Trường Đại học Thủy lợi
-THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Cơ sở chính - Hà Nội
Mã trường:TLA
Địa chỉ: 175 Tây Sơn - Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại: 02435631537; Email:
Phân hiệu Miền Nam:
Mã trường:TLS
Địa chỉ: Số 02 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Phường An Thạnh – Huyện Thuận An – Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 02835140608; Email: ban
* Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 [TLA]
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN:
Phương thức 1:Xét tuyển thẳng dành cho 5 nhóm đối tượng
Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
Đối tượng 5: TS có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 trở lên.
Phương thức 2:Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ. Cụ thể, Nhà trường xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển.
Phương thức 3:Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy gồm các ngành:
Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường đại học hàng đầu phía Bắc [Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Thủy lợi, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Giao thông vận tải, Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, Đại học Mỏ Địa chất, Đại học Thăng Long] tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy, kết quả này được sử dụng làm tiêu chí đánh giá và tuyển chọn sinh viên có đủ kiến thức, tư duy vào trường. Bài thi là sự tiếp cận với những phương pháp của các nước phát triển trên thế giới, hướng tới mục tiêu nâng cao chất lượng tuyển sinh của trườngbằng cách đánh giá năng lực tư duy tổng thể của thí sinh.
Phương thức 4:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
3. Thời gian xét tuyển
Phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT [Phương thức 4] được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo. Các phương thức tuyển sinh riêng của trường sẽ được thực hiện trênHệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường [//dkxt.tlu.edu.vn], dự kiến bắt đầu từ tháng 5/2022.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinhcủa Trường năm 2022, dự kiến là 5000 [bao gồm Cơ sở chính Hà Nội và cơ sở tại Phân hiệu Miền Nam- Tp.Hồ Chí Minh],chi tiết về chỉ tiêu và ngành tuyển xin xem trên website tại địa chỉ tlu.edu.vn khi Trường công bố đề án tuyển sinh năm 2022.
4. Thông tin liên lạc
Cơ sở chính:Phòng Đào tạo, Phòng 134 Nhà A4
Số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội;
Điện thoại: 02435631537; Email:
Phân hiệu Miền Nam:Ban Đào tạo và công tác sinh viên
Số 02 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh/Phường An Thạnh – TP. Thuận An – Tỉnh Bình Dương;
Điện thoại: 02835140608; Email: ban
- Tên trường: Đại học Thủy lợi
- Tên tiếng Anh: Thuyloi University
- Mã trường: TLA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Cơ sở chính tại Hà Nội:
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
- Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
- Điện thoại: 02213883885;
- Email:
- Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
- Website: //www.tlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT [Phương thức 4] được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Các phương thức tuyển sinh riêng của trường sẽ được thực hiện trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường [//dkxt.tlu.edu.vn], dự kiến bắt đầu từ tháng 5/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng dành cho 5 nhóm đối tượng
- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
- Đối tượng 5: TS có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ. Cụ thể, Nhà trường xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường đại học hàng đầu phía Bắc [Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Thủy lợi, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Giao thông vận tải, Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, Đại học Mỏ Địa chất, Đại học Thăng Long] tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy, kết quả này được sử dụng làm tiêu chí đánh giá và tuyển chọn sinh viên có đủ kiến thức, tư duy vào trường. Bài thi là sự tiếp cận với những phương pháp của các nước phát triển trên thế giới, hướng tới mục tiêu nâng cao chất lượng tuyển sinh của trường bằng cách đánh giá năng lực tư duy tổng thể của thí sinh.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến [Hưng Yên]
- Phương thức 1, 2 tương tự như Cơ sở chính tại Hà Nội và không vượt 50% tổng chỉ tiêu của cơ sở.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt 50% tổng chỉ tiêu của cơ sở.
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Cơ sở Hà Nội
- Phương thức xét tuyển theo học bạ:
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;
- Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;
- Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.
Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Nhà Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.
b. Cơ sở Phố Hiến
- Phương thức xét tuyển theo học bạ: Ngưỡng nhận hồ sơ: Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên. Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán
4.4. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 [đối với học sinh TN năm 2020 chỉ xét HK1];
- Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.
5. Học phí
Mức học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Thủy lợi như sau:
- Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 274.000 đ/tín chỉ.
- Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305.000 đ/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 313.000 đ/tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Cơ sở Hà Nội
STT | Tên ngành/nhóm ngành | |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
2 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp [Kỹ thuật xây dựng] [*] | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
4 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | |
6 | Kỹ thuật cấp thoát nước | |
7 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
8 | Thủy văn học | |
9 | Công nghệ sinh học | |
10 | Kỹ thuật môi trường | |
11 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 |
12 | Công nghệ thông tin [*] [1] | |
13 | Hệ thống thông tin [2] | |
14 | Kỹ thuật phần mềm [3] | |
15 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu [4] | |
16 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | |
17 | Kỹ thuật Ô tô [*] | |
18 | Kỹ thuật cơ điện tử [*] | |
19 | Kỹ thuật điện [*] | |
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [*] | |
21 | Quản lý xây dựng | |
22 | Kinh tế | |
23 | Quản trị kinh doanh | |
24 | Kế toán | |
25 | Kinh tế xây dựng | |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
28 | Thương mại điện tử | |
29 | Ngôn ngữ Anh | |
30 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
31 | An ninh mạng | |
32 | Tài chính – Ngân hàng | |
33 | Kiểm toán | |
34 | Kinh tế số | |
35 | Luật | |
36 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | |
37 | Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật xây dựng [5] |
Ghi chú:
[*]: Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.
[1] [2] [3] [4] Ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin
[5] Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas - Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.
2. Cơ sở Phố Hiến [Hưng Yên]
Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] |
Công nghệ thông tin | PHA106 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản trị kinh doanh | PHA402 | A00, A01, D01, D07 | |
Kế toán | PHA403 | A00, A01, D01, D07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
I. Chương trình chuẩn
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 15 | 18 | 17,05 |
Kỹ thuật tài nguyên nước [Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi] | 14 | 15,45 | 18,43 | 17,35 |
Thuỷ văn học | 14 | 16,10 | 18,25 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí | 14,95 | 16,25 | 18,15 | |
Kỹ thuật ô tô | 16,40 | 21,15 | 22,27 | 24,55 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15,70 | 18,50 | 18 | 24,60 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 16,25 | ||
Công nghệ thông tin | 19,50 | 22,75 | 23,60 | 26,60 |
Hệ thống thông tin | 19,50 | 22,75 | 23,60 | 25,55 |
Kỹ thuật phần mềm | 19,50 | 22,75 | 23,60 | 25,80 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật | 19,50 | |||
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 15,10 | 18,50 | 17,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển | ||||
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15,10 | 18,25 | 18,40 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 | 15,10 | 18,50 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 15,15 | 18,25 | 21,75 |
Kỹ thuật điện | 15 | 16 | 19,12 | 24,40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16,70 | 20,10 | 20,53 | 25,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15,25 | 18,45 | 17,35 |
Quản lý xây dựng | 15 | 16,05 | 20,38 | 22,05 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 14 | |||
Kỹ thuật hóa học | 15 | 16 | 18 | 17,65 |
Công nghệ sinh học | 15 | 18,50 | 18,25 | 18,20 |
Kinh tế | 18,35 | 21,05 | 22,73 | 25,70 |
Quản trị kinh doanh | 19,05 | 22,05 | 23,57 | 25,00 |
Kế toán | 19,05 | 21,70 | 23,03 | 24,95 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 25,20 | |||
An ninh mạng | 25,25 | |||
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí | 24,00 | |||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24,85 | |||
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh | 22,65 | |||
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp [Kỹ thuật xây dựng] | 20,75 | |||
Ngôn ngữ Anh | 25,70 | |||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị [Kỹ thuật cơ sở hạ tầng] | 18,00 | |||
Tài nguyên nước và môi trường [Thủy văn học] | 17,40 | |||
Kinh tế xây dựng | 23,05 | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25,60 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,15 | |||
Thương mại điện tử | 25,40 | |||
Tài chính - Ngân hàng | 24,80 | |||
Kiểm toán | 24,90 | |||
Kinh tế số | 25,15 | |||
Luật | 26,25 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng [Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ] | 14 | 15,15 | 18,50 | 20,85 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước [Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ] | 14 | 18,50 | 18,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: