  5. Gạ gẫm [đàn bà].

Chia động từSửa đổi

approach

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to approach
approaching
approached
approach approach hoặc approachest¹ approaches hoặc approacheth¹ approach approach approach
approached approached hoặc approachedst¹ approached approached approached approached
will/shall²approach will/shallapproach hoặc wilt/shalt¹approach will/shallapproach will/shallapproach will/shallapproach will/shallapproach
approach approach hoặc approachest¹ approach approach approach approach
approached approached approached approached approached approached
weretoapproach hoặc shouldapproach weretoapproach hoặc shouldapproach weretoapproach hoặc shouldapproach weretoapproach hoặc shouldapproach weretoapproach hoặc shouldapproach weretoapproach hoặc shouldapproach
approach let’s approach approach

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Không chỉ giúp bạn biết Approach nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ Approach sao cho đúng qua các ví dụ...

Cùng tham khảo:

Cách phát âm từ Approach

UK: əˈprəʊt

US: əˈproʊtʃ

Nghĩa của từ Approach

Danh từ

1. Sự đến gần, sự lại gần.

easy of approach — dễ đến [địa điểm]; dễ gần [người]
difficult of approach — khó đến [địa điểm]; khó gần [người]

2. Sự gần như, sự gần giống như.

some approach to truth — một cái gì gần như là chân lý

3. Đường đi đến, lối vào

the approach to a city — lối vào thành phố

4. [Số nhiều] [quân sự] đường để lọt vào trận tuyến địch

5. đường hào để đến gần vị trí địch.

6.  Sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề.

7. Cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết [một vấn đề].

8. [Toán học] Sự gần đúng; phép tính gần đúng.

approach velocity — vận tốc gần đúng

9. Sự gạ gẫm [đàn bà].

Động từ

1. Đến gần, lại gần, tới gần.

winter is approaching — mùa đông đang đến

2. Gần như.

his eccentricity approaches to madness — tính lập dị của anh ta gần như là điên

3. Thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề.

to approach someone on some matter — thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì

4. Bắt đầu giải quyết [một vấn đề].

5. Gạ gẫm [đàn bà].

Trên đây chúng tôi đã giúp bạn biết Approach nghĩa là gì. Phần nội dung tiếp theo DOCTAILIEU sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ sử dụng từ Approach trong câu và danh sách các từ đồng nghĩa - trái nghĩa với từ Approach.

Ví dụ sử dụng từ Approach trong câu

  • The cat approached the baby cautiously.
  • Ease off the gas pedal to slow down as the bend in the road approaches.
  • We could just see the train approaching in the distance.
  • If you look out of the window on the left, you'll see that we're now approaching the Eiffel Tower.
  • I see it's approaching lunchtime, so let's take a break.
  • In my opinion, no other composers even begin to approach [= come near in quality to] Mozart.
  • The total amount raised so far is approaching [= almost] $1,000.
  • He's very active for a man approaching 80 [= who is almost 80 years old].

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Approach

Đồng nghĩa với Approach

Từ đồng nghĩa: Động từ

  • belly up,
  • close
  • close in
  • come up
  • draw on
  • near
  • nigh

Từ đồng nghĩa: Danh từ

  • avenue
  • passage
  • path
  • route
  • way

Trái nghĩa với Approach

Từ trái nghĩa: Động từ

  • back [up or away]
  • recede
  • retire
  • retreat
  • withdraw

Xem thêm:

  • Applied nghĩa là gì?
  • Alternatively là gì?

Tham khảo

Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ Approach:

  • //vi.wiktionary.org/wiki/approach#Ti%E1%BA%BFng_Anh
  • //dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/approach
  • //www.merriam-webster.com/dictionary/approach

Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích Approach tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.

Video liên quan

Chủ Đề