1 chu kỳ vận hành máy tiếng anh là gì năm 2024

Cơ khí tiếng Anh là ‘mechanics’, tính từ là “mechanical”. Ngành cơ khí tiếng Anh là “mechanical engineering”.

Một số từ vựng tiếng chuyên ngành cơ khí: Thread tool, T-slot cutter, Boring lathe, Workpiece, Tool life, Saddle, Tailstock,…

Một số thuật ngữ chuyên ngành cơ khí: Cutting theory, Oblique projection, inductance-type pick-up, CNC machine tool, Predictive maintenance, Lifetime Extension (LTE), Rod End Clevis, Directional control valve,…

Một số nguồn tài liệu ngành cơ khí tiếng Anh: Giáo trình English for work: Everyday Technical English, Technical English – Vocabulary and Grammar, Oxford English for Electrical and Mechanical Engineering, How products are made, Từ điển kỹ thuật cơ khí Anh,…

Mẫu câu sử dụng từ vựng ngành cơ khí:

  • Ball-nose end mill for semi-finishing of difficult-to-cut materials, be sure to write that down.
  • Personally, I use an angle grinder to dress the edges.
  • Boring fixtures are used to hold the workpiece while it is being bored.

Theo từ điển Cambridge, cơ khí trong tiếng Anh là “mechanics” - /məˈkæn·ɪks/, chỉ nguyên lý hoạt động, vận hành của sự vật. Mechanical - /məˈkæn.ɪ.kəl/ là dạng tính từ của nó. Ngành cơ khí tiếng Anh là “mechanical engineering” - /məˌkæn.ɪ.kəl en.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/. Đó là những gì người đọc cần biết về ngành cơ khí trong tiếng Anh.

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Từ vựng về các dụng cụ cơ khí:

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Tool

/ tuːl/

dụng cụ, dao

Facing tool

/ˈfeɪsɪŋ tuːl/

dao tiện mặt đầu

Roughing turning tool

/ˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl/

dao tiện thô

Finishing turning tool

/ ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl/

dao tiện tinh

Pointed turning tool

/ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːl/

dao tiện tinh đầu nhọn

Board turning tool

/bɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːl/

dao tiện tinh rộng bản

Left/right hand cutting tool

/left/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːl/

dao tiện trái/phải

Straight turning tool

/streɪt ˈtɜːnɪŋ tuːl/

dao tiện đầu thẳng

Cutting –off tool, parting tool

/ˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːl/

dao tiện cắt đứt

Thread tool

/θred tuːl/

dao tiện ren

Chamfer tool

/ˈʧæmfə tuːl/

dao vát mép

Boring tool

/ˈbɔːrɪŋ tuːl/

dao tiện (doa) lỗ

Profile turning tool

/ˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːl/

dao tiện định hình

Milling cutter

/ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay

Angle cutter

/ˈæŋgl ˈkʌtə/

Dao phay góc

Cylindrical milling cutter

/sɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay mặt trụ

Disk-type milling cutter

/dɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay đĩa

Dovetail milling cutter

/ˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay rãnh đuôi én

End mill

/end mɪl/

Dao phay ngón

Face milling cutter

/feɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay mặt đầu

Form relieved cutter

/fɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtə/

Dao phay hớt lưng

Gang milling cutter

/gæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay tổ hợp

Helical tooth cutter

/ ˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtə/

Dao phay răng xoắn

Inserted-blade milling cutter

/ɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay răng ghép

Key-seat milling cutter

/kiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay rãnh then

Plain milling cutter

/ pleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay đơn

Right-hand milling cutter

/raɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay răng xoắn phải

Single-angle milling cutter

/ˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay góc đơn

Slitting saw, circular saw

/ˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔː/

Dao phay cắt đứt

Slot milling cutter

/slɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay rãnh

Shank-type cutter

/ʃæŋk-taɪp ˈkʌtə/

Dao phay ngón

Staggered tooth milling cutter

/ˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay răng so le

T-slot cutter

/tiː-slɒt ˈkʌtə/

Dao phay rãnh chữ T

Three-side milling cutter

/θriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

Dao phay dĩa 3 mặt cắt

Two-lipped end mills

/tuː-lɪpt ɛnd mɪlz/

Dao phay rãnh then

Từ vựng về máy móc cơ khí

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Automatic lathe

/ˌɔːtəˈmætɪk leɪð/

Máy tiện tự động

Backing-off lathe

/ˈbækɪŋ-ɒf leɪð/

Máy tiện hớt lưng

Bench lathe

/benʧ leɪð/

Máy tiện để bàn

Boring lathe

/ˈbɔːrɪŋ leɪð/

Máy tiện-doa, máy tiện đứng

Camshaft lathe

/ˈkæmʃɑːft leɪð/

Máy tiện trục cam

Copying lathe

/ˈkɒpiɪŋ leɪð/

Máy tiện chép hình

Cutting –off lathe

/ˈkʌtɪŋ –ɒf leɪð/

Máy tiện cắt đứt

Engine lathe

/ˈenʤɪn leɪð/

Máy tiện ren vít vạn năng

Facing lathe

/ˈfeɪsɪŋ leɪð/

Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt

Machine lathe

/məˈʃiːn leɪð/

Máy tiện vạn năng

Multicut lathe

/ˌmʌltɪˈkʌt leɪð/

Máy tiện nhiều dao

Multiple-spindle lathe

/ˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪð/

Máy tiện nhiều trục chính

Precision lathe

/prɪˈsɪʒən leɪð/

Máy tiện chính xác

Profile-turning lathe

/ˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪð/

Máy tiện chép hình

Relieving lathe

/rɪˈliːvɪŋ leɪð/

Máy tiện hớt lưng

Screw/Thread-cutting lathe

/skruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪð/

Máy tiện ren

Semi Automatic lathe

/ˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪð/

Máy tiện bán tự động

Turret lathe

/ˈtʌrɪt leɪð/

Máy tiện rơ-vôn-ve

Wood lathe

/wʊd leɪð/

Máy tiện gỗ

Tiếng Anh chuyên ngành hàng hải

Từ vựng về các bộ phận, linh kiện máy móc:

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Workpiece

/ˈwɜːkˌpiːs/

phôi

Chip

/ʧɪp/

Chip điện tử

Chief angles

/ ʧiːf ˈæŋglz/

các góc chính

Rake angle

/reɪk ˈæŋgl/

góc trước

Face

/feɪs/

mặt trước

Flank

/flæŋk/

mặt sau

Nose

/nəʊz/

mũi dao

Auxiliary cutting edge = end cutting

/ ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ = end ˈkʌtɪŋ/

lưỡi cắt phụ

Clearance angle

/ˈklɪərəns ˈæŋgl/

góc sau

Lip angle

/ lɪp ˈæŋgl/

góc sắc

Cutting angle

/ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl/

góc cắt

Auxiliary clearance angle

/ ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/

góc sau phụ

Plane approach angle

/pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/

góc nghiêng chính

Auxiliary plane angle

/ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/

góc nghiêng phụ

Plane point angle

/ pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/

góc mũi dao

Nose radius

/nəʊz ˈreɪdiəs/

bán kính mũi dao

Built up edge (BUE)

/ bɪlt ʌp eʤ/

lẹo dao

Tool life

/tuːl laɪf/

tuổi thọ của dao

Feed rate

/fiːd reɪt/

lượng chạy dao

Cutting forces

/ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz/

lực cắt

Cutting fluid = coolant

/ˈkʌtɪŋ ˈflu(ː)ɪd/

dung dịch trơn nguội

Cutting speed

/ˈkʌtɪŋ spiːd/

tốc độ cắt

Depth of cut

/depθ ɒv kʌt/

chiều sâu cắt

Machined surface

/məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/

bề mặt đã gia công

Cross feed

/krɒs fiːd/

chạy dao ngang

Longitudinal feed

/ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/

chạy dao dọc

Lathe bed

/leɪð bed/

Băng máy

Carriage

/ˈkærɪʤ/

Bàn xe dao

Cross slide

/krɒs slaɪd/

Bàn trượt ngang

Compound slide

/ˈkɒmpaʊnd slaɪd/

Bàn trượt hỗn hợp

Tool holder

/tuːl ˈhəʊldə/

Đài dao

Saddle

/ˈsædl/

Bàn trượt

Tailstock

/teɪl stɒk/

Ụ sau

Headstock

/hed stɒk/

Ụ trước

Speed box

/spiːd bɒks/

Hộp tốc độ

Feed (gear) box

/fiːd (gɪə) bɒks/

Hộp chạy dao

Lead screw

/liːd skru/

Trục vít me

Feed shaft

/fiːd ʃɑːft/

Trục chạy dao

Main spindle

/meɪn ˈspɪndl/

Trục chính

Chuck

/ʧʌk/

Mâm cặp

Three-jaw chuck

/θriː-ʤɔː ʧʌk/

Mâm cặp 3 chấu

Four-jaw chuck

/fɔː-ʤɔː ʧʌk/

Mâm cặp 4 chấu

Jaw

/ʤɔː/

Chấu kẹp

Rest

/rest/

Luy nét

Steady rest

/ˈstedi rest/

Luy nét cố định

Follower rest

/ˈfɒləʊə rest/

Luy nét di động

Hand wheel

/hænd wiːl/

Tay quay

Lathe center

/leɪð ˈsentə/

Mũi tâm

Dead center

/dɛd ˈsentə/

Mũi tâm chết (cố định)

Rotating center

/rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/

Mũi tâm quay

Dog plate

/dɒg pleɪt/

Mâm cặp tốc

Lathe dog

/leɪð dɒg/

Tốc máy tiện

Bent-tail dog

/bent-teɪl dɒg/

Tốc chuôi cong

Face plate

/feɪs pleɪt/

Mâm cặp hoa mai

Turret

/ˈtʌrɪt/

Đầu rơ-vôn-ve

Form-relieved tooth

/fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/

Răng dạng hớt lưng

Inserted blade

/ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/

Răng ghép

Thuật ngữ trong tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Thuật ngữ về các nguyên lý:

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Cutting theory

/ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/

Nguyên lý cắt

Design Automation

/dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/

Tự động hóa thiết kế

Electrical installations

/ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/

Trang thiết bị điện

Front view

/frʌnt vjuː/

Hình chiếu đứng

Labor safety

/ˈleɪbə ˈseɪfti/

An toàn lao động

Manufacturing automation

/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/

Tự động hóa sản xuất

Oblique projection

/əˈbliːk prəˈʤekʃən/

Phép chiếu xiên

Parallel projection

/ˈpærəlel prəˈʤekʃən/

Phép chiếu song song

Perspective projection

/pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/

Phép chiếu phối cảnh

Projection plane

/prəˈʤekʃən pleɪn/

Mặt phẳng chiếu

Side view

/saɪd vjuː/

Hình chiếu cạnh

Top view

/tɒp vjuː/

Hình chiếu bằng

Thuật ngữ về lắp ráp:

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

adapter plate unit

/əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/

bộ gắn đầu tiêu chuẩn

abrasive belt

/əˈbreɪsɪv belt/

băng tải gắn bột mài

amplifier

/ˈæmplɪfaɪə/

bộ khuếch đại

feed selector

/fiːd sɪˈlɛktə/

bộ điều chỉnh lượng ăn dao

aerodynamic controller

/ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/

bộ kiểm soát khí động lực

inductance-type pick-up

/ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/

bộ phát kiểu cảm kháng

audio oscillator

/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/

bộ dao động âm thanh

adjustable support

/əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/

gối tựa điều chỉnh

apron

/ˈeɪprən/

tấm chắn

aileron

/ˈeɪlərɒn/

cánh phụ cân bằng

bed shaper

/bed ˈʃeɪpə/

băng may

arbor support

/ˈɑːbə səˈpɔːt/

ổ đỡ trục

drill chuck

/drɪl ʧʌk/

đầu kẹp mũi khoan

camshaft

/ˈkæmʃɑːft/

trục cam

electric- contact gauge head

/ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/

đầu đo điện tiếp xúc

driving pin

/ ˈdraɪvɪŋ pɪn/

chốt xoay

end mill

/end mɪl/

dao phay mặt đầu

elevator

/ˈelɪveɪtə/

cánh nâng

expansion reamer

/ɪksˈpænʃən ˈriːmə/

dao chuốt nong rộng

end support

/end səˈpɔːt/

giá đỡ phía sau

feed shaft

/fiːd ʃɑːft/

trục chạy dao

facing tool

/ˈfeɪsɪŋ tuːl/

dao tiện mặt đầu

fixed support

/fɪkst səˈpɔːt/

gối tựa cố định

form tool

/fɔːm tuːl/

dao định hình

front fender, mudguard

/frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/

chắn bùn trước

index crank

/ˈɪndeks kræŋk/

thanh chia

jet

/ʤet/

ống phản lực

hob slide

/hɒb slaɪd/

bàn trượt dao

jib

/ʤɪb/

băng tải

key- seat milling cutter

/kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

dao phay răng then

frontal plane of projection

/ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/

mặt phẳng chính diện

left- hand milling cutter

/l3ft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/

dao phay chiều trái

magazine

/ˌmægəˈziːn/

nơi trữ phôi

change gear train

/ʧeɪnʤ gɪə treɪn/

truyền động đổi rãnh

motor fan

/ˈməʊtə fæn/

quạt máy động cơ

adjustable wrench

/əˈʤʌstəbl renʧ/

mỏ lết

contact roll

/ˈkɒntækt rəʊl/

con lăn tiếp xúc

lathe

/leɪð/

máy tiện

engine lathe

/ˈenʤɪn leɪð/

máy tiện ren

circular sawing machine

/ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/

máy cưa vòng

CNC vertical machine

/siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/

máy phay đứng CNC

CNC machine tool

/siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/

máy công cụ điều khiển số

abrasive slurry

/əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/

bùn sệt mài

abrasive belt

/əˈbreɪsɪv belt/

băng tải gắn bột mài

burnisher

/ˈbɜːnɪʃə/

dụng cụ mài bóng

grinding machine

/ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/

máy mài

multi-rib grinding wheel

/ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/

bánh mài nhiều ren

mounting of grinding wheel

/ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/

gá lắp đá mài

Thuật ngữ về bảo trì:

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Preventive maintenance

/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/

bảo trì phòng ngừa

Breakdown maintenance/ Operation to Break Down (OTBD)

/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/ ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/

bảo trì khi có hư hỏng

Predictive maintenance

/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/

bảo trì dự đoán

Periodic maintenance /Time based maintenance (TBM) / Fixed Time Maintenance ( FTM)

/ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns /taɪm beɪst ˈmeɪntənəns / fɪkst taɪm ˈmeɪntənəns/

bảo trì định kỳ

Lean Maintenance

/liːn ˈmeɪntənəns/

Bảo trì tinh gọn

Corrective maintenance

/kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/

bảo trì khắc phục/ hiệu chỉnh

Condition Based Maintenance (CBM)

/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns/

bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị

Design Out Maintenance (DOM)

/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/

bảo trì thiết kế lại

Proactive Maintenance

/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/

bảo trì tiên phong

Lifetime Extension (LTE)

/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən/

bảo trì kéo dài tuổi thọ

Reliability Center Maintenance (RCM)

/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns/

bảo trì tập trung vào độ tin cậy

Total Productive Maintenance (TPM)

/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns/

Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể

Risk Based Maintenance (RBM)

/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns/

Bảo trì dựa trên rủi ro

Plant Shutdown & Turnaround Planning

/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/

lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy

Operator Maintenance

/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/

bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành

Thuật ngữ về cơ khí thủy lực:

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Bore size

/bɔː saɪz/

Đường kính trong xi lanh

Ordering code

/ˈɔːdərɪŋ kəʊd/

Mã đặt hàng

Mounting code

/ˈmaʊntɪŋ kəʊd/

Mã lắp ghép

Cylinder seal kit

/ˈsɪlɪndə siːl kɪt/

Gioăng, phớt xi lanh

Rod End Clevis

/rɒd end ˈklevɪs/

Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U

Rod End Tang

/rɒd end tæŋ/

Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ

Stroke up to any practical length

/strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/

Hành trình làm việc theo yêu cầu

Cap End Tang

/ˈkæp end tæŋ/

Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ

Double acting/Single acting

/ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/

Xi lanh cần đôi/ xi lanh cần đơn

Rod End Flange

/rɒd end flænʤ/

Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông

Rod End Spherical Bearing

/rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/

Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu

Cross Tube

/krɒs tjuːb/

Kiểu lắp dạng ống trụ tròn

Directional control valve

/dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/

Van phân phối

Counterbalance valve

/ˈkaʊntəˌbæləns vælv/

Van đối trọng

Logic valve

/ˈlɒʤɪk vælv/

Van logic

Mounting Style

/ˈmaʊntɪŋ staɪl/

Mã lắp ghép đuôi xi lanh

Xem thêm: Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc.

Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Để nâng cao và mở rộng vốn từ hay kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cơ khí, ZIM Academy đã tổng hợp Top 11 các nguồn tài liệu uy tín, phổ biến nhất cho người học:

1 chu kỳ vận hành máy tiếng anh là gì năm 2024

  1. Giáo trình English for work: Everyday Technical English Link tải sách: http://ebooks.edu.vn/tieng-anh-co-khi/download-giao-trinh-tieng-anh-chuyen-nganh-co-khi-english-for-work.html
  2. Basic Technical English Link tải sách: http://uploaded.net/file/te42vp6g
  3. Technical English – Vocabulary and Grammar Link tải sách: http://www.libramar.net/news/technical_english_vocabulary_and_grammar/2014-05-04-1311
  4. Oxford English for Electrical and Mechanical Engineering Link tải sách: http://tradownload.com/results/english-for-electrical-and-mechanical-engineering.html
  5. How products are made Link tải sách: http://ebooksbase.net/education/39234-how-products-are-made-an-illustrated-guide-to-3.html
  6. Từ điển kỹ thuật cơ khí Anh – Việt 40.000 từ – NXB Thanh Niên Link tải sách: https://tiki.vn/tu-dien-co-khi-va-cong-trinh-anh-viet-40-000-tu-p55731351.html
  7. Technical English Link tải sách: http://www.mediafire.com/file/93bfiy0p40r14yc/technical_english_vocabulary_and_grammar.pdf
  8. Tiếng Anh cơ khí – ĐH Bách Khoa Hà Nội Link tải sách: https://cuuduongthancong.com/sjdt/tieng-anh-co-khi/duong-duc-minh/dh-bach-khoa-hn
  9. Giáo trình Anh văn chuyên ngành cơ khí Link tải sách: http://www.sachbaovn.vn/chi-tiet-sach/tham-khao-MTkwOQ/tham-khao%5B1%5D-MTkwOA/Giao-trinh-Anh-Van-chuyen-nganh-co-khi-MUIwRTRBMkU
  10. English for the Automobile Industry Link tải sách: http://nitroflare.com/view/F43145B25F0D192/Oxford_Business_English_-_English_for_The_Automobile_Industry_MultiROM.rar
  11. Special English for Automobile Engineering – Tiếng Anh cơ khí ô tô Link tải sách: https://www.oto-hui.com/diendan/threads/technical-english-for-automotive-engineering.13652/

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành cơ khí

  1. Ball-nose end mill for semi-finishing of difficult-to-cut materials, be sure to write that down - Dao phay mũi cầu để bán tinh các vật liệu khó cắt, hãy nhớ ghi điều đó xuống.
  2. Personally, I use an angle grinder to dress the edges - Cá nhân tôi sử dụng máy mài góc để mài các cạnh.
  3. Boring fixtures are used to hold the workpiece while it is being bored - Đồ đạc doa được sử dụng để giữ phôi trong khi nó đang được doa.
  4. If the tool service time is long, you should use a lower cutting speed - Nếu thời gian bảo dưỡng dụng cụ dài, bạn nên sử dụng tốc độ cắt thấp hơn.
  5. We often use the cutting theory in our daily work, so much that everybody learned it by heart - Chúng tôi thường sử dụng lý thuyết cắt trong công việc hàng ngày, nhiều đến mức mọi người đều thuộc lòng.

Bài tập

Dựa vào bản dịch tiếng Việt, chọn đáp án tiếng Anh phù hợp với các mẫu câu sau:

1. ________ can be used as directional controls, pressure controls, check valves and flow controls in hydraulic systems - Van logic có thể được sử dụng làm điều khiển hướng, điều khiển áp suất, van kiểm tra và điều khiển dòng chảy trong hệ thống thủy lực.

2. We need monthly ________ in order to ensure the effectiveness of the products - Chúng tôi cần bảo trì phòng ngừa hàng tháng để đảm bảo tính hiệu quả của sản phẩm.

3. Lee has developed a ________ for the purpose, and I'm in the process of trying to locate one now - Lee đã phát triển một máy đánh bóng cho mục đích này và tôi đang trong quá trình cố gắng xác định vị trí của nó.

4. A manually ________ known as a dark slide allows the film to be covered when changing lenses or film backs - Một lưỡi dao được chèn thủ công được gọi là rãnh tối cho phép che phim khi thay ống kính hoặc mặt sau phim.

5. ________ are widely used in manufacturing plants because they are cheap and powerful - Quạt động cơ được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất vì chúng rẻ và mạnh mẽ.

Đáp án:

  1. Logic valves
  2. preventive maintenance
  3. burnisher
  4. inserted blade
  5. Motor fans

Đọc thêm: Tiếng Anh chuyên ngành y dược.

Tổng kết

Bài viết vừa rồi đã cung cấp bảng từ vựng, thuật ngữ đầy đủ và chi tiết, cũng như một số các nguồn tài liệu đáng tin cậy cho người đọc tham khảo. Vốn từ vựng trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo, người đọc có thể tìm đến các tài liệu khác để mở rộng kiến thức chuyên ngành.