Trạm thu phí tiếng trung là gì

Công ty CP dịch thuật Miền Trung - MIDtrans
  • Thư Viện
  • Mục Lục

    • 1 Tên các Bến xe
    • 2 Từ vựng chủ đề Bến xe khách bằng tiếng Trung
    • 3 Người phụ xe tiếng Trung là gì
    • 4 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

    Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu bộ từ Vựng Trung về chủ đề Bến xe Khách để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết

    Tên các Bến xe

    • bến xe nước ngầm: 水潜车站 / Shuǐ qián chēzhàn/
    • bến xe miền đông: 东方车站 / Dōngfāng chēzhàn/
    • bến xe cầu rào: 桥围 车站  /Qiáo wéi chēzhàn/
    • bến xe lãng đông: 朗东车站  /Lǎng dōng chēzhàn/
    • bến xe giáp bát: 甲八 车站  /Jiǎ bā chēzhàn/
    • bến xe mỹ đình:  美亭车站      /Měi tíng chēzhàn/
    • bến xe buýt: 公共汽车站 /Gōnggòng qìchē zhàn/

    Từ vựng chủ đề Bến xe khách bằng tiếng Trung

    1Xuống xe下车xià chē2Xe ô tô轿车jiàochē3Xe khách loại nhỏ小客车xiǎo kèchē4Xe du lịch游览车yóulǎn chē5Xe điện bánh lốp, ô tô điện无轨电车wúguǐ diànchē6Xe điện电车diànchē7Xe buýt theo ca定班车dìng bānchē8Xe buýt một tầng单层公共汽车dān céng gōnggòng qìchē9Xe buýt hai tầng双层公共汽车shuāng céng gōnggòng qìchē10Xe buýt giờ cao điểm高峰车gāofēng chē11Xe buýt chạy ban đêm夜宵车yèxiāo chē12Xe buýt bán vé tự động无人售票车wú rén shòupiào chē

    13Xe buýt公共汽车gōnggòng qìchē14Xe bị chết máy抛锚pāomáo15Vé xe车票chēpiào16Vé tháng月季票yuèjì piào17Van dầu油门yóumén18Ùn tắc giao thông交通堵塞jiāotōng dǔsè19Tuyến xe buýt公交线路gōngjiāo xiànlù20Trốn vé逃票táopiào21Trạm chờ xe招呼站zhāohū zhàn22Tiền vé车费:23Thuốc giảm nổ减爆剂jiǎn bào jì24Thuốc chống đông kết防冻剂fángdòng jì25Thùng xăng油箱yóu xiāng26Thùng thu phí售费箱shòu fèi xiāng27Thùng đựng hành lý行李箱xínglǐ xiāng28Thùng bảo hiểm保险杠bǎoxiǎn gàng

    30Thay săm xe换胎huàn tāi31Tay nắm cửa xe门把mén bǎ32Tay cầm mở cửa xe门把mén bǎ33Taxi出租车chūzū chē34Tắt máy熄火xīhuǒ35Tăng tốc加速jiāsù36Tăng số加速jiāsù37Tăng ga, lên ga踩油门cǎi yóumén38Tấm chắn bùn挡泥板dǎng ní bǎn39Sự cố giao thông [tai nạn giao thông]交通事故jiāotōng shìgù40Số xe ô tô汽车筹码qìchē chóumǎ

    41Say xe晕车yùnchē42Sang số换档huàn dǎng43Rẽ trái左转zuǒ zhuǎn44Rẽ phải右转yòu zhuǎn45Quay đầu掉头diàotóu46Quầy bán vé售票台shòupiào tái47Phanh xe gấp, thắng gấp急刹车jí shāchē48Phanh xe刹车shāchē49Ống xả排气管pái qì guǎn50Nơi xuống xe车下处chē xià chu

    51Nóc xe车顶chē dǐng52Nổ săm xe爆胎bào tāi53Nhân viên soát vé查票员chá piào yuán54Nhân viên bán vé售票员shòupiàoyuán55Nhả phanh放松手刹车fàngsōng shǒu shāchē56Ngành dịch vụ xe taxi出租汽车服务业chūzū qìchē fúwù yè57Ngành dịch vụ taxi出租汽车服务业chūzū qìchē fúwù yè58Mời mua vé请买票qǐng mǎi piào59Máy tính phí tự động, đồng hồ tính tiền [taxi]自动计费器zìdòng jì fèi qì60Máy đo chặng đường tự động, đồng hồ tính tiền [taxi]自动计程器zìdòng jì chéng qì

    61Máy đo chặng đường tự động自动计程器zìdòng jì chéng qì62Máy đếm tiền tự động自动计费器zìdòng jì fèi qì63Máy biến tốc tự động自动变速器zìdòng biànsùqì64Lốp xe轮胎lúntāi65Lốp dự phòng备用轮胎bèiyòng lúntāi66Lỗ châm thuốc点烟器diǎn yān qì67Lên xe上车shàng chē68Kính chiếu hậu侧镜cè jìng69Kính chắn gió挡风玻璃dǎng fēng bōlí70Khung xe底盘dǐpán

    71Khung gầm ô tô底盘dǐpán72Khởi động động cơ发动引擎fādòng yǐnqíng73Khóa cửa门锁mén suǒ74Khách ở bến站客zhàn kè75Hộp phanh tay手制动器shǒu zhìdòngqì76Hộp phanh制动器zhìdòngqì77Hộp đựng đồ [trên xe]置物盒zhìwù hé78Hành khách đi vé tháng月票乘客yuèpiào chéngkè79Gương chiếu hậu后视镜hòu shì jìng80Giờ cao điểm交通拥挤时间jiāotōng yǒngjǐ shíjiān

    81Giấy chứng nhận đã nộp hết thuế完税证wánshuì zhèng82Giao thông công cộng公共交通gōnggòng jiāotōng83Giảm tốc độ减速jiǎnsù84Giá vé dành cho trẻ con儿童半票értóng bànpiào85Giá hành lý trên nóc xe车顶行李架, 顶篷行李架chē dǐng xínglǐ jià, dǐng péng xínglǐ jià86Giá hàng lý trên nóc xe顶篷行李架dǐng péng xínglǐ jià87Giá để hành lý trên nóc xe车顶行李架chē dǐng xínglǐ jià88Ghế xếp gập折叠式加座zhédié shì zuò89Ghế hành khách乘客座位chéngkè zuòwèi90Ghế của tài xế, ghế lái驾驶座位jiàshǐ zuòwèi

    91Ga cuối cùng终点站zhōngdiǎn zhàn92Đường ray xe điện电车路轨diànchē lùguǐ93Dừng xe停车tíngchē94Đồng hồ xăng汽油表qìyóu biǎo95Đồng hồ đo cây số里程表lǐchéng biǎo96Đội xe buýt公交车队gōngjiāo chē duì97Đi xe buýt乘公交车chéng gōngjiāo chē98Đi nhầm xe乘错车chéng cuòchē99Đèn trước前灯qián dēng100Đèn tín hiệu trên nóc xe taxi出租车顶灯chūzū chē dǐngdēng

    101Đèn sau, đèn hậu尾灯wěidēng102Đèn phản quang反光灯fǎnguāng dēng103Đèn hiệu trên nóc xe taxi出租车顶灯chūzū chē dǐngdēng104Đèn hiệu rẽ方向灯fāngxiàng dēng105Đèn bên hông, đèn cạnh xe侧灯cè dēng106Đèn bên侧灯cè dēng107Đèn báo rẽ, đèn xi nhan转向灯zhuǎnxiàng dēng108Dây an toàn安全带ānquán dài109Cửa xe车门chēmén110Cửa trước前门qiánmén

    111Cửa sổ hậu后窗hòu chuāng112Cửa sổ của xe车窗chē chuāng113Cửa sau后门hòumén114Cửa giữa中门zhōng mén115Cột thu lôi避震器bì zhèn qì116Công ty giao thông công cộng公交公司Gōngjiāo gōngsī117Công ty cho thuê ô tô汽车出租公司qìchē chūzū gōngsī118Công tơ mét đo tốc độ速度表sùdù biǎo119Công tắc đèn xi nhan方向灯开关fāng xiàng dēng kāiguān120Công tắc点火开关diǎn huǒ kāiguān

    121Côn xe离合器líhéqì122Còi喇叭lǎbā123Chỗ ngồi ở phía sau xe后座hòu zuò124Chỗ ngồi座位zuòwèi125Chạy không tải空转档kōng zhuǎn dàng126Chân ga油门yóumén127Cần số变速杆biànsù gǎn128Cần gạt nước刮水器guā shuǐ qì129Cái tỏa nhiệt散热器Sànrè qì130Cái quay để nâng hạ cửa sổ车窗摇把chē chuāng yáo bǎ

    131Cái gạt nước刮水器guā shuǐ qì132Cái cốp xe置物盒zhìwù hé133Cái chụp động cơ xe发动机罩fādòngjī zhào134Cái cặp vé票夹piào jiā135Bộ tản nhiệt [đầu máy ô tô]散热器sànrè qì136Bộ giảm chấn避震器bì zhèn qì137Biển số ô tô汽车牌照qìchē páizhào138Bến xe taxi出租车站chūzū chē zhàn139Bến đỗ xe buýt公共汽车停靠站gōng gòng qìchē tíngkào zhàn140Bánh lái, vô lăng方向盘fāng xiàng pán

    Người phụ xe tiếng Trung là gì

    Người phụ xe tiếng Trung là 司机助手。

    Phụ xe hay lơ xe là người phụ giúp việc cho các lái xe trên những chuyến di chuyển người hay hàng hóa nhằm đảm bảo an toàn tính mạng và tài sản trong suốt hành trình, cam kết xe đi đến nơi về đến chốn, tuân thủ các quy định về an toàn giao thông.

    Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTransTrong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung Vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn

    Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

    Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau:
    Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
    Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
    Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
    Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
    Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
    Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

    Chủ Đề