1 cos4x sin2x 3cos 2x có bao nhiêu nghiệm

Trên giá sách có các quyển vở không nhãn xếp cạnh nhau với bề ngoài, khối lượng và kích thước giống hệt nhau, trong đó có 5 quyển ghi môn Toán, 5 quyển ghi môn Ngữ Văn và 3 quyển ghi môn Tiếng Anh. Lấy ngẫu nhiên hai quyển vở. Xét các biến cố:

M: “Trong hai quyển vở được lấy, chỉ có 1 quyển ghi môn Tiếng Anh”;

N: “Trong hai quyển vở được lấy, chỉ có 1 quyển ghi môn Ngữ Văn”.

Khi đó, biến cố giao của hai biến cố M và N là:

Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi tốt nghiệp Toán 12: Phương trình bậc nhất theo sin và cosin [phương trình cổ điển]", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

CHƯƠNG IV: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COSIN [PHƯƠNG TRÌNH CỔ ĐIỂN] [ ] [ ]a sin u bcosu c * . a, b R \ 0+ = ∈ Cách 1 : Chia 2 vế phương trình cho + ≠2 2a b 0 Đặt [ ] 2 2 2 2 a bcos và sin với 0,2 a b a b α = α = α ∈ π

  • + [ ] [ ] 2 2 2 2 cThì * sinu cos cosu sin a b csin u a b ⇔ α + α =
  • ⇔ + α =
  • Cách 2 : Nếu là nghiệm của [] thì : u k2= π + π asin bcos c b cπ + π = ⇔ − = Nếu đặt u k≠ π + π2 ut tg 2 = thì [] thành : 2 2 2 2t 1 ta b 1 t 1 t −+ =+ + c [ ] [ ] [ ]2b c t 2at c b 0 1 với b c 0⇔ + − + − = + ≠ Phương trình có nghiệm [ ] [ ]2' a c b c b 0⇔ Δ = − + − ≥ 2 2 2 2 2 2a c b a b c⇔ ≥ − ⇔ + ≥ Giải phương trình [1] tìm được t. Từ ut tg 2 = ta tìm được u. Bài 87 : Tìm 2 6x , 5 7 π π⎛∈ ⎜⎝ ⎠ ⎞⎟ thỏa phương trình : [ ]cos7x 3 sin7x 2 − = − Chia hai vế của [] cho 2 ta được : [ ] ⇔ − = − π π⇔ − + = π π⎛ ⎞⇔ − =⎜ ⎟⎝ ⎠ 1 3 2* cos7x sin7x 2 2 2 2sin cos7x cos sin7x 6 6 sin 7x sin 6 4 2 π π π π⇔ − = + π − = +37x k2 hay 7x h2 6 4 6 4 π , [ ]∈k, h Z π π π π⇔ = + = + ∈ 5 k2 11 h2x hay x , k , 84 7 84 7 h Do 2 6x , 5 7 π π⎛∈ ⎜⎝ ⎠ ⎞⎟ nên ta phải có : π π π π π π π π< + < < + < ∈ 2 5 k2 6 2 11 h2 6hay [ k, h ] 5 84 7 7 5 84 7 7 ⇔ < + < < + < ∈ 2 5 k2 6 2 11 h2 6hay [ k, h ] 5 84 7 7 5 84 7 7 Suy ra k = 2, =h 1,2 5 4 53 11 2 35Vậy x x 84 7 84 84 7 84 11 4 59x 84 7 84 π π π π= + = π ∨ = + = π π∨ = + = π π Bài 88 : Giải phương trình [ ]33sin3x 3 cos9x 1 4sin 3x − = + Ta có : [ ] [ ]3 3sin 3x 4sin 3x 3 cos9x 1⇔ − − = sin9x 3 cos9x 1⇔ − = 1 3sin9x cos9x 2 2 ⇔ − 1 2 = 1sin 9x sin 3 2 π π⎛ ⎞⇔ − = =⎜ ⎟⎝ ⎠ 6 π π π π⇔ − = + π − = + π ∈ 59x k2 hay 9x k2 , k 3 6 3 6 π π π π⇔ = + = + ∈ k2 7 k2x hay x , 18 9 54 9 k Bài 89 : Giải phương trình [ ]1tgx sin2x cos2x 2 2cos x 0 cos x ⎛ ⎞− − + − =⎜ ⎟⎝ ⎠ Điều kiện : cos x 0≠ Lúc đó : [ ] sin x 2 sin2x cos2x 4cos x 0 cos x cos x ⇔ − − + − = 2sin x sin2x cos x cos x cos2x 4 cos x 2 0⇔ − − + − = [ ]2sin x 1 2cos x cos x cos2x 2cos2x 0⇔ − − + = = ≠ sin xcos2x cosxcos2x 2cos2x 0⇔ − − + = ⇔ = − − +c os2x 0 hay sin x cos x 2 0 [ ] [ ] ⎡ = = − =⎢⇔ ⎢ + = +

Chủ Đề