Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 1 năm 2022 cho các ngành đào tạo của 10 đơn vị thành viên theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT [học bạ] năm 2022.
Các trường thành viên của Đại học Thái Nguyên bao gồm, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, trường Đại học Nông Lâm, trường Đại học Sư phạm, trường Đại học Y – Dược, trường Đại học Khoa học, trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông, trường Ngoại ngữ, Khoa Quốc tế, phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai.
Năm nay, ngành có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất theo điểm thi tốt nghiệp THPT là ngành Sư phạm Lịch sử với 27,5 điểm và ngành có số điểm cao nhất theo kết quả học tập THPT [học bạ] là ngành Sư phạm Toán học 28,15 điểm.
Còn lại, nhiều ngành của các trường thành viên của Đại học Thái Nguyên có điểm chuẩn ở mức 15 điểm.
Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Thái Nguyên 在用 Facebook。想和 Tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Thái Nguyên 建立联系,就立即加入 Facebook 吧。
Tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Thái Nguyên 在用 Facebook。想和 Tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Thái Nguyên 建立联系,就立即加入 Facebook 吧。
- Tên trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh [thuộc ĐH Thái Nguyên]
- Tên tiếng Anh: Thainguyen University of Economics and Business Administration[TUEBA]
- Mã trường: DTE
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3647.685 - 0208.3647.714
- Email: -
- Website: //tueba.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/KinhTeThaiNguyen/
1. Thời gian tuyển sinh
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc xét tuyển thẳng theo kết quả xếp loại học lực: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2022.
- Thí sinh ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ GD&ĐT .
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thời gian nhận hồ sơ sẽ công bố trên website của Trường.
- Thời gian xét tuyển các đợt tiếp theo sẽ có thông báo cụ thể trên website //tueba.edu.vn hoặc //tuyensinh.tueba.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông.
- Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a] Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
b] Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Điểm đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên
c] Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông:
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên [chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực].
d] Xét tuyển thẳng:
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc xét tuyển thẳng thí sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng được cấp học bổng tương đương với mức học phí của học kỳ I năm học 2022-2023.
5. Học phí
- Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2022-2023 là 396.825 đồng/01 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 420 |
Kế toán - Chương trình Chất lượng cao | 7340301-CLC | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 200 |
Tài chính - Chất lượng cao | 7340201-CLC | A00, A01, C01, D01 | 30 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 100 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 270 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao | 7340101-CLC | A00, A01, C01, D01 | 50 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D01 | 60 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, C04, D01 | 90 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, D01 | 60 |
Quản lý công [Quản lý kinh tế] | 7340403 | A00, A01, C01, D01 | 70 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 150 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C04, D01 | 100 |
Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao | 7810103-CLC | A00, C00, C04, D01 | 30 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C04, D01 | 80 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Thi THPT Quốc gia | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Kế toán | 14 | 14,5 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 13,5 | 14,5 | 16 |
Luật Kinh tế | 13,5 | 14,5 | 16 |
Quản trị Kinh doanh | 14 | 14,5 | 16 |
Kinh tế | 13,5 | 16 | 16 |
Kinh tế Đầu tư | 13,5 | 14,5 | 16 |
Kinh tế Phát triển | 13,5 | 15,5 | 16 |
Quản lý công | 14 | 17,5 | 17,5 |
Marketing | - | 15 | 16 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 13,5 | 15 | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 16 |
Kinh doanh quốc tế | 15,5 | 16,5 | |
Kế toán tổng hợp chất lượng cao | 15 | 18,5 | |
Tài chính chất lượng cao | 16 | 20 | |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 16 | 18,5 | |
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao | 19 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: