White as a ghost là gì
Bảo mật & CookieThis site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies. Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Anh có vô vàn các thành ngữ (idioms) thường được người bản xứ sử dụng trong văn viết cũng như giao tiếp cuộc sống hàng này. Để giúp bạn sử dụng tiếng Anh một cách nhuần nhuyễn hơn, bài viết dưới đây sẽ bật mí cho bạn 5 idioms có liên quan đến từ White: 1. A white-collar worker: nhân viên văn phòng ( cần lao động trí óc hơn là lao động chân tay ). Ví dụ: The recession has hit factory workers (blue-collar workers) much harder than white-collar workers. 2. A white elephant: thứ, vật vô ích Ví dụ: The new stereo that he bought is a white elephant and he doesnt need it at all. 3. white lie: lời nói dối vô hại Ví dụ: I told my boss a white lie and said that I was sick yesterday when actually I wasnt. 4. As white as a sheet: ( mặt ) tái nhợt vì sợ, ốm. Ví dụ: You look like youve just seen a ghost. Your face is as white as a sheet. 5. White as a ghost: tái, xanh xao đi vì sợ, sốc, ốm.. Ví dụ: My sister became white as a ghost when she saw the man at the window. Với những ví dụ rất dễ hiểu phía trên, hy vọng bạn đã bỏ túi cho mình 5 idioms thông dụng với từ White nhé. Đừng quên việc học tiếng Anh cần nhiều thời gian và sự kiên nhẫn, bạn hãy chăm chỉ học từ vựng và trau dồi các kỹ năng nghe nói đọc viết hàng ngày. Chúc bạn thành công ! |