Worse là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ worse trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ worse tiếng Anh nghĩa là gì.

worse /wə:s/* tính từ [cấp so sánh của bad]- xấu hơn, tồi hơn, dở hơn- ác hơn- nguy hiểm hơn- [vị ngữ] nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn [bệnh, hoàn cảnh]=the doctor says he is worse today+ bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn=to have the worse ground+ ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn* phó từ [cấp so sánh của badly]- xấu hơn, kém hơn=he has been taken worse+ bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn [nặng hơn]- tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn=it's raining worse than ever+ mưa chưa bao giờ dữ như thế này!none the worse- không kém!worse off- lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút* danh từ- cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn=there was worse to come+ còn có những cái xấu hơn sẽ đến- tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn=a change for the worse+ sự thay đổi xấu đi=to go from bad to worse+ ngày càng xấu hơn- [the worse] sự thua cuộc=to have the worse+ bị thua

=to put to the worse+ thắngBad- [Econ] Hàng xấu.

+ Một mặt hàng hay sản phẩm gây ra PHẢN THOẢ DỤNG đối với người tiêu dùng. [Xem EXTERNALITY].bad /bæd/

* thời quá khứ của bid

* tính từ- xấu, tồi, dở=bad weather+ thời tiết xấu- ác, bất lương, xấu=bad man+ người ác, người xấu=bad blood+ ác cảm=bad action+ hành động ác, hành động bất lương- có hại cho, nguy hiểm cho=be bad for health+ có hại cho sức khoẻ- nặng, trầm trọng=to have a bad cold+ bị cảm nặng=bad blunder+ sai lầm trầm trọng- ươn, thiu, thối, hỏng=bad fish+ cá ươn=to go bad+ bị thiu, thối, hỏng- khó chịu=bad smell+ mùi khó chịu=to feel bad+ cảm thấy khó chịu!bad character [halfpenny, lot, penny, sort]- [thông tục] đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện!bad debt- [xem] bebt!bad egg- [xem] egg!bad hat- [xem] hat!bad food- thức ăn không bổ!bad form- sự mất dạy!bad shot- [xem] shot!bad tooth- răng đau!to go from bad to worse- [xem] worse!nothing so bad as not to be good for something- không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may!with a bad grace- [xem] grace* danh từ- vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu=to take the bad with the good+ nhận cả cái may lẫn cái không may!to go to the bad- phá sản; sa ngã!to the bad- bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ=he is 100đ to the bad+ nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng* thời quá khứ của bid [từ hiếm,nghĩa hiếm]
  • sculduggery tiếng Anh là gì?
  • lecterns tiếng Anh là gì?
  • resister tiếng Anh là gì?
  • cinching tiếng Anh là gì?
  • architect tiếng Anh là gì?
  • fern-seed tiếng Anh là gì?
  • shantung tiếng Anh là gì?
  • unshaved tiếng Anh là gì?
  • enlargements tiếng Anh là gì?
  • palestrian tiếng Anh là gì?
  • fire-new tiếng Anh là gì?
  • coroners tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của worse trong tiếng Anh

worse có nghĩa là: worse /wə:s/* tính từ [cấp so sánh của bad]- xấu hơn, tồi hơn, dở hơn- ác hơn- nguy hiểm hơn- [vị ngữ] nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn [bệnh, hoàn cảnh]=the doctor says he is worse today+ bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn=to have the worse ground+ ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn* phó từ [cấp so sánh của badly]- xấu hơn, kém hơn=he has been taken worse+ bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn [nặng hơn]- tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn=it's raining worse than ever+ mưa chưa bao giờ dữ như thế này!none the worse- không kém!worse off- lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút* danh từ- cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn=there was worse to come+ còn có những cái xấu hơn sẽ đến- tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn=a change for the worse+ sự thay đổi xấu đi=to go from bad to worse+ ngày càng xấu hơn- [the worse] sự thua cuộc=to have the worse+ bị thua=to put to the worse+ thắngBad- [Econ] Hàng xấu.+ Một mặt hàng hay sản phẩm gây ra PHẢN THOẢ DỤNG đối với người tiêu dùng. [Xem EXTERNALITY].bad /bæd/* thời quá khứ của bid* tính từ- xấu, tồi, dở=bad weather+ thời tiết xấu- ác, bất lương, xấu=bad man+ người ác, người xấu=bad blood+ ác cảm=bad action+ hành động ác, hành động bất lương- có hại cho, nguy hiểm cho=be bad for health+ có hại cho sức khoẻ- nặng, trầm trọng=to have a bad cold+ bị cảm nặng=bad blunder+ sai lầm trầm trọng- ươn, thiu, thối, hỏng=bad fish+ cá ươn=to go bad+ bị thiu, thối, hỏng- khó chịu=bad smell+ mùi khó chịu=to feel bad+ cảm thấy khó chịu!bad character [halfpenny, lot, penny, sort]- [thông tục] đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện!bad debt- [xem] bebt!bad egg- [xem] egg!bad hat- [xem] hat!bad food- thức ăn không bổ!bad form- sự mất dạy!bad shot- [xem] shot!bad tooth- răng đau!to go from bad to worse- [xem] worse!nothing so bad as not to be good for something- không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may!with a bad grace- [xem] grace* danh từ- vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu=to take the bad with the good+ nhận cả cái may lẫn cái không may!to go to the bad- phá sản; sa ngã!to the bad- bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ=he is 100đ to the bad+ nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng* thời quá khứ của bid [từ hiếm,nghĩa hiếm]

Đây là cách dùng worse tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ worse tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

worse /wə:s/* tính từ [cấp so sánh của bad]- xấu hơn tiếng Anh là gì? tồi hơn tiếng Anh là gì? dở hơn- ác hơn- nguy hiểm hơn- [vị ngữ] nặng hơn tiếng Anh là gì? trầm trọng hơn tiếng Anh là gì? nguy kịch hơn [bệnh tiếng Anh là gì? hoàn cảnh]=the doctor says he is worse today+ bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn=to have the worse ground+ ở địa vị xấu hơn tiếng Anh là gì? ở trong điều kiện xấu hơn* phó từ [cấp so sánh của badly]- xấu hơn tiếng Anh là gì? kém hơn=he has been taken worse+ bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn [nặng hơn]- tệ hơn tiếng Anh là gì? mạnh hơn tiếng Anh là gì? quá quắt hơn=it's raining worse than ever+ mưa chưa bao giờ dữ như thế này!none the worse- không kém!worse off- lâm vào hoàn cảnh xấu hơn tiếng Anh là gì? sa sút* danh từ- cái xấu hơn tiếng Anh là gì? cái tệ hơn tiếng Anh là gì? cái tồi hơn=there was worse to come+ còn có những cái xấu hơn sẽ đến- tình trạng xấu hơn tiếng Anh là gì? chiều hướng xấu hơn=a change for the worse+ sự thay đổi xấu đi=to go from bad to worse+ ngày càng xấu hơn- [the worse] sự thua cuộc=to have the worse+ bị thua=to put to the worse+ thắngBad- [Econ] Hàng xấu.+ Một mặt hàng hay sản phẩm gây ra PHẢN THOẢ DỤNG đối với người tiêu dùng. [Xem EXTERNALITY].bad /bæd/* thời quá khứ của bid* tính từ- xấu tiếng Anh là gì? tồi tiếng Anh là gì? dở=bad weather+ thời tiết xấu- ác tiếng Anh là gì? bất lương tiếng Anh là gì? xấu=bad man+ người ác tiếng Anh là gì? người xấu=bad blood+ ác cảm=bad action+ hành động ác tiếng Anh là gì? hành động bất lương- có hại cho tiếng Anh là gì? nguy hiểm cho=be bad for health+ có hại cho sức khoẻ- nặng tiếng Anh là gì? trầm trọng=to have a bad cold+ bị cảm nặng=bad blunder+ sai lầm trầm trọng- ươn tiếng Anh là gì? thiu tiếng Anh là gì? thối tiếng Anh là gì? hỏng=bad fish+ cá ươn=to go bad+ bị thiu tiếng Anh là gì? thối tiếng Anh là gì? hỏng- khó chịu=bad smell+ mùi khó chịu=to feel bad+ cảm thấy khó chịu!bad character [halfpenny tiếng Anh là gì? lot tiếng Anh là gì? penny tiếng Anh là gì? sort]- [thông tục] đồ bất lương tiếng Anh là gì? kẻ thành tích bất hảo tiếng Anh là gì? đồ vô lại tiếng Anh là gì? đồ đê tiện!bad debt- [xem] bebt!bad egg- [xem] egg!bad hat- [xem] hat!bad food- thức ăn không bổ!bad form- sự mất dạy!bad shot- [xem] shot!bad tooth- răng đau!to go from bad to worse- [xem] worse!nothing so bad as not to be good for something- không có cái gì là hoàn toàn xấu tiếng Anh là gì? trong cái không may cũng có cái may!with a bad grace- [xem] grace* danh từ- vận rủi tiếng Anh là gì? vận không may tiếng Anh là gì? vận xấu tiếng Anh là gì? cái xấu=to take the bad with the good+ nhận cả cái may lẫn cái không may!to go to the bad- phá sản tiếng Anh là gì? sa ngã!to the bad- bị thiệt tiếng Anh là gì? bị lỗ tiếng Anh là gì? còn thiếu tiếng Anh là gì? còn nợ=he is 100đ to the bad+ nó bị thiệt một trăm đồng tiếng Anh là gì? nó còn thiếu mọt trăm đồng* thời quá khứ của bid [từ hiếm tiếng Anh là gì?

nghĩa hiếm]

Worse là dạng so sánh của "bad", mang nghĩa "xấu hơn, tồi hơn, tệ hơn"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Annette may be bad at math, but Bill is even worse. 
  • If this sore throat gets any worse, I’ll have to see a doctor.
  • the weather got worse during the day [IELTS TUTOR giải thích: thời tiết trong ngày đã xấu đi]
  • the economic crisis is getting worse and worse [IELTS TUTOR giải thích: cuộc khủng hoảng kinh tế ngày càng tồi tệ hơn]
  • the interview was far /much worse than he had expected [IELTS TUTOR giải thích: cuộc phỏng vấn tệ hơn rất nhiều so với những điều nó mong đợi]
  • to prevent an even worse tragedy [IELTS TUTOR giải thích: ngăn ngừa một thảm kịch còn tồi tệ hơn thế]
  • you're only making things worse [IELTS TUTOR giải thích: anh chỉ làm cho tình hình tệ thêm mà thôi]

II. Dùng worse như adv, mang nghĩa "xấu hơn, kém hơn"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • he's behaving worse than ever [IELTS TUTOR giải thích: hắn cư xử tệ hại hơn bao giờ cả mạnh hơn, mãnh liệt hơn trước]
  • It's raining worse than ever [IELTS TUTOR giải thích: trời chưa bao giờ mưa to như thế này]
  • The storm grew worse. 
  • Walking only made the cough worse.

III. Dùng "worse" như noun

1. Worse là danh từ không đếm được

Mang nghĩa "cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn"

=something that is more unpleasant or difficult

  • I'm afraid there is worse to come [IELTS TUTOR giải thích: tôi e rằng sẽ còn có những cái xấu hơn sẽ xảy ra]
  • a change for the better /worse [IELTS TUTOR giải thích: sự thay đổi xấu đi]
  • By the third month of the expedition they had endured many hardships, but worse was to follow. 
  • "What about the bride's dress - wasn't it terrible?" "I don't know, I've seen worse."

Video liên quan

Chủ Đề