1 tấn đá với bằng bao nhiêu m3

Hãy liên hệ Mạnh Thành Công ngay theo số điện thoại dưới đây để được hỗ trợ và giải đáp nhanh nhất về quy trình lắp đặt báo giá lò hơi hay việc ghi nhật ký lò hơi đều được giải đáp cụ thể nhất cho Quý khách hàng với tiêu chí nhanh rẻ uy tín tận tâm.

Dựa vào bảng số liệu trên ta thấy mỗi loại đá lại có bảng quy đổi riêng, hoàn toàn khác nhau. Ví dụ trọng lượng riêng của đá 1×2, 0x4 đều là 1,6 tấn/m³ khối hay 1.600 kg/m³.

Vậy 1 khối đá bằng bao nhiêu kg?

1m3 đá bằng bao nhiêu kg loại đá 1x2 hay các loại thông dụng khác đang câu hỏi được rất nhiều bạn đọc tìm kiếm. Vì khi tính toán số lượng đá cần dùng chính xác nhất sẽ tránh các chi phí phát sinh không cần thiết khi xây nhà.

Như vậy, có thể lý giải 1 khối đá bằng bao nhiêu kg như sau:

  • 1 khối đá đặc nguyên khai bằng 2750 kg.
  • 1m3 đá hộc 15cm có trọng lượng bằng 1500 kg.
  • 1 m3 đá dăm 0,5 - 2 cm có trọng lượng bằng 1600 kg.
  • 1 mét khối đá dăm từ 3 - 8 cm bằng 1550 kg.
  • 1 khối đá ba có trọng lượng bằng 1520 kg.

Chất lượng bê tông thương phẩm được trộn bị ảnh hưởng không nhỏ bởi lượng cát vàng, khối đá dăm, xi măng... và nước sạch. Bởi vậy từ cách quy đổi trên quý khách hàng có thể dự trù số lượng cùng mức chi phí cần phải chi cho công trình.

Công thức tính khối lượng đá

Để tính được thông số định mức trên ta áp dụng công thức sau:

m = D x V

Trong đó ta có các đại lượng sau:

  • D: là khối lượng của một đơn vị thể tích vật thể có đơn vị đo kg/m³.
  • V: là thể tích của đất, cát, đá có đơn vị đo m³.
  • m: là khối lượng hoặc trọng lượng của đất, cát, đá và có đơn vị đo kg.

Nhiều người thường thắc mắc một khối đá, 1m3 cát bằng bao nhiêu kg để dự tính khối lượng cần dùng cho đổ bê tông cột, dầm.

Xác định khối lượng vật liệu, phụ gia xây dựng là công việc cần thiết để thi công được chính xác. Đây là công việc cực kỳ quan trọng và yêu cầu cần phải thực hiện trước khi công trình được tiến hành. Chính vì vậy các thông tin về 1m3 đá 1x2 bằng bao nhiêu kg luôn nhận được sự quan tâm của nhiều người.

STT

Sản phẩm

Số lượng [m³]

Tỷ lệ quy đổi [kg]

1

Đá hộc

1

1580

2

Đá 4×6 cm

1

1540

3

Đá 2×4 cm

1

1480

4

Đá 2×3 cm

1

1490

5

Đá 1×2 cm

1

1460

6

Đá 0.5-1 cm

1

1600

7

Đá mạt

Chủ Đề