100 đô úc đổi được bao nhiêu năm 2024
Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của đồng Việt Nam, đô la Úc và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng . Show
Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến1 Đồng Việt Nam \= 0,00006168 Đô la Úc 1 VND = 0,00006168 AUD1 AUD = 16.214 VND Cập nhật gần nhất 15/03/2024 7:55 CH UTC Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của VND và AUDBiểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 15/03/2023 đến 14/03/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 0,00006322 đô la Úc cho mỗi đồng Việt Nam. Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng VND và đồng AUD là bao nhiêu trong năm qua?Tỷ giá VND/AUD cao nhất là 0,00006571 đô la Úc cho mỗi đồng Việt Nam vào 18/08/2023. Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ VND và đồng AUD là bao nhiêu trong năm qua?Tỷ giá VND/AUD thấp nhất là 0,00005995 đô la Úc cho mỗi đồng Việt Nam vào 27/12/2023. Đồng VND tăng hay giảm so với đồng AUD trong năm qua?Tỷ giá VND/AUD giảm -4,02%. Điều này có nghĩa là đồng Việt Nam đã giảm giá trị so với đô la Úc. Tỷ giá giao dịch của VND và AUD30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 0,0000634296 $0,0000634296 $Thấp 0,0000610489 $0,0000599518 $Trung bình 0,0000620429 $0,0000617130 $Biến động-3,01% +0,03%Tải xuống Quy đổi VND sang AUDĐồng Việt Nam Đô la Úc 1.000 ₫0,06168 $5.000 ₫0,3084 $10.000 ₫0,6168 $15.000 ₫0,9251 $20.000 ₫1,2335 $25.000 ₫1,5419 $50.000 ₫3,0838 $100.000 ₫6,1676 $500.000 ₫30,838 $1.000.000 ₫61,676 $2.500.000 ₫154,19 $5.000.000 ₫308,38 $10.000.000 ₫616,76 $25.000.000 ₫1.541,89 $50.000.000 ₫3.083,79 $100.000.000 ₫6.167,58 $ Quy đổi AUD sang VNDLịch sử tỷ giá giao dịch giữa VND và AUD theo nămLàm thế nào để quy đổi tỷ giá đồng Việt Nam sang đô la Úc?Bạn có thể quy đổi đồng Việt Nam sang đô la Úc bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng VND bạn muốn quy đổi thành AUD vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng VND được quy đổi sang đồng AUD theo tỷ giá giao dịch mới nhất. Quy đổi VND sang các đơn vị tiền tệ khácTại sao nên tin tưởng chúng tôi?Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk. Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng. Đô la Úc, hay gọi tắt là đô Úc khi đề cập đến đơn vị tiền tệ chính thức của Úc. Úc là một trong những nước xuất khẩu quặng sắt và than đá lớn nhất thế giới. Do đó, giá trị của AUD phụ thuộc nhiều vào giá cả hàng hóa. Qua bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu đô Úc là gì và 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền VND. 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền ViệtTỷ giá đô la Úc được cập nhật vào ngày 16/03/2024 như sau:
Dưới đây là tỷ giá các mệnh giá AUD: 1 AUD VND 15.600,16 VND 1 đô la Úc = 15.600,16 đồng Việt Nam 10 AUD VND156.001,5710 đô la Úc = 156.001,57 đồng Việt Nam 20 AUD VND 312.003,14 VND 20 đô la Úc = 312.003,14 đồng Việt Nam 50 AUD VND 780.007,85 VND 50 đô la Úc = 780.007,85 đồng Việt Nam 100 AUD VND 1.560.015,70 VND 100 đô la Úc = 1.560.015,70 đồng Việt Nam 10.000 AUD VND 156.001.569,50 VND 10.000 đô la Úc = 156.001.569,50 đồng Việt Nam 1.000.000 AUD VND 15.600.156.950,00 VND 1.000.000 đô la Úc = 15.600.156.950,00 đồng Việt Nam Cách đổi tiền đô la Úc sang tiền Việt chính xác nhất là đến các điểm ngân hàng trên toàn quốc để tra bảng tỷ giá. Bảng đổi trên chỉ có tính chất tham khảo và tương đương. Đô la Úc (AUD) là gì?các mệnh giá tiền đô la ÚcĐồng đô la Úc, đô Úc, là đơn vị tiền tệ chính thức của Úc và được viết tắt là AUD. Đây cũng là đơn vị tiền tệ chính thức của một số khu vực, chẳng hạn như Đảo Norfolk, Đảo Christmas và Quần đảo Keeling lân cận. Đô Úc hiện cũng được sử dụng làm tiền tệ chính thức của ba quốc đảo Thái Bình Dương có chủ quyền – Nauru, Kiribati và Tuvalu. Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA), ngân hàng trung ương của Úc xác định chính sách tiền tệ của quốc gia, các điều luật cũng như làm nhiệm vụ điều tiết cung tiền. Đồng đô la Úc được thông qua vào ngày 14 tháng 2 năm 1966 và thay thế đồng bảng Úc (tiền kim loại) với tỷ giá quy đổi là 2 AUD cho mỗi bảng Úc. Lịch sử của đô la Úc
Tất cả các tờ tiền của Úc được đưa vào lưu hành hiện nay đều là tiền polymer. Đất nước này là nước đầu tiên sản xuất và sử dụng các tờ tiền làm bằng polyme. Sự ra đời của các đồng tiền Polymer AUDTất cả các tờ tiền của Úc được đưa vào lưu hành hiện nay đều là tiền polymer.
Hiện tại, các mệnh giá 5, 10, 20, 50 và 100 AUD đang được lưu hành. Đối với tiền xu, 1 AUD và 2 AUD, và 5, 10, 20 và 50 xu hiện đang được sử dụng. Đánh giá sức mạnh đồng tiền Đô la ÚcAustralia là một trong những nước xuất khẩu quặng sắt và than đá lớn nhất thế giới. Trong cuộc suy thoái năng lượng năm 2015, giá dầu đã đạt mức thấp nhất trong 10 năm, và giá cả quặng sắt và than đều giảm xuống mức thấp gần đây. Vào năm 2019, AUD là đồng tiền được trao đổi nhiều thứ năm trên thế giới và chiếm khoảng 7% giao dịch mua bán ngoại hối trên toàn thế giới. Mức độ tăng trưởng thương mại ở Úc một phần là do sự ổn định kinh tế, chính trị của đất nước và sự can thiệp tối thiểu của chính phủ vào ngành công nghiệp ngoại hối. Do đó, nếu bạn muốn đầu tư tiền Úc thì đó là một quyết định khá tốt. Nên đổi đô la Úc ở những ngân hàng nào?Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoảnACB 16.476 16.583 16.966 16.966 Agribank 16.354 16.420 16.969 Bảo Việt 16.448 16.940 BIDV 16.369 16.468 16.960 CBBank 16.438 16.546 16.866 Đông Á 16.560 16.660 16.880 16.870 Eximbank 16.494 16.543 16.843 GPBank 16.565 16.879 HDBank 16.503 16.537 16.892 Hong Leong 16.295 16.440 16.951 HSBC 16.284 16.411 16.994 16.994 Indovina 16.415 16.600 17.249 Kiên Long 16.399 16.549 16.930 Liên Việt 16.537 16.867 MSB 16.444 17.018 MB 16.366 16.531 17.140 17.140 Nam Á 16.326 16.511 16.886 NCB 16.392 16.492 16.918 16.998 OCB 16.426 16.526 17.040 16.940 OceanBank 16.537 16.867 PGBank 16.581 16.836 Public Bank 16.265 16.429 16.937 16.937 PVcomBank 16.341 16.178 16.853 16.853 Sacombank 16.561 16.661 17.167 17.067 Saigonbank 16.468 16.576 16.859 SCB 16.450 16.540 17.000 17.000 SeABank 16.438 16.538 17.053 16.953 SHB 16.417 16.487 16.847 Techcombank 16.272 16.495 17.098 TPB 16.277 16.435 16.949 UOB 16.193 16.402 16.998 VIB 16.385 16.534 16.871 VietABank 16.413 16.533 16.884 VietBank 16.431 16.480 16.794 VietCapitalBank 16.192 16.355 16.877 Vietcombank 16.270 16.434 16.950 VietinBank 16.514 16.614 17.164 VPBank 16.243 16.356 17.128 VRB 16.431 16.547 16.885 Kết luậnTrên đây là bài viết về ý nghĩa, lịch sử đồng tiền đô la Úc trên thế giới cũng như cách đổi 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền VND. Nếu bạn đang băn khoăn về giá trị đồng đô la Úc, đừng ngần ngại mà comment ngay dưới bài viết này nhé! 100 đô la Úc đổi ra tiền Việt là bao nhiêu?Download Our Currency Converter App. 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu đô la Úc?Download Our Currency Converter App. 1 đô la Úc đổi ra tiền Việt Nam được bao nhiêu?Giá AUD chợ đen hôm nay. 50 đô la Úc đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu?Download Our Currency Converter App. |