Đối với kim loại quý như vàng, đơn vị dùng để đo lường là lượng, cây, chỉ. Vậy 1kg vàng bao nhiêu tiền? Giá 1kg vàng hiện nay là bao nhiêu? Tất cả sẽ được giải đáp cụ thể trong bài chia sẻ dưới đây.
1kg vàng bằng bao nhiêu cây, số lượng, sợi, gam vàng
Xem thêm:
1 kg vàng bằng bao nhiêu cây, lượng, chỉ?
Trong ngành trang sức, đồng bảng Anh sẽ được gọi là đại lượng và được sử dụng chủ yếu để đo khối lượng kim loại quý như vàng, bạc và bạch kim. Đây là đơn vị đo lường vàng chuyên dụng của Việt Nam nên nếu tính theo đơn vị đo lường vàng quốc tế thì:
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ = 37,5 gam
- 1 sợi = 10 xu = 3,75 gam
- 1 inch = 10 cốc = 0,375 gam
- 1 chén vàng = 10 zem = 0,375 gam
- 1 zem = 10 dặm = 0,00375 gam
- 1 kg vàng = 266 chỉ vàng = 26 cây 6 chỉ vàng = 997,5 gam vàng.
như vậy 1kg sẽ tương đương với 266 lượng vàng và bằng 26 cây 6 chỉ 6 lượng vàng.
1kg vàng giá bao nhiêu?
So với vàng thế giới, vàng trong nước đắt hơn vài trăm nghìn đồng/lượng. Giá vàng hôm nay được cập nhật mới nhất là:
- 1 chỉ vàng = 5.480.000 VNĐ
- 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 54.800.000 VND
- 1 kg vàng = 1.457.680.000 VNĐ [một tỷ năm bốn trăm năm mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi nghìn đồng]
- 10 kg vàng = 14.576.800.000 VNĐ [mười bốn tỷ năm trăm bảy mươi sáu triệu tám trăm nghìn đồng]
Đây chỉ là giá ước tính bởi mỗi thời điểm giá vàng mua vào và bán ra sẽ có sự chênh lệch. Vì vậy khi chọn vàng để đầu tư, bạn cần cập nhật liên tục tình hình giá vàng trong nước và quốc tế tăng giảm như thế nào để có thể định hướng đầu tư hiệu quả nhất.
Xem thêm bài viết hay: [REVIEW] Bảo hiểm MB Ageas Life có tốt không?
Phân loại vàng hiện tại
Không phải loại vàng nào cũng có thể được lựa chọn để đầu tư và mang lại lợi nhuận. Do đó, điều đầu tiên mà các nhà đầu tư phải quan tâm khi lựa chọn hình thức đầu tư vàng là phân biệt các loại vàng.
Hiện nay, các loại vàng thường được sử dụng bao gồm:
vàng 9999
Vàng 9999 hay còn gọi là vàng 24K là loại vàng nền có giá trị cao nhất bởi nó sở hữu 99,99% là vàng nguyên chất, còn lại 0,01% là kim loại. Do hàm lượng vàng nguyên chất cao nên giá vàng chính luôn ở mức cao. Đây cũng là lựa chọn chính của vàng để đầu tư và tích trữ.
Có thể bạn quan tâm: 1 Cây Vàng Bằng Bao Nhiêu Kg, Gram?
vàng tây
Vàng tây là loại vàng được sản xuất bằng sự kết hợp giữa vàng nguyên chất và các kim loại khác. Hiện nay trên thị trường có các dòng sản phẩm vàng tây bạn có thể tham khảo như vàng 9k, 10k, 14k, 18k, 23k,…
Bảng giá vàng tây mới cập nhật:
Giá mua [đồng/chỉ]
Giá bán [đồng/chỉ]
Vàng Kč 18K
3.981.000 won
4.121.000
Vàng Kč 14K
3.078.000 won
3.218.000 won
Vàng Tây 16K CZK
2.952.000 won
3.172.000 won
Vàng Tây 10K CZK
2.150.300
2.293.000 won
Đối với các sản phẩm vàng Tây này, bạn có thể tham khảo bảng giá cụ thể tại một số điểm bán uy tín như sau:
Xem thêm bài viết hay: Hướng dẫn vay tiền Moneytap lãi suất thấp giải ngân nhanh
Loại
mua vào
mua vào
Bán hết
Bán hết
Hôm nay
Hôm qua
Hôm nay
Hôm qua
SJC
Vàng Tây 10K HCM
19,648
19,648
21,648
21,648
Hồ Chí Minh Vàng Tây 14K
28,207
28,207
30,207
30,207
Hồ Chí Minh Vàng Tây 18K
36,816
36,816
38,816
38,816
DOJI
Vàng Tây 10K HN
1.426
1.426
1.576
1.576
Vàng tây 14K HN
2.899
2.899
3.099
3.099
Vàng tây 16K HN
3,679
3,679
3,979
3,979
Vàng tây 18K HN
3,859
3,859
4.059
4.059
Hồ Chí Minh Vàng Tây 14K
2.899
2.899
3.099
3.099
Hồ Chí Minh Vàng Tây 16K
3,679
3,679
3,979
3,979
Hồ Chí Minh Vàng Tây 18K
3,859
3,859
4.059
4.059
Nhẫn Doji 10K HTV
1.426
1.426
1.576
1.576
Nhẫn Doji 14K HTV
2.899
2.899
3.099
3.099
Nhẫn Doji 16K HTV
3,679
3,679
3,979
3,979
Nhẫn Doji 18K HTV
3,859
3,859
4.059
4.059
THƯƠNG HIỆU KHÁC
Tân Đài Tệ 10K
20,220
20,220
21,220
21,220
PNJ NT 14K CZK
28.940
28.940
30.340
30.340
PNJ Tân Đài tệ 18K
37.450
37.450
38.850
38.850
Ngọc Hải 17K Bến Tre
34.500
34.500
39.170
39.170
Ngọc Hải 17K HCM
34.500
34.500
39.170
39.170
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp
34.500
34.500
39.170
39.170
Ngọc Hải 17K Long An
34.500
34.500
39.170
39.170
Bạch kim
Vàng trắng là sản phẩm vàng được kết hợp giữa vàng nguyên chất với bạc, palađi và thường được chế tác thành các dòng trang sức sử dụng. Các sản phẩm này được tính vào hàng trang sức để sử dụng, không được lựa chọn để đầu tư, tích trữ.
Xem thêm bài viết hay: Thẻ EMV Vietcombank là gì? Hướng dẫn đăng ký và sử dụng thẻ EMV
Giá vàng trắng hiện tại đang dao động trong khoảng sau:
- Vàng trắng 24K từ: 4.885.900 – 5.405.900 đ/chỉ
- Vàng trắng 18K từ: 3.751.600 – 4.031.600 đồng/chỉ
- Vàng trắng 14K từ: 2.924.100 – 3.404.100 đồng/chỉ
- Vàng trắng 10K từ: 2.101.400 – 2.481.400 đồng/chỉ
Phần kết luận
Như vậy, chúng tôi đã giúp bạn đọc nắm được chi tiết 1kg vàng bằng bao nhiêu cây, số lương, chỉ, gam vàng. Nó cũng cung cấp giá hiện tại của các sản phẩm vàng. Để cập nhật giá vàng thế giới mới nhất trên thị trường hiện nay, hãy thường xuyên truy cập website để được tư vấn và hỗ trợ.
Bạn thấy bài viết [Quy đổi] 1kg vàng bằng bao nhiêu cây, lượng, chỉ, gam vàng? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về [Quy đổi] 1kg vàng bằng bao nhiêu cây, lượng, chỉ, gam vàng? bên dưới để TRƯỜNG THPT BÌNH THANH có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptbinhthanh.edu.vn của TRƯỜNG THPT BÌNH THANH
Nhớ để nguồn bài viết này: [Quy đổi] 1kg vàng bằng bao nhiêu cây, lượng, chỉ, gam vàng? của website thptbinhthanh.edu.vn