Vở bài tập Toán trang 46 47 lớp 4
Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 46 Tập 2 bài 1, 2, 3 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây. Show Giải bài 1 trang 46 VBT Toán lớp 4 Tập 2Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có Lời giải: Tóm tắt Bài giải Số học sinh mười tuổi là: 28 x 6 : 7 = 24 (học sinh) Đáp số: 24 học sinh Giải bài 2 trang 46 VBT Toán lớp 4 Tập 2Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng Lời giải: Tóm tắt Bài giải Số học sinh nam có trong lớp là: 18 : 9 x 8 = 16 (học sinh) Đáp số: 16 học sinh Giải bài 3 trang 46 VBT Toán lớp 4 Tập 2Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng Lời giải: Tóm tắt Bài giải Cách 1: Theo đề bài, chiều rộng bằng hai phần, mà chiều rộng bằng 80m. Vậy một phần chiều rộng là: 80 : 4 = 40(m) Chiều dài sân vườn hình chữ nhật là: 40 x 3 = 120(m) Cách 2: Chiều dài sân trường hình chữ nhật Đáp số : 120m ►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 46 Tập 2 bài 1, 2, 3 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất Đánh giá bài viết
Câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 46 bài 125 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có 6/7 số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi? 1. Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có \({6 \over 7}\) số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi? 2. Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng \({8 \over 9}\) số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp. 3. Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng \({3 \over 2}\) chiều rộng. 1. Tóm tắt Bài giải Số học sinh mười tuổi là: \(28 \times 6:7 = 24\) (học sinh) Đáp số: 24 học sinh 2. Tóm tắt Bài giải Số học sinh nam có trong lớp là: \(18:9 \times 8 = 16\) (học sinh) Quảng cáoĐáp số: 16 học sinh 3. Tóm tắt Bài giải Cách 1: Theo đề bài, chiều rộng bằng hai phần, mà chiều rộng bằng 80m. Vậy một phần chiều rộng là: \(80:4 = 40\,\,\left( m \right)\) Chiều dài sân trường hình chữ nhật là: \({3 \over 2} \times 80 = 120\,\,\left( m \right)\) Cách 2: Chiều dài sân trường hình chữ nhật là: \({3 \over 2} \times 80 = 120\left( m \right)\) Đáp số : 120m
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
1. Tính nhẩm: a)
b)
c)
2. Tính: a) \(\eqalign{ & 63 \times 100:10 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) b) \(\eqalign{ & 960 \times 1000:100 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) c) \(\eqalign{ & 79 \times 100:10 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) d) \(\eqalign{ & 90000:1000 \times 10 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải: 1. a)
b)
c)
2. a) \(\eqalign{ & 63 \times 100:10 = 6300:10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 630 \cr} \) b) \(\eqalign{ & 960 \times 1000:100 = 960000:100 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 9600 \cr} \) c) \(\eqalign{ & 79 \times 100:10 = 7900:10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 790 \cr} \) d) \(\eqalign{ & 90000:1000 \times 10 = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 90 \times 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 900 \cr} \) 3.
Giaibaitap.me Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|