Trái nghĩa với suồng sã là gì

Tưởng là hiểu nhau rất rõ, bạn bè hay cộng sự thân thiết thường dùng các câu ngắn hay tiếng lóng để chuyện trò. Song chính cách nói nhập nhằng này đôi khi lại gây hiểu nhầm lớn.

"Người ta thường chia sẻ rất nhiều thông tin với những người đã quen biết từ lâu, vì thế mỗi khi có tin gì mới cần thông báo, họ thường nói ra theo cách như thể người kia đã biết rồi", Boaz Keysar, thành viên nhóm nghiên cứu từ Đại học Chicago cho biết.

Keysar và cộng sự đã huấn luyện cho 40 cặp sinh viên ghi nhớ những cái tên hư cấu và mô tả của những hình thù kỳ quặc. Trong mỗi cặp, "trưởng nhóm" truyền đạt lại cho người kia nhận dạng của 1 trong 24 hình dạng kỳ quặc đó. Người nhận tin phải sử dụng thông tin để chọn ra hình đúng nhất từ một bộ 3 bức ảnh trên máy tính.

Một nửa số người nhận tin chỉ tìm hiểu 6 hình, trong khi số khác học 18 hình. Các trưởng nhóm, những người nhớ tất cả các hình, biết rõ trình độ của bạn cùng cặp với mình.

Kết quả là, trong những cặp hiểu nhau rõ nhất, trưởng nhóm thường có xu hướng huyên thuyên về tên của các hình dạng, trong khi ở các cặp lạ nhau nhất, trưởng nhóm sẽ mô tả hình dáng thực của chúng.

Việc sử dụng các tiếng lóng đã dẫn tới hiểu lầm và làm chậm lại quá trình giao tiếp vì người cùng cặp không phải lúc nào cũng nhận ra cái tên đó. Tần số phải "hỏi lại" ở những cặp quen nhau lớn gấp đôi so với những cặp không hiểu nhau nhiều.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònsuəŋ˨˩ saʔa˧˥ʂuəŋ˧˧ ʂaː˧˩˨ʂuəŋ˨˩ ʂaː˨˩˦Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhʂuəŋ˧˧ ʂa̰ː˩˧ʂuəŋ˧˧ ʂaː˧˩ʂuəŋ˧˧ ʂa̰ː˨˨

Tính từ[sửa]

suồng sã

  1. [Lời nói, cử chỉ, thái độ] Thân mật quá trớn đến mức thiếu đứng đắn. Bông đùa suồng sã. Ăn nói suồng sã. Thái độ suồng sã với phụ nữ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "suồng sã". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ suồng sã trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ suồng sã trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ suồng sã nghĩa là gì.

- tt. [Lời nói, cử chỉ, thái độ] thân mật quá trớn đến mức thiếu đứng đắn: bông đùa suồng sã ăn nói suồng sã thái độ suồng sã với phụ nữ.

Thuật ngữ liên quan tới suồng sã

  • Táy Khao Tiếng Việt là gì?
  • guột Tiếng Việt là gì?
  • nhiễn Tiếng Việt là gì?
  • tọp Tiếng Việt là gì?
  • khai thiên lập địa Tiếng Việt là gì?
  • quái gở Tiếng Việt là gì?
  • ngăn đón Tiếng Việt là gì?
  • quen thuộc Tiếng Việt là gì?
  • ẩm thực Tiếng Việt là gì?
  • mặt chữ Tiếng Việt là gì?
  • hải phận Tiếng Việt là gì?
  • kỵ Tiếng Việt là gì?
  • hôm mai Tiếng Việt là gì?
  • tù hãm Tiếng Việt là gì?
  • dốc chí Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của suồng sã trong Tiếng Việt

suồng sã có nghĩa là: - tt. [Lời nói, cử chỉ, thái độ] thân mật quá trớn đến mức thiếu đứng đắn: bông đùa suồng sã ăn nói suồng sã thái độ suồng sã với phụ nữ.

Đây là cách dùng suồng sã Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ suồng sã là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bước tới nội dung

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /fa.mi.lje/

Tính từ[sửa]

Số ít Số nhiều Giống đực familier /fa.mi.lje/familiers /fa.mi.lje/Giống cái familière /fa.mi.ljɛʁ/familières /fa.mi.ljɛʁ/

familier /fa.mi.lje/

  1. Thân mật. Être familier envers ses inférieurs — thân mật với kẻ dưới
  2. Quen thuộc. C’est là une de ses attitudes familières — đó là một trong những cử chỉ quen thuộc của anh ta
  3. Bình dị, thân mật. Mot familier — từ thân mật
  4. Suồng sã.

Trái nghĩa[sửa]

  • Etranger, inconnu
  • Distant, fier
  • Froid, grave, hautain, réservé
  • Cérémonieux, respectueux
  • Académique, noble, recherché, soutenu

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều familier /fa.mi.lje/familiers /fa.mi.lje/

familier gđ /fa.mi.lje/

  1. Người thân như trong gia đình.
  2. Người thường lui tới [nơi nào]. Les familiers d’un club — những người thường lui tới câu lạc bộ

Tham khảo[sửa]

  • "familier". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề