Tự chủ tiếng anh là gì năm 2024

Chào mừng Bạn đến với từ điển Dict.vn, một Từ Điển Anh Việt Online với kho từ vựng phong phú, thuật toán tra từ thông minh, được biên soạn bởi đội ngũ cộng đồng Dict.vn và nhóm sáng lập.

Bên cạnh một từ điển Anh Việt mạnh mẽ, nền tảng từ điển Dict.vn còn cung cấp một Từ Điển Đức Việt Online hỗ trợ việc tra cứu chéo từ vựng thêm phong phú.

Từ điển Dict.vn được cung cấp hoàn toàn miễn phí và là dự án đầy tâm huyết của nhà sáng lập với số lượng từ vựng lên đến 300.000 từ, cụm từ và ví dụ.

Sử dụng nền tảng từ điển Dict.vn, Bạn sẽ có một hành trình đầy thú vị với:

  • Kết quả hiện thị 1 giây ngay tại khung tìm kiếm: Dict.vn được lập trình phát triển bởi đội ngũ chuyên gia công nghệ và ngôn ngữ với am hiểu sâu rộng về cách tra cứu từ vựng cũng như cách thể hiện kết quả tra cứu cho người dùng. Bạn có thể tra từ đơn, cụm từ, câu. Tra cứu theo suy nghĩ trong đầu.
  • Từ điển Anh Đức Việt mở được đóng góp từ cộng đồng: Dict.vn là một nền tảng từ điển mở, cho phép thành viên đóng góp từ vựng và cải thiện nội dung của từ điển. Dict.vn muốn đảm bảo rằng nguồn thông tin trong từ điển luôn được cập nhật và phong phú, dựa trên kiến thức và kinh nghiệm thực tế của người dùng.
  • Từ vựng được đánh giá trực tiếp từ người dùng: Dict.vn sở hữu một cơ sở từ vựng và cụm từ đa dạng, phong phú được đóng góp từ người dùng và các chuyên gia ngôn ngữ. Từ vựng được đóng góp từ cộng đồng và được xét duyệt từ cộng đồng. Với tính đa dạng và mở, kho từ vựng Dict.vn phủ tất cả mọi chủ đề.
  • Diễn đàn trao đổi và dịch thuật online: Dict.vn cung cấp một diễn đàn trực tuyến nơi người dùng có thể giao lưu, trao đổi kiến thức và kinh nghiệm về ngôn ngữ. Bạn có thể đặt câu hỏi, nhờ giúp đỡ trong việc dịch thuật, và chia sẻ kiến thức với cộng đồng người dùng khác.

Dict.vn mang đến một trải nghiệm từ điển Anh Đức Việt mở trực tuyến độc đáo và đầy năng lượng, được sáng lập bởi các chuyên gia ngôn ngữ, công nghệ và đầy tâm huyết.

Trở thành thành viên của Dict.vn để cùng tham gia đóng góp Dict.vn ngày càng lớn mạnh. Đăng ký thành viên của Dict.vn ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng hữu ích nhất.

It emphasizes on values, self-respect and dignity of the people in uplifting the quality of life of the ultra-poor and disaster prone communities.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòntɨ̰ʔ˨˩ ʨṵ˧˩˧tɨ̰˨˨ ʨu˧˩˨tɨ˨˩˨ ʨu˨˩˦Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhtɨ˨˨ ʨu˧˩tɨ̰˨˨ ʨu˧˩tɨ̰˨˨ ʨṵʔ˧˩

Tính từ[sửa]

  1. [Hay t.] . Tự điều hành, quản lí mọi công việc của mình, không bị ai chi phối. Đường lối độc lập, tự chủ.
  2. Tự làm chủ tình cảm, hành động của mình, không để bị hoàn cảnh chi phối. Giận quá, không tự chủ nổi. Không tự chủ được nên sa ngã.

Dịch[sửa]

  • tiếng Anh: self control

Tham khảo[sửa]

  • "tự chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

VIETNAMESE

làm chủ bản thân

tự chủ

Làm chủ bản thân là điều khiển được cảm xúc, hành động sao cho đúng mực, phù hợp.

1.

Bạn nên thử rèn luyện làm chủ bản thân mình một chút.

You should try practicing self-mastery a bit.

2.

Tôi bắt đầu ước rằng giá như mình có thể làm chủ bản thân tốt hơn.

I began to wish I'd shown more self-control.

Các cụm từ có prefix “self-“ nhưng gần nghĩa với self-control [tự chủ] trong tiếng Anh:

- self-discipline [tự có kỷ luật]

- self-mastery [làm chủ bản thân]

- self-possession [sở hữu bản thân]

Trong triết lý phát triển hay đạo đức, chính trị và đạo đức sinh học, tự chủ là khả năng đưa ra quyết định sáng suốt, không bị ép buộc.

1.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để có được sự tự chủ về tài chính.

She worked hard to gain financial autonomy.

2.

Những người có trình độ học vấn và tự chủ tài chính thì sẽ thành công trong cuộc sống.

People with education and financial autonomy will be successful in life.

Chúng ta cùng phân biệt thử xem financial independence [tự chủ tài chính] và financial freedom [tự do tài chính] có gì khác nhau không nha!

- financial independence chỉ tình trạng có đủ thu nhập để trả chi phí sinh hoạt cho phần còn lại của cuộc đời [She worked hard to gain financial independence. - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để có được sự tự chủ về tài chính.]

- financial freedom chỉ việc có đủ tài chính để sống một cuộc đời mà bạn muốn sống mà không cần lo lắng về tiền bạc. [Having financial independence does not necessarily mean you have financial freedom. - Có sự tự chủ tài chính không nhất thiết có nghĩa là bạn có tự do tài chính.]

Chủ Đề