Vở bài tập toán cuối tuần lớp 3 tuần 32

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a] 54 : 9 : 3 = 6 : 3             c] 32 : 4 x 2 = 32 : 8 

                   = 2  

                             = 4   

b] 54 : 9 : 3 = 54 : 3            d] 32 : 4 x 2 = 8 x 2 

                   = 18  

                           = 16  

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.

a] Một đội trồng cây gây rừng có 6 người sức làm như nhau thì trồng được 54 cây. Hỏi có 75 người sức làm như thế thì trồng được bao nhiêu cây?

A. 675 cây      B. 750 cây     C. 685 cây

b] Một người đi bộ trong 3 giờ được 15km. Hỏi cứ đi với mức độ như thế thì đi 25km mất mấy giờ?

A. 4 giờ     B. 5 giờ     C. 6 giờ

3. Đánh dấu [X] vào ô trống đặt sau kết quả đúng.

Tìm $x$:

a] $x$ x 5 = 9120. Giá trị của $x$ là;

1824

       1834
       45600
 

b] $x$ : 6 = 1475. Giá trị của $x$ là:

7850

      8850
       9850
 

c] 6804 : $x$ + 120 = 129. Giá trị của $x$ là:

736

     746
      756
 

d] 36656 : $x$ = 3 + 5. Giá trị của $x$ là:

4582

      4592
       4682
 

Phần II

1. Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225km. Hỏi ô tô đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải:

.............................................

..............................................

2. Tính giá trị của biểu thức:

a] [15786 - 13982] x 3 = ....................   b] 2048 x 8 : 4 =........................

                                    =......................                           =.........................

c] [87000 - 67005] : 5 =.......................  c] [444 - 222 x 2] x 7 + 100

                                   =.......................      =......................................

                                                                  =.......................................

3. Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Ở giữa ta vẽ một hình vuông. sau khi cắt hình vuông thì diện tích còn lại 84$cm^{2}$. Hỏi cạnh của hình vuông là bao nhiêu?

Bài giải:

.....................................................

......................................................

Bài Làm:

Phần I

1.

a] 54 : 9 : 3 = 6 : 3 c] 32 : 4 x 2 = 32 : 8

= 2 [Đ] = 4 [S]

b] 54 : 9 : 3 = 54 : 3 d] 32 : 4 x 2 = 8 x 2

= 18 [S] = 16 [Đ]

2.

a] 75 người sức làm như thế thì trồng được số cây là: A. 675 cây

b] Cứ đi với mức độ như thế thì đi 25km thì mất số giờ là: B. 5 giờ

3.

a] Giá trị của $x$ là: 1824 [X]

b] Giá trị của $x$ là: 8850 [X]

c] Giá trị của $x$ là: 756 [X]

d] Giá trị của $x$ là: 4582 [X]

Phần II

1.Bài giải:

Một giờ ô tô đi được số km là:

225 : 5 = 45 [km]

3 giờ ô tô đi được số km là:

45 x 3 = 135 [km]

Đáp số: 135 km.

2.

a] [15786 - 13982] x 3 = 1804 x 3 b] 2048 x 8 : 4 = 16384 : 4

= 5412 = 4096

c] [87000 - 67005] : 5 = 19995 : 5 c] [444 - 222 x 2] x 7 + 100

=3999 = [ 444 - 444] x 7 + 100

= 0 x 7 + 100 = 100

3. Bài giải:

Diện tích tờ giấy hình chữ nhật là:

15 x 8 = 120 [$cm^{2}$]

Diện tích của hình vuông là:

120 - 84 = 36 [$cm^{2}$]

Cạnh của hình vuông là: 6 cm

Đáp số: 6 cm.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án [Đề 3]

    Thời gian: 45 phút

Tải xuống

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số nào sau đây được đọc là ba mươi nghìn không trăm ba mươi tư?

Quảng cáo

 A. 30304

 B. 30030

 C. 30034

 D. 34300

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 28765, 27865, 26785, 28675

 A. 28765, 27865, 26785, 28675

 B. 26785, 27865, 28675, 28765

 C. 26785, 28675, 27865, 28765

 D. 26785, 27865, 28765, 28675

Câu 3: Số liền trước của số 56970 là số:

 A. 56969

 B. 56971

 C. 7970

 D. 56980

Câu 4: Biết A = 28694 + abcd và B = 2a6c4 + 8b8d. Hãy so sánh A và B:

 A. A = B

 B. A > B

 C. A < B

 D. Không thể so sánh được

Câu 5: Điền số tiếp theo vào dãy số: 20831, 20834, 20837, 20840, …

 A. 20841

 B. 20842

 C. 20843

 D. 20844

Câu 6: Số chẵn lớn nhất có năm chữ số mà có chữ số hàng trăm là 1 là:

Quảng cáo

 A. 91999

 B. 91998

 C. 99199

 D. 99198

Phần II. Tự luận [7 điểm]:

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a] 16370, 16380, … , … , 16410

b] 31576, 31581, 31586, … , …

c] 28670, … , 28676, 28679, …

d] 51010, 52010, 53010, … , …

Câu 2: Từ các chữ số 1,3,5,7, 9 ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau có tận cùng bằng 3 và nhỏ hơn 300

Câu 3: Tìm số có năm chữ số khác nhau sao cho chữ số hàng chục nghìn gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục đều chia hết cho 3.

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

  Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Quảng cáo

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1: [2 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a] 16370, 16380, 16390, 16400, 16410

b] 31576, 31581, 31586, 31591, 31596

c] 28670, 28673, 28676, 28679, 28682

d] 51010, 52010, 53010, 54010, 55010

Câu 2: [2 điểm] Từ các chữ số 1,3,5,7,9 ta có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau có tận cùng bằng 3 và nhỏ hơn 3000

Số cần tìm nhỏ hơn 300 nên chữ số hàng trăm là 1

Các số thoả mãn yêu cầu bài toán là 1573, 1593, 1753, 1793, 1953, 1973

Vậy ta lập được tất cả là 6 số

Câu 3: [3 điểm]:

Số cần tìm có chữ số hàng chục nghìn gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị nên chữ số hàng chục nghìn là 5 và chữ số hàng đơn vị là 1

Chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục đều chia hết cho 3 nên chúng chỉ có thể là một trong ba số 3, 6, 9.

Các số thoả mãn yêu cầu bài toán là: 53691, 53961, 56391, 56931, 59631, 59361.

Tải xuống

Xem thêm các Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 [Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3] có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề