1/5km bằng bao nhiêu m

Kilomét [tiếng anh là Kilometre] ký hiệu km là đơn vị đo dao động cách độ dài thông dụng. Vậy 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Cùng Gia Thịnh Phát thực hiện quy đổi 1 cách đơn giản qua thông tin bên dưới nhé !

Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.

Kilomet được dùng để chính thức để đo dao động cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].

Cách phát âm đơn vị km ở một số quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” [/ k eɪ /] còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.

1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?

Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:

Ai cũng biết km là đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến để biểu thị đồ dài quãng đường hoặc chiều dài của một sự vật, hiện tượng,... Vậy 1km bằng bao nhiêu m, ứng dụng vào việc đổi km sang m, dm, cm thế nào? Mời bạn đọc tìm hiểu bài viết sau đây của Taimienphi.vn để có thêm thông tin.

1 km bằng bao nhiêu m? Làm thế nào để nhớ và chuyển đổi 1 km sang m, cm, mm, dm nhanh, chính xác? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Taimienphi để có được câu trả lời bạn nhé!

1 km là bao nhiêu km? Cách quy đổi Kilomet sang mét, dm, cm

1. 1 km bằng bao nhiêu m?

Kilômét [viết tắt là km] là đơn vị đo khoảng cách/chiều dài lớn nhất trong hệ mét. Khi muốn đổi từ km sang m, bạn chỉ cần lấy số km muốn chuyển đổi nhân với 1 000.

=> 1 km = 1 000 m

Tương tự, ta có:

- 2 km = 2000 m
- 3 km = 3 000 m
- 4 km = 4 000 m
- 5 km = 5 000 m

Và từ m bạn có thể đổi ra các đơn vị nhỏ hơn nữa thông qua bài viết 1m bằng bao nhiêu.

Xem thêm: 1m bằng bao nhiêu

2. Đổi km sang các đơn vị hm, dam, m, dm, cm, mm

Đơn vị đo độ dài gồm:

- Km [Kilômét]
- Hm [Héctômét]
- Dam [Đềcamét]
- M [Mét]
- Dm[Đềximét]
- Cm [Xentimét
- Mm [Milimét]

Theo thứ tự km > hm > dam > m > dm > cm > mm, đơn vị liền trước sẽ lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau. Do đó:

- Khi muốn đổi từ km hm, bạn hãy lấy số km cần chuyển đổi nhân với 10
- Khi muốn đổi từ km sang dam, lấy số km cần chuyển đổi nhân với 100
- Tương tự, nếu muốn đổi từ km sang m, bạn lấy số km cần chuyển đổi nhân với 1 000
- Muốn đổi từ km sang dm, hãy lấy số km cần chuyển đổi nhân với 10 000.
- Nếu muốn đổi từ km sang cm, bạn lấy số km cần chuyển đổi nhân với 100 000
- Muốn đổi từ km sang mm, lấy số km cần chuyển đổi nhân với 1 000 000.
- Muốn đổi từ km sang dặm, bạn lấy số km cần chuyển đổi nhân cho 0,6137.

Từ cách quy đổi trên, ta có:

- 1 km = 10 hm
- 1 km = 100 dam
- 1 km = 10 000 dm
- 1 km = 100 000 cm
- 1 km = 1 000 000 mm
- 1 km = 0.6137 dặm

Dưới đây là kết quả chuyển đổi từ km sang hm, dam, m, dm, cm, mm, dặm, giúp việc tính toán, chuyển đổi của bạn được nhanh chóng hơn.

Mặc dù không phổ biến như Km nhưng dặm [đơn vị đo lường cổ của người Trung Hoa] và Mile [Dặm Anh] cũng được ứng dụng nhiều trong thực tế để đo khoảng cách. Để biết được giá trị quy đổi của các đơn vị này, bạn có thể tham khảo 1 mile bằng bao nhiêu km hay 1 dặm bằng bao nhiêu m, km do Taimienphi.vn tổng hợp.


3. Mẹo tra nhanh kết quả 1 km bằng bao nhiêu m/dm/cm/mm

Tại trang chủ Google, bạn hãy nhập nội dung "1 km = m", ngay sau đó Google sẽ trả kết quả là "1000 meters". Đây là cách vô cùng nhanh chóng và tiện lợi.

Tương tự với cách này, bạn có thể tra 1 km bằng bao nhiêu mm, 5 km bằng bao nhiêu m, 10 km bằng bao nhiêu m, 1000 m bằng bao nhiêu km, 1 km bằng bao nhiêu dm, 100 m bằng bao nhiêu km, 1 km bằng bao nhiêu cm, ...

5000 met sang các đơn vị khác5000 met [m]5000000 milimet [mm]5000 met [m]500000 centimet [cm]5000 met [m]50000 decimet [dm]5000 met [m]5000 met [m]5000 met [m]5 kilomet [km]5000 met [m]196850.39370078742 inch [in]5000 met [m]16404.199475065616 feet [ft]

1 Kilômét = 1000 Mét10 Kilômét = 10000 Mét2500 Kilômét = 2500000 Mét2 Kilômét = 2000 Mét20 Kilômét = 20000 Mét5000 Kilômét = 5000000 Mét3 Kilômét = 3000 Mét30 Kilômét = 30000 Mét10000 Kilômét = 10000000 Mét4 Kilômét = 4000 Mét40 Kilômét = 40000 Mét25000 Kilômét = 25000000 Mét5 Kilômét = 5000 Mét50 Kilômét = 50000 Mét50000 Kilômét = 50000000 Mét6 Kilômét = 6000 Mét100 Kilômét = 100000 Mét100000 Kilômét = 100000000 Mét7 Kilômét = 7000 Mét250 Kilômét = 250000 Mét250000 Kilômét = 250000000 Mét8 Kilômét = 8000 Mét500 Kilômét = 500000 Mét500000 Kilômét = 500000000 Mét9 Kilômét = 9000 Mét1000 Kilômét = 1000000 Mét1000000 Kilômét = 1000000000 Mét

Chủ Đề