Accuse sb of sth là gì

X

Bảo mật & Cookie

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Đã hiểu!
Quảng cáo

ACCUSE CONVICT: CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG DỊCH THUẬT

Nguyễn phước Vĩnh cố

A learner of the University of Google

Đây là cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh pháp lý. Động từ accuse được tường giải nói rằng ai đó đã làm điều sai hoặc phạm tội và từ tương đương ở tiếng Việt là buộc tội. Động từ convict được tường giải tuyên bố ở tòa rằng một ai đó phạm tội và từ tương đương ở tiếng Việt là kết án, kết tội.

BUỘC TỘI KẾT ÁN

Theo từ điển tiếng Việt, buộc tội là quy tội, vạch ra là phạm tội còn kết án là tuyên bố một hình phạt tại tòa.

ACCUSE/BE ACCUSED OF: BUỘC TỘI/BỊ BUỘC TỘI

ACCUSE /əˈkjuːz/ [v]: to say that somebody has done something wrong or is guilty of something [nói rằng ai đó đã làm điều sai hoặc phạm tội]. Buộc tội.

​ACCUSE SOMEBODY OF SOMETHING: BUỘC TỘI AI VỀ ĐIỀU GÌ

To accuse somebody of murder/a crime

ACCUSE SOMEBODY OF DOING SOMETHING: BUỘC TỘI AI VỀ VIỆC LÀM GÌ

Are you accusing me of telling lies?

She accused him of lying.

The report accuses administration officials of hiding the facts and misleading the public.

BE ACCUSED OF: BỊ BUỘC TỘI

be accused of something

The government was accused of incompetence.

CONVICT/ BE CONVICTED OF: KẾT ÁN / BỊ KẾT ÁN

CONVICT /kənˈvɪkt/ [verb]: to decide officially in a law court that someone is guilty of a crime [Tuyên bố ở tòa rằng một ai đó phạm tội]. KẾT ÁN / KẾT TỘI

CONVICT SOMEBODY [OF SOMETHING]: KẾT ÁN AI VỀ VIỆC GÌ

-The jury convicted them of fraud.

There wasnt enough evidence to convict her.

BE CONVICTED OF: BỊ KẾT ÁN

He has twice been convicted of robbery/arson.

If she is convicted, she will be sent to prison.

Từ điển Tham Khảo

1. Chu Xuân Nguyên & Đoàn Minh [1993]. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội.

2. Longman Language Activator. 1993. Longman

3. Longman Lexicon of Contemporary English. 1981. Longman

4. Oxford Business English Dictionary. 2008. Oxford.

5. Từ Điển Anh-Việt. 1993. Do Trung tâm KH XH & NV QG Viện Ngôn ngữ học biên soạn. NXB Văn hóa Sài gòn.

6. Từ điển Tiếng Việt. 1994. Do NXB Khoa học Xã hội biên soạn.

7. Trương Quang Phú [2000]. Từ Điển Dụng Ngữ Anh-Việt. NXB Trẻ.

Thạc Gián 26 / 4 /2021

Quảng cáo

Video liên quan

Chủ Đề