Bài tập 1: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Số ?
a] 65 000 ; 66 000 ; ……………. ; 68 000 ………….. ; ……………. ; ……………
b] 85 700 ; 85 800 ; …………… ; 86 000 ; …………. ; ………….. ; ……………
c] 23 450 ; 23 460 ; …………. ; ………….. ; ………….. ; 23 500 ; …………..
d] 23 458 ; 23 459 ; ………… ; …………… ; 23 462 ; …………. ; …………..
Hướng dẫn giải:
a] 65 000 ; 66 000 ; 67 000 ; 68 000 ; 69 000 ; 70 000 ; 71 000
b] 85 700 ; 85 800 ; 85 900 ; 86 000 ; 86 100 ; 86 200 ; 86 300
c] 23 450 ; 23 460 ; 23 470 ; 23 480 ; 23 490 ; 23 500 ; 23 510
d] 23 458 ; 23 459 ; 23 460 ; 23 461 ; 23 462 ; 23 463 ; 23 464
Bài tập 2: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
4658 … 4668
24 002 … 2400 + 2
72 518 … 72 189
6532 … 6500 + 30
63 791 … 79 163
9300 – 300 … 8000 + 1000
49 999 … 5000
8600 … 8000 + 600
Hướng dẫn giải:
4658 < 4668
24 002 > 2400 + 2
72 518 > 72 189
6532 > 6500 + 30
63 791 < 79 163
9300 – 300 = 8000 + 1000
49 999 > 5000
8600 = 8000 + 600
Bài tập 3: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Tính nhẩm :
7000 + 200
4000 x 2
60000 + 30000
1000 + 3000 x 2
8000 – 3000
[1000 + 3000] x 2
90000 + 5000
9000 : 3 + 200
Hướng dẫn giải:
7000 + 200 = 7200
60000 + 30000 = 90000
8000 – 3000 = 5000
90000 + 5000 = 95000
4000 x 2 = 8000
1000 + 3000 x 2 = 1000 + 6000 = 7000
[1000 + 3000] x 2 = 4000 x 2 = 8000
9000 : 3 + 200 = 3000 + 200 = 3200
Bài tập 4: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Số ?
a] Số lớn nhất có bốn chữ số là
b] Số bé nhất có bốn chữ số là
c] Số lớn nhất có năm chữ số là
d]Số bé nhất có năm chữ số là
Hướng dẫn giải:
a] Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
b]Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
c] Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
d] Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000
Bài tập 5: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính :
8473 – 3240
2078 + 4920
6842 : 2
2031 x 3
Hướng dẫn giải:
Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Luyện tập Trang 58 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng
Bài tập 1: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Số ?
a] 65 000 ; 66 000 ; ……………. ; 68 000 ………….. ; ……………. ; ……………
b] 85 700 ; 85 800 ; …………… ; 86 000 ; …………. ; ………….. ; ……………
c] 23 450 ; 23 460 ; …………. ; ………….. ; ………….. ; 23 500 ; …………..
d] 23 458 ; 23 459 ; ………… ; …………… ; 23 462 ; …………. ; …………..
Hướng dẫn giải:
a] 65 000 ; 66 000 ; 67 000 ; 68 000 ; 69 000 ; 70 000 ; 71 000
b] 85 700 ; 85 800 ; 85 900 ; 86 000 ; 86 100 ; 86 200 ; 86 300
c] 23 450 ; 23 460 ; 23 470 ; 23 480 ; 23 490 ; 23 500 ; 23 510
d] 23 458 ; 23 459 ; 23 460 ; 23 461 ; 23 462 ; 23 463 ; 23 464
Bài tập 2: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
4658 … 4668
24 002 … 2400 + 2
72 518 … 72 189
6532 … 6500 + 30
63 791 … 79 163
9300 – 300 … 8000 + 1000
49 999 … 5000
8600 … 8000 + 600
Hướng dẫn giải:
4658 < 4668
24 002 > 2400 + 2
72 518 > 72 189
6532 > 6500 + 30
63 791 < 79 163
9300 – 300 = 8000 + 1000
49 999 > 5000
8600 = 8000 + 600
Bài tập 3: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Tính nhẩm :
7000 + 200
4000 x 2
60000 + 30000
1000 + 3000 x 2
8000 – 3000
[1000 + 3000] x 2
90000 + 5000
9000 : 3 + 200
Hướng dẫn giải:
7000 + 200 = 7200
60000 + 30000 = 90000
8000 – 3000 = 5000
90000 + 5000 = 95000
4000 x 2 = 8000
1000 + 3000 x 2 = 1000 + 6000 = 7000
[1000 + 3000] x 2 = 4000 x 2 = 8000
9000 : 3 + 200 = 3000 + 200 = 3200
Bài tập 4: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Số ?
a] Số lớn nhất có bốn chữ số là
b] Số bé nhất có bốn chữ số là
c] Số lớn nhất có năm chữ số là
d]Số bé nhất có năm chữ số là
Hướng dẫn giải:
a] Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
b]Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
c] Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
d] Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000
Bài tập 5: Trang 58 vbt toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính :
8473 – 3240
2078 + 4920
6842 : 2
2031 x 3
Hướng dẫn giải:
Điền > < = 4658 ... 4668 ; 72 518 ... 72 189 ; 63 791 ... 79 163
Điền > < = 4658 ... 4668 ; 72 518 ... 72 189 ; 63 791 ... 79 163
Bài 2 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Điền > < =
Quảng cáo
4658 ...... 4668
72 518 ...... 72 189
63 791 ...... 79 163
49 999 ...... 5000
24002 ...... 2400 + 2
6532 ...... 6500 + 30
9300 - 300 ...... 8000 + 1000
8600 ...... 8000 + 600
Lời giải:
Quảng cáo
4658 < 4668
72 518 > 72 189
63 791 < 79 163
49 999 > 5000
24002 > 2400 + 2
6532 > 6500 + 30
9300 - 300 = 8000 + 1000
8600 = 8000 + 600
Quảng cáo
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 58 Bài 133: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Số ?
a] 65 000 ; 66 000 ; .......... ; 68 000 ; .......... ; .......... ; ...........
b] 85 700 ; 85 800 ; .......... ; 86 000 ; .......... ; .......... ; ...........
c] 23 450 ; 23 460 ; .......... ; .......... ; .......... ; 23 500 ; ...........
d] 23 458 ; 23 459 ; .......... ; .......... ; 23 462 ; .......... ; ...........
Lời giải:
a] 65 000 ; 66 000 ; 67 000 ; 68 000 ; 69 000 ; 70 000 ; 71 000.
b] 85 700 ; 85 800 ; 85 900 ; 86 000 ; 86 100 ; 86 200 ; 86 300.
c] 23 450 ; 23 460 ; 23 470 ; 23 480 ; 23 490 ; 23 500 ; 23 510.
d] 23 458 ; 23 459 ; 23 460 ; 23 461 ; 23 462 ; 23 463 ; 23 464.
Bài 2 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Điền > < =
4658 ...... 4668
72 518 ...... 72 189
63 791 ...... 79 163
49 999 ...... 5000
24002 ...... 2400 + 2
6532 ...... 6500 + 30
9300 - 300 ...... 8000 + 1000
8600 ...... 8000 + 600
Quảng cáo
Lời giải:
4658 < 4668
72 518 > 72 189
63 791 < 79 163
49 999 > 5000
24002 > 2400 + 2
6532 > 6500 + 30
9300 - 300 = 8000 + 1000
8600 = 8000 + 600
Bài 3 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tính nhẩm:
7000 + 200 = ................
60 000 + 30 000 = ................
8000 - 3000 = ................
90 000 + 5000 = ................
4000 x 2 = ................
1000 + 3000 x 2 = ................
[1000 + 3000] x 2 = ................
9000 : 3 + 200 = ................
Quảng cáo
Lời giải:
7000 + 200 = 7200
60 000 + 30 000 = 90 000
8000 - 3000 = 5000
90 000 + 5000 = 95 000
4000 x 2 = 8000
1000 + 3000 x 2 =7000
[1000 + 3000] x 2 = 8000
9000 : 3 + 200 = 3200
Bài 4 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Số ?
a] Số lớn nhất có 4 chữ số là: ...........
b] Số bé nhất có 4 chữ số là: ...........
c] Số lớn nhất có 5 chữ số là: ...........
d] Số bé nhất có 5 chữ số là: ...........
Lời giải:
a] Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999
b] Số bé nhất có 4 chữ số là: 1000
c] Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99 999
d] Số bé nhất có 5 chữ số là: 10 000
Bài 5 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính
8473 - 3240 2078 + 4920 2031 x 3 6842 : 2
.................... .................... ................. ................
.................... .................... ................. ................
.................... .................... ................. ................
Lời giải:
Bài tập So sánh số các số trong phạm vi 100 000
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.