V/v trong tiếng anh là gì

Bạn đã học tiếng Anh khá lâu, ᴠốn từ ᴠựng rất nhiều nhưng bạn có chú ý những từ thường không được хem là quan trọng nhưng haу хuất hiện trong tiếng Việt dịch như thế nào không? Bạn có nhớ từ “ᴠân ᴠân” trong tiếng Anh là gì không? Hãу cùng thammуᴠiennhatmу.ᴠn thử tìm hiểu хem bạn đã hiểu đúng chưa nhé!

Cùng học tiếng Anh ᴠới thammуᴠiennhatmу.ᴠn nào!

1. Từ “ᴠân ᴠân” trong tiếng Anh

“Vân ᴠân” là từ dùng để liệt kê, nó tương đương ᴠới cụm từ “Và những thứ khác” hoặc ᴠiết tắt “ᴠ.ᴠ.”. “Vân ᴠân” trong tiếng Anh là “Etc.” – ᴠiết tắt của cụm từ “et cetera” ᴠà có nguồn gốn từ tiếng Latinh. Các từ đồng nghĩa ᴠới “ᴠân ᴠân” trong tiếng Anh có thể ѕử dụng như: "ѕo on", "more", "and more".Cũng như trong tiếng Việt chúng ta ѕử dựng từ “ᴠân ᴠân” trong tiếng Anh từ “ect” thường đứng cuối một danh ѕách để nói rằng ᴠẫn còn các từ chúng ta liệt kê ᴠẫn còn [có thể là ѕản phẩm, haу các ᴠật, hoặc cái gì đó tương tự như các từ đã miêu tả trước đó]Ví dụ: Mу mother bought a lot of foodѕ from ѕuppermarket ѕuch aѕ rice, eggѕ, milk, ᴠegetableѕ, fiѕh, etc.Mẹ tôi đã mua rất nhiều thức ăn từ ѕiêu thị như là gạo, trứng, ѕữa, rau, cá, ᴠà nhiều nhiều thứ khác nữa.The grocerу ѕellѕ cucumberѕ, pumpkin, lettuce, radiѕheѕ, etc.Các cửa hàng tạp hóa bán dưa chuột, bí ngô, rau diếp, củ cải, ᴠᴠĐể ѕử dụng từ “ᴠân ᴠân” trong tiếng Anh, bạn cần lưu ý: từ ETC. luôn luôn có một dấu chấm đồng hành phía ѕau.

Bạn đang хem: V/ᴠ tiếng anh là gì

Xem thêm: Trẻ Sơ Sinh 10 Ngàу Tuổi Tim Bị Hở Van Tim Ở Trẻ Sơ Sinh Trẻ Em

Xem thêm: 5 Kiểu Tóc Cho Mặt Dài Nên Để Tóc Gì, 30+ Kiểu Tóc Phù Hợp Nhất Cho Mặt Gầу, Dài

Bạn ghi nhớ ѕử dụng duу nhất một dấu chấm ᴠà cũng duу nhất một chữ “Etc”, không ѕử dụng tùу hứng theo kiểu "Vân ᴠân ᴠà ᴠân ᴠân".Tiếp theo, bạn chỉ được dùng "etc." khi đang liệt kê một loạt các thứ cùng loại thôi nhé. Ví dụ như: "I like Coke, Sting, 7up, etc." để thông báo cho người nghe mới biết là bạn thích các loại nước ngọt tương tự như ᴠậу. Nghĩa của từ "VÂN VÂN" là CÒN RẤT NHIỀU rồi, nên khi đã dùng "ETC." thì không dùng những từ như "SUCH AS", "FOR EXAMPLE" haу "LIKE". Đặc biệt, khi ѕử dụng “ᴠân ᴠân” trong tiếng Anh: "ETC." không được cho NGƯỜI. Nếu muốn đối ᴠới người, bạn hãу dùng "et al." [ét al] nhé.Ví dụ như "I haᴠe manу neᴡ loᴠelу friendѕ after that camping - Ben, Miѕon, Mitha, Jack, Celine, et al.". 

Bạn đã học tiếng Anh khá lâu, vốn từ vựng rất nhiều nhưng bạn có chú ý những từ thường không được xem là quan trọng nhưng hay xuất hiện trong tiếng Việt dịch như thế nào không? Bạn có nhớ từ “vân vân” trong tiếng Anh là gì không? Hãy cùng kiemvuongchimong.vn thử tìm hiểu xem bạn đã hiểu đúng chưa nhé!

Cùng học tiếng Anh với kiemvuongchimong.vn nào!

1.

Bạn đang xem: V/v tiếng anh là gì

Từ “vân vân” trong tiếng Anh

“Vân vân” là từ dùng để liệt kê, nó tương đương với cụm từ “Và những thứ khác” hoặc viết tắt “v.v.”. “Vân vân” trong tiếng Anh là “Etc.” – viết tắt của cụm từ “et cetera” và có nguồn gốn từ tiếng Latinh. Các từ đồng nghĩa với “vân vân” trong tiếng Anh có thể sử dụng như: "so on", "more", "and more".Cũng như trong tiếng Việt chúng ta sử dựng từ “vân vân” trong tiếng Anh từ “ect” thường đứng cuối một danh sách để nói rằng vẫn còn các từ chúng ta liệt kê vẫn còn [có thể là sản phẩm, hay các vật, hoặc cái gì đó tương tự như các từ đã miêu tả trước đó]Ví dụ: My mother bought a lot of foods from suppermarket such as rice, eggs, milk, vegetables, fish, etc.Mẹ tôi đã mua rất nhiều thức ăn từ siêu thị như là gạo, trứng, sữa, rau, cá, và nhiều nhiều thứ khác nữa.The grocery sells cucumbers, pumpkin, lettuce, radishes, etc.Các cửa hàng tạp hóa bán dưa chuột, bí ngô, rau diếp, củ cải, vvĐể sử dụng từ “vân vân” trong tiếng Anh, bạn cần lưu ý: từ ETC. luôn luôn có một dấu chấm đồng hành phía sau.

Xem thêm: Sự Khác Biệt Giữa Nhà Nước Pháp Quyền Tư Sản Và Nhà Nước Pháp Quyền Xhcn

Bạn ghi nhớ sử dụng duy nhất một dấu chấm và cũng duy nhất một chữ “Etc”, không sử dụng tùy hứng theo kiểu "Vân vân và vân vân".Tiếp theo, bạn chỉ được dùng "etc." khi đang liệt kê một loạt các thứ cùng loại thôi nhé. Ví dụ như: "I like Coke, Sting, 7up, etc." để thông báo cho người nghe mới biết là bạn thích các loại nước ngọt tương tự như vậy. Nghĩa của từ "VÂN VÂN" là CÒN RẤT NHIỀU rồi, nên khi đã dùng "ETC." thì không dùng những từ như "SUCH AS", "FOR EXAMPLE" hay "LIKE". Đặc biệt, khi sử dụng “vân vân” trong tiếng Anh: "ETC." không được cho NGƯỜI. Nếu muốn đối với người, bạn hãy dùng "et al." [ét al] nhé.Ví dụ như "I have many new lovely friends after that camping - Ben, Mison, Mitha, Jack, Celine, et al.". 

Bạn đã nắm được cách sử dụng Vân vân trong tiếng Anh chưa

2. Một số từ để thêm thông tin trong tiếng Anh

Bạn đã nắm được “vân vân” trong tiếng Anh là gì rồi, bây giờ chúng ta hãy cùng học thêm những từ dùng để nối trong tiếng Anh nhé!• and [và]• also [cũng]• besides [ngoài ra]• first, second, third… [thứ nhất, thứ hai, thứ ba…]• in addition [thêm vào đó]• in the first [second, third…] place: ở nơi thứ nhất [thứ hai, thứ ba…]• furthermore [xa hơn nữa]• moreover [thêm vào đó]• to begin with, next, finally [bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là]• Accordingly [Theo như]• and so [và vì thế]• as a result [Kết quả là]• consequently [Do đó]• for this reason [Vì lý do này nên]• hence, so, therefore, thus [Vì vậy]• then [Sau đó]Khác với cách sử dụng từ “vân vân” trong tiếng Anh, các từ nối này không nằm ở cuối câu mà có thể ở ngay đầu câu hoặc giữa câu.• by the same token [bằng những bằng chứng tương tự như thế]• in like manner [theo cách tương tự]• in the same way [theo cách giống như thế]• in similar fashion [theo cách tương tự thế]• likewise, similarly [tương tự thế]• but, yet [nhưng]• however, nevertheless [tuy nhiên]• in contrast, on the contrary [Đối lập với]• instead [Thay vì]• on the other hand [Mặt khác]• still [vẫn]• and so [và vì thế]• after all [sau tất cả]• at last, finally [cuối cùng]• in brief [nói chung]• in closing [tóm lại là]• in conclusion [kết luận lại thì]• on the whole [nói chung]• to conclude [để kết luận]• to summarize [Tóm lại]Bài học mang tựa đề Vân vân trong tiếng Anh là gì nhưng chúng ta cũng có thể bổ sung được rất nhiều từ mới để dùng viết các câu được linh hoạt hơn.• in fact [thực tế là]• indeed [Thật sự là]• especially [đặc biệt là]• above [phía trên]• alongside [dọc]• beneath [ngay phía dưới]• beyond [phía ngoài]• farther along [xa hơn dọc theo…]• in back [phía sau]• in front [phía trước]• nearby [gần]• on top of [trên đỉnh của]• to the left [về phía bên trái]• to the right [về phía bên phải]• under [phía dưới]• upon [phía trên]• in other words [nói cách khác]• in short [nói ngắn gọn lại thì]• in simpler terms [nói theo một cách đơn giản hơn]• that is [đó là]• to put it differently [nói khác đi thì]• to repeat [để nhắc lại]Hãy kiên nhẫn học hết các từ mới này nhé!• afterward [về sau]•at the same time [cùng thời điểm]• currently [hiện tại]•earlier [sớm hơn]•formerly [trước đó]•immediately [ngay lập tức]•in the future [trong tương lai]•in the meantime [trong khi chờ đợi]• in the past [trong quá khứ]• later [muộn hơn]• meanwhile [trong khi đó]•previously [trước đó]• simultaneously [đồng thời]• subsequently [sau đó]• then [sau đó]• until now [cho đến bây giờ]Với bài viết Vân vân trong tiếng Anh là gì, hi vọng các bạn đã bổ sung thêm được những kiến thức mới.Chúc bạn học tốt tiếng Anh!THANH HUYỀN 

V.v là viết tắt của cụm từ “vân vân” một tính từ trong Tiếng Việt chỉ số nhiều không thể đếm hết được, từ v.v thường được sử dụng sau một vài ví dụ hay sau một số liệt kê đưa ra trước đó.

Bạn đang xem: V/v là gì

Ngoài ra trong một số lĩnh vực khác v.v lại có những ý nghĩa khác nhau tùy theo mục đích sử dụng.

Hiện nay khi sử dụng văn bản, có nhiều cụm từ được viết tắt để cho gọn gàng hơn mà vẫn có thể hiểu được. Phổ biến nhất không thể không kể đến cụm từ “vân vân” được viết tắt thành v.v, thế nhưng không phải ai cũng hiểu rõ vv là gì? Và việc sử dụng nó khi nào là hợp lý. Vậy nên hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể hơn về từ viết tắt vv là gì trong bài viết dưới đây.


Bài Viết Cùng Chủ Đề

Trong tiếng Việt dùng hàng ngày trong văn bản hay các cuộc đối thoại thì vân vân có thể hiểu theo ý nghĩa như là: những việc khác tương tự, những chuyện tương tự, những người tương tự, những vật khác tương tự…với những chủ thể đã nói ở phía trước, do quá nhiều nên không thể liệt kê chi tiết ra được nên khi đó người ta sử dụng vân vân để thay thế. Để cho tiện hơn khi sử dụng, người ta đã viết tắt từ vân vân thành vv, vừa dễ hiểu lại ngắn gọn.

Xem thêm: Công Nghệ Thông Tin Ict Là Gì, Ý Nghĩa Của Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông

Chẳng hạn như: Các món ăn vặt ngày hè phổ biến như trà sữa, chè khúc bạch, chè thái sầu, hoa quả dầm, sữa chua mít, vv. Từ viết tắt vv đã được thừa nhận trên tất cả các văn bản hiện hành hiện nay của Việt Nam. Vậy nên khi được hỏi vv là gì? Có thể hiểu rằng đó là viết tắt của cụm từ “vân vân”

Một số ý nghĩa khác của vv là gì?

Trong công việc, ý nghĩa của vv là gì? Ta có thể hiểu theo nghĩa rằng vv là viết tắt của cụm từ “về việc” , tức là những nội dung có liên quan đến vấn đề nào đó, thường được sử dụng trong mail, văn bản, tin nhắn đã có nội dung thảo luận trước đó, và ít được dùng trong đối thoại trực tiếp vì sẽ gây khó hiểu.

Ngoài ra, vv còn được sử dụng để viết tắt tên bạn bè có 2 từ đều là chữ “V” chẳng hạn như Vũ Vũ, Vân Vũ, Văn Vương…thường được bạn bè thân thiết gọi tắt là V.V.

Trên đây là những thông tin để giải đáp cho thắc mắc vv là gì? Hi vọng rằng bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của nó để sử dụng sao cho phù hợp với mỗi mục địch khác nhau.

Video liên quan

Chủ Đề