10 nghìn đô bằng bao nhiêu tiền việt

Trang cung cấp tỷ giá hối đoái $ 10000 USD - Đô la Mĩ đến (thành, thành ra, bằng, =) ₫ 243,516,000.00000 VND - Đồng Việt Nam, bán hàng và tỷ lệ chuyển đổi. Hơn nữa, chúng tôi thêm danh sách các chuyển đổi phổ biến nhất cho hình dung và bảng lịch sử với biểu đồ tỷ giá cho USD Đô la Mĩ ( $ ) Đến VND Đồng Việt Nam ( ₫ ). Cập nhật mới nhất của $10000 (USD) tỷ giá hôm nay. Thứ năm, Tháng mười hai 21, 2023

Tỷ lệ đảo ngược: Đồng Việt Nam (VND) → Đô la Mĩ (USD)

Chuyển đổi tiền tệ 10000 USD đến (thành, thành ra, bằng, =) VND. Bao nhiêu 10000 Đô la Mĩ Đến đến (thành, thành ra, bằng, =) Đồng Việt Nam ? những gì là 10000 Đô la Mĩ chuyển đổi thành Đồng Việt Nam ?

Câu trả lời trực tiếp cho thắc mắc “Một Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” là một đô la Mỹ (USD) bằng 23,450. VND tại thời điểm viết bài ( Nguồn từ Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam, 2023)Tỷ giá 1 Đô la Mỹ = 23.606 VND Bằng chữ Hai mươi ba nghìn sáu trăm linh sáu Đồng Việt Nam

Đô la Mỹ (USD) là loại ngoại tệ mạnh nhất trên thế giới và cũng là đồng tiền giao thương thống trị trên toàn cầu. Do đó, nếu bạn dự định xuất nhập khẩu hàng hóa, đầu tư Forex, du lịch, du học,...tại Hoa Kỳ thì bạn cần cập nhật tỷ giá quy đổi USD sang VND và ngược lại.

Trong bài viết hôm nay, jenfi.vn sẽ hướng dẫn bạn đọc về USD, cách quy đổi 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt,...một cách nhanh nhất.

Nếu bạn đang kinh doanh vừa và nhỏ, Jenfi.vn có thể giúp bạn tiếp cận nguồn vốn để tăng trưởng với lãi suất chỉ từ 7% năm.

USD (United States Dollar) - Đồng bạc xanh là gì

Đơn vị tiền tệ chính thức của xứ cờ hoa là Đô la Mỹ, hay thường gọi tắt là “đô”. Đô Mỹ được Cục Dự Trữ Liên Bang (FED) phát hành và quản lý, sử dụng để lưu thông tại Hoa Kỳ.

Có một thực tế thú vị là, vì USD là ngoại tệ mạnh nhất nên loại tiền tệ này được sử dụng để lưu trữ giá trị ở hầu hết các quốc gia trên thế giới. Theo dữ liệu từ FED, tính đến 2004 thì Hoa Kỳ đã lưu hành 700 tỷ USD tiền giấy, và hai phần ba số tiền này nằm ở nước ngoài.

Ngoài Hoa Kỳ, một số quốc gia khác cũng dùng “đô la Mỹ” để làm đơn vị tiền tệ trong thực tế bao gồm: Ecuador, El Salvador, Quần Đảo Marshall, Micronesia, Palau, Đông Timor và Zimbabwe…

  • Mã ISO 4217: USD
  • Đơn vị:
    • 1/10 - Dime
    • 1/100 - cent
    • 1/1000 - Mill
  • Ký hiệu: $ và US$

Các loại tiền đô la Mỹ: tiền kim loại (tiền xu) và tiền giấy

7 loại tiền xu đô la Mỹ

10 nghìn đô bằng bao nhiêu tiền việt

Các mệnh giá tiền kim loại tại Hoa Kỳ bao gồm:

  • 1¢ (penny)
  • 5¢ (nickel)
  • 10¢ (dime)
  • 25¢ (quarter)
  • 50¢ (nửa đô la, không thịnh hành)
  • $1 (không thịnh hành).

7 loại tiền giấy đô la Mỹ

10 nghìn đô bằng bao nhiêu tiền việt

Các loại tiền giấy USD phổ biến có mệnh giá từ 1 đến 100 USD. Hoa Kỳ từng in tiền giấy với mệnh giá lớn như $500, $1.000, 5,000 USD, 10,000 USD, 100,000 USD trước đây, tuy nhiên các mệnh giá này đã ngừng lưu thông từ 1969.

  • 1 USD (tổng thống George Washington mặt trước, Dấu ấn Hoa Kỳ mặt sau)
  • 2 USD (tổng thống George Washington mặt trước, Tuyên ngôn độc lập mặt sau)
  • 5 USD (tổng thống Thomas Jefferson mặt trước, Tượng đài Lincoln mặt sau)
  • 10 USD (tổng thống Alexander Hamilton mặt trước, Tòa ngân khố mặt sau)
  • 20 USD (tổng thống Andrew Jackson mặt trước, Nhà Trắng mặt sau)
  • 50 USD (tổng thống Ulysses S. Grant mặt trước, Tòa Quốc hội mặt sau)
  • 100 USD (tổng thống Benjamin Franklin mặt trước, Toà Độc lập mặt sau)

Đổi USD sang VND: Công thức đổi USD sang tiền Việt

Tỷ giá USD và VND biến động hằng ngày, tuy nhiên trong vài năm trở lại đây thì tỷ giá Đô la Mỹ sang VND không quá biến động, chỉ dao động trong biên độ 1 USD khoảng 22,500 đến 23,000 VND.

10 nghìn đô bằng bao nhiêu tiền việt

Tỷ giá USD/VND trong năm qua

Để đơn giản, bạn có thể đổi USD sang tiền Việt bằng cách nhân với 22,500.

Bảng chuyển đổi USD sang VND

USD

VND

1 USD 23,437.1 VND 5 USD 117,186 VND 10 USD 234,371 VND 25 USD 585,928 VND 50 USD 1,171,860 VND 100 USD 2,343,710 VND 500 USD 11,718,600 VND 1,000 USD 23,437,100 VND 5,000 USD 117,186,000 VND 10,000 USD 234,371,000 VND 50,000 USD 1,171,860,000 VND

Như vậy:

  • 1 nghìn đô bằng 23,5 triệu tiền Việt tùy thời điểm quy đổi
  • 1 triệu đô bằng 23 ,5tỷ tiền Việt tùy thời điểm quy đổi
  • 1 tỷ đô bằng 22 nghìn - 23 nghìn tỷ tiền Việt tùy thời điểm quy đổi

Đổi VND sang USD: Công thức đổi tiền Việt sang USD

Bảng chuyển đổi VND sang USD

VND

USD

1 VND 0.0000426674 USD 5 VND 0.000213337 USD 10 VND 0.000426674 USD 25 VND 0.00106668 USD 50 VND 0.00213337 USD 100 VND 0.00426674 USD 500 VND 0.0213337 USD 1,000 VND 0.0426674 USD 5,000 VND 0.213337 USD 10,000 VND 0.426674 USD 50,000 VND 2.13337 USD

Tỷ giá mua bán USD tại ngân hàng Việt Nam 2023

Cập nhật tỷ giá mua bán USD hôm nay tại các ngân hàng tại Việt Nam như sau (đơn vị 1 USD đổi lấy VND). Nguồn tham khảo từ nhiều nguồn trên internet, bạn nên kiểm tra tỷ giá quy đổi trực tiếp tại Ngân Hàng để có kết quả cập nhật chính xác thục tế.

Ngân hàng Mua tiền mặt Bán tiền mặt Mua chuyển khoản Bán chuyển khoảnABBank 23.550 23.820 23.570 23.820 ACB 23.590 23.790 23.610 23.790 Agribank 23.580 23.820 23.600 Bảo Việt 23.550 23.550 23.850 BIDV 23.540 23.820 23.540 CBBank 23.570 23.590 23.790 Đông Á 23.600 23.780 23.600 23.780 Eximbank 22.590 23.790 23.610 GPBank 23.660 23.860 23.680 HDBank 23.730 23.050 23.750 Hong Leong 23.560 23.840 23.580 HSBC 23.615 23.795 23.615 23.795 Indovina 23.600 23.795 23.610 Kiên Long 23.580 23.780 23.600 Liên Việt 23.570 23.775 23.580 MSB 23.570 23.850 MB 23.555 23.845 23.565 23.845 Nam Á 23.520 23.850 23.570 NCB 23.580 23.810 23.600 23.870 OCB 23.543 23.119 23.563 23.729 OceanBank 23.570 23.775 23.580 PGBank 23.550 23.780 23.600 PublicBank 23.505 23.820 23.540 23.820 PVcomBank 23.580 23.840 23.550 23.840 Sacombank 23.555 23.842 23.575 23.832 Saigonbank 23.580 23.780 23.600 SCB 23.680 24.200 23.680 23.880 SeABank 23.570 23.950 23.570 23.850 SHB 23.570 23.830 23.580 Techcombank 23.560 23.836 23.555 TPB 23.480 23.820 23.540 UOB 23.500 23.850 23.550 VIB 23.550 23.830 23.570 VietABank 23.575 22.795 23.605 VietBank 23.580 23.600 23.780 VietCapitalBank 23.550 22.850 23.570 Vietcombank 23.510 22.820 23.540 VietinBank 23.540 22.840 23.560 VPBank 23.550 22.850 23.570 VRB 23.570 22.850 23.580

Đổi USD ở đâu uy tín?

Theo quy định của nhà nước, cá nhân chỉ được mua bán, trao đổi ngoại tệ (trường hợp này là USD) tại các tổ chức được phép mua bán như ngân hàng, công ty tài chính.

Do đó, bạn có thể đến bất kỳ ngân hàng nào tại Việt Nam để đổi USD lấy VND hoặc dùng VND để mua USD. Tuy nhiên, mỗi ngân hàng sẽ có tỷ giá USD/VND khác nhau, đồng thời cũng có quy định, thủ tục mua bán khác nhau. Do đó, bạn hãy liên hệ các ngân hàng trên trước khi đến ngân hàng để tư vấn thủ tục trước khi đến quầy giao dịch.

Ngoài phương thức mua bán USD tại ngân hàng, kênh đổi USD sang VND tại các tiệm vàng bạc trang sức cũng khá phổ biến (hay còn thường gọi là thị trường chợ đen). Tuy việc đổi tiền USD tại tiệm vàng thuận lợi hơn vì bạn không cần các loại thủ tục rườm rà như đổi tại ngân hàng, nhưng có rủi ro bị phạt nếu chính quyền phát hiện vì hoạt động này trái pháp luật.

Nếu bạn đang kinh doanh vừa và nhỏ, Jenfi.vn có thể giúp bạn tiếp cận nguồn vốn để tăng trưởng với lãi suất chỉ từ 7,5% năm.

10 nghìn đô bằng bao nhiêu tiền việt

Tạm kết

Với thông tin 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt mà jenfi.vn chia sẻ trong bài viết, hy vọng bạn có thêm nguồn thông tin tham khảo về USD cũng như biết cách quy đổi USD sang VND đơn giản, nhanh chóng nhất.

Nếu bạn quan tâm đến các loại tiền tệ khác, hãy đọc loạt bài với chủ đề quy đổi tiền tệ của Jenfi để tìm hiểu thêm.

10.000 đô tương đương với bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1000 đô tương đương bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

10 nghìn tiền Việt bằng bao nhiêu tiền Mỹ?

Download Our Currency Converter App.

$5 là bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.