Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 67 Tiết 4
Tiết 4 – Tuần 10: SBT Tiếng Việt lớp 5 -Trang 66, 67. Viết vào mỗi chỗ trống 2 – 3 từ ngữ về các chủ điểm đã học theo yêu cầu dưới đây;Viết những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau … 1: Viết vào mỗi chỗ trống 2 – 3 từ ngữ về các chủ điểm đã học theo yêu cầu dưới đây Việt Nam – Tổ quốc em Cánh chim hoà bình Con người với thiên nhiên Danh từ M : đất nước, ….. M : hoà bình, ….. M : bầu trời ….. Động từ, tính từ M : tươi đẹp ….. M : hợp tác ….. M : chinh phục, ….. Thành ngữ, tục ngữ M: Yêu nước thương nòi,….. M: Bốn biển một nhà,…… M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa,…. 2: Viết những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau bảo vệ bình yên đoàn kết bạn bè mênh mông Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa 1:
2:
Tiết 4 - Tuần 10 trang 66, 67 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 5 tập 1
1. Viết vào mỗi chỗ trống 2 - 3 từ ngữ về các chủ điểm đã học theo yêu cầu dưới đây:
2. Viết những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau :
Trả lời : 1.
2.
Các bài cùng chủ đề
|