Từ ngày 8/6/2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Dương lịch: Tháng 6 năm 2020

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 10/4 đến ngày 10/5

Tiết khí:

- Tiểu Mãn [Từ ngày 20/5 đến ngày 4/6]

- Mang Chủng [Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6]

- Hạ Chí [Từ ngày 21/6 đến ngày 5/7]

Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Tháng 6 khởi đầu tiết Mang Chủng hay còn được gọi là tiết “Ngũ cốc trổ bông”, đối với nông vụ âm lịch có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Đây là thời điểm các loại ngũ cốc lớn đủ và chờ thu hoạch. Ở Việt Nam, do đặc điểm khí hậu đa dạng, trong tiết Mang Chủng, có nơi bắt đầu mùa gặt nhưng có nơi đã bắt đầu gieo trồng vụ mới, mạ xanh nhạt, nhất nhất sinh cơ. Vậy nên mới có câu “Tiết Mang Chủng mau mau trồng trọt”.Đối với Việt Nam, Trung Quốc và một số nước chịu ảnh hưởng nền văn hóa Trung Hoa Cổ đại thì tháng 6 là thời điểm giữa hè, tuy nhiên ở Mỹ thì mới là thời điểm bắt đầu vào mùa Hạ. Có nhiều lễ hội truyền thống được tổ chức vào ngày Hạ chí [21/6] như lễ hội Sankt Hans Aften của Đan Mạch hay lễ hội Litha của đạo Wicca, một trong tám lễ hội Sabbat của những người theo đạo đa thần giáo kiểu mới [neopagan] này. Đối với người Phương Tây thì tháng 6 được đặt tên theo tên 1 nữ thần của người La Mã đó là JUNO, JUNO là bản sao của nữ thần Hy Lạp Hera. Trong thần thoại La Mã, Juno là nữ thần bảo hộ của thành Rome. Bà được biết đến như 1 nữ thần tàn bạo vừa là 1 nữ thần sinh sản. Ở Phương Tây, người ta thường kết hôn vào tháng 6 để hy vọng nhận được phước lành của nữ thần này ban cho. Đó là Tháng 6 Dương Lịch, còn Tháng 6 Âm Lịch còn gọi là Tháng con Dê hay còn gọi là tháng Mùi, gọi theo tên loài cây là Hà Nguyệt, tức tháng Hoa Sen

Bình luận

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Tâm nguyệt hồSao tâm xấu lắm, chớ xem thườngViệc việc dặn dò hãy thủy chungĂn hỏi, cưới xin đều bất lợi

Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.

Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên Xá * - Thánh Tâm - U Vi Tinh - Thanh Long *

Trùng Phục - Hoàng Sa - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Ly Sào

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

05h-07h và 17h-19h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

09h-11h và 21h-23h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 08/06/2020
Ngày Âm Lịch 17/04/2020 - Ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Tị, năm Canh Tý Nạp âm: Dương Liễu Mộc [Gỗ cây dương] - Hành Mộc

Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Thanh long


Ngày Hoàng đạo Thanh long: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi xung tháng: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Hợi


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú

Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.


Nhị thập bát tú: Sao Tâm
Việc nên làm: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.
Việc không nên làm: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
Ngoại lệ: Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc nhỏ.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tựU vi tinh: Tốt mọi việcThanh long*: Tốt mọi việcThiên ân: Tốt mọi việcThiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu:

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hànhNguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổLy sàng: Kỵ giá thú

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Video liên quan

Chủ Đề