Abstract nghĩa là gì

Skip to content

Trang chủ / Tin tức - Mua sắm

Khi đọc những bài viết trên website quốc tế hay học tiếng Anh đôi lúc bạn phát hiện từ abstract. Vậy abstract nghĩa là gì, abstract dùng trong trường hợp nào và sự khác nhau giữa Abstract và Introduction là gì ?

Bài viết sau sẽ giải đáp cho bạn toàn bộ những nghĩa của từ abstract và giúp bạn phân biệt Abstract và Introduction

Abstract là gì?

Abstract phiên âm là / ’ æbstrækt /, là tính từ – danh từ – ngoại động từ tiếng Anh mang nghĩa về sự trừu tượng, khó hiểu. Cụ thể như sau :

Tính từ abstract: Nghĩa là trừu tượng, khó hiểu, không thực tế

Ví dụ : abstract number nghĩa là [ toán học ] số hư, abstract noun nghĩa là danh từ trừu tượng

Danh từ abstract: Nghĩa là bản tóm tắt [của bài diễn văn, đoạn văn, cuốn sách…]. Danh từ abstract cũng mang nghĩa là tác phẩm trừu tượng.

Ví dụ : in the abstract nghĩa là về mặt triết lý

Ngoại động từ abstract: Nghĩa là trừu tượng hóa hoặc làm đãng trí hoặc tách ra, chiết ra. Một nghĩa khác của từ này là ăn cắp, ăn trộm

Ví dụ : to abstract butter from milk nghĩa là tách bơ ra khỏi sữa

Hình thái từ của abstract

  • Dạng V_ed  abstracted
  • Dạng V_ing: abstracting

Nghĩa của abstract trong các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau

  • Trong lĩnh vực Toán tin: Abstract nghĩa là đoạn tóm tắt
  • Trong lĩnh vực xây dựng: Abstract nghĩa là trừu tượng hóa, bảng thành quả
  • Trong lĩnh vực điện lực: Abstract nghĩa là trích điện ra
  • Trong lĩnh vực Kinh tế: Abstract nghĩa là bàn tóm tắt, bản trích lược, tóm tắt, trích yếu… [abstract of title là bản trích yếu tài sản]
  • Trong lĩnh vực kỹ thuật chung: Abstract nghĩa là bản tóm tắt, rút ra, chiết ra

Phân biệt Abstract và Introduction

Khi mở màn 1 bài văn hay một cuốn sách ta thường có phần Abstract và Introduction. Vậy Abstract và Introduction khác nhau ở đâu, cách phân biệt giữa chúng . Điểm chung : Abstract và Introduction đều mang nghĩa là phần khởi đầu cho bài viết

Khác nhau :

  • Abstract là tóm tắt của một luận văn, bài phát biểu… nêu ra mục đích của bài viết và kết luận của chính nó.Ví dụ: Abstract của bài thuyết trình, thuyết giản.
  • Introduction là đoạn mở đầu của văn bản, bài viết nhằm tóm tắt nội dung của văn bản, bài viết đó. Ví dụ: Introduction của cuốn tiểu thuyết, của một cuốn truyện.

Hy vọng bài viết đang giúp bạn hiểu hơn về nghĩa chung của từ Abstract và ý nghĩa riêng của Abstract trong từng nghành nghề dịch vụ đơn cử .

Abstract là gì ? Phân biệt Abstract và Introduction1 [

1

] vote ] voteLoading …

   

Tiếng Anh Abstract
Tiếng Việt Bản Trích Yếu, Bản Tóm Tắt
Chủ đề Kinh tế
  • Abstract là Bản Trích Yếu, Bản Tóm Tắt.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Abstract

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Abstract là gì? [hay Bản Trích Yếu, Bản Tóm Tắt nghĩa là gì?] Định nghĩa Abstract là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Abstract / Bản Trích Yếu, Bản Tóm Tắt. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Từ: abstract

/'æbstrækt/

  • tính từ

    trừu tượng

  • khó hiểu

  • lý thuyết không thực tế

  • danh từ

    bản tóm tắt [cuốn sách, luận án, bài diễn văn...]

  • vật trừu tượng

    in the abstract

    trừu tượng, lý thuyết

  • động từ

    trừu tượng hoá

  • làm đãng trí

  • rút ra, chiết ra, tách ra

    to abstract butter from milk

    tách bơ ra khỏi sữa

  • lấy trộm, ăn cắp

  • tóm tắt, trích yếu

    Cụm từ/thành ngữ

    abstract number

    [toán học] số hư

    Từ gần giống

    abstractionism abstraction abstractedness abstractness abstractionist



Video liên quan

Chủ Đề