Trái cà tím tiếng anh là gì năm 2024

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn

Để chỉ quả bí ngòi hay cà tím, người Anh và người Mỹ thường có thói quen dùng từ vựng khác nhau.

1. Bí ngòi

Trái cà tím tiếng anh là gì năm 2024

Người Anh dùng từ 'courgette', người Mỹ dùng từ 'zucchini' khi nói đến quả bí ngòi.

Courgette:

Zucchini:

2. Cà tím

Trái cà tím tiếng anh là gì năm 2024

Người Anh dùng từ 'aubergine', người Mỹ dùng từ 'eggplant' khi nói đến quả cà tím.

Aubergine:

Eggplant:

3. Đậu tây (đậu cô ve)

Trái cà tím tiếng anh là gì năm 2024

Người Mỹ dùng từ 'string bean', người Anh sử dụng 'runner bean' để nói về loại đậu này.

Runner bean:

String bean:

4. Khoai tây bỏ lò

Trái cà tím tiếng anh là gì năm 2024

Người Anh dùng từ 'jacket potato', người Mỹ dùng từ 'baked potato' khi nói đến khoai tây bỏ lò.

Jacket potato:

Baked potato:

Phiêu Linh

  • 'Giầy thể thao' trong tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ
  • Phân biệt từ 'tivi' tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ

Bakaliaros Deep-fried vegetables "tiganita" (courgettes/zucchini, aubergines, peppers, or mushrooms).

Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp.

And unappetizing brussel sprouts, and eggplant, so beautiful.

Có lẽ, để kỷ niệm, mình nên đặt tên cho đứa kế... là Urbino Cà Tím.

Perhaps, as an act of remembrance, we should name our next child

Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.

When I'm lucky, it's a cucumber or eggplant.

Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này.

Now, take a look at this pest feasting on an eggplant.

Tại Ấn Độ cổ đại, Solanum incanum được thuần dưỡng thành cà tím (Solanum melongena).

In ancient India, Solanum incanum was domesticated into the eggplant, Solanum melongena.

Chỉ là quả cà tím thôi.

It's an eggplant.

Không, kế bên quả cà tím.

No, next to the eggplant!

Tình yêu dành cho món pho mát cà tím của Gusto của anh chắc phải bí mật quốc gia đâu.

Your love of Gusto's eggplant parmesan isn't exactly a state secret.

Ở phương pháp di truyền này, các nhà khoa học cắt gen từ vi khuẩn và cấy trực tiếp vào bộ gen cà tím.

In the genetic approach, scientists cut the gene out of the bacteria and insert it directly into the eggplant genome.

Có một số biến thể ngoài cà tím, như bí ngòi hoặc cơm, nhưng phiên bản cà tím, melitzánes moussaká vẫn là món phổ biến nhất.

There are other variations besides eggplant, such as zucchini or rice, but the eggplant version, melitzánes moussaká is by far the most popular.

Em đi thêm 10 bước nữa, và em đã thấy quả cà tím, đống củ cải đường và quả bí đao hữu cơ, rồi em cứ đi tiếp.

I went to just do my extra ten steps, and then I saw and I just kept going.

Vệ sinh tốt khi quay vòng canh tác là cực kỳ quan trọng trong việc kiểm soát bệnh nấm đối với cà tím, trong đó nguy hiểm nhất là các loài Verticillium.

Good sanitation and crop rotation practices are extremely important for controlling fungal disease, the most serious of which is Verticillium.

Cuốn tiểu thuyết đầu tiên Al-Khibaa (Túp liều) phát hành vào năm 1996, tiếp đó là Al-Badhingana al-zarqa (Cà tím màu xanh biếc) vào năm 1998 và Naquarat al-Zibae (Bản nhạc của Gazelle) năm 2008.

Her first novel Al-Khibaa (The Tent) came out in 1996, followed by Al-Badhingana al-zarqa (Blue Aubergine) in 1998 and Naquarat al-Zibae (Gazelle Tracks) in 2008.

Moussaka ( /muːˈsɑːkə/, /ˌmuːsəˈkɑː/ or /ˌmuːsɑːˈkɑː/) là một món ăn chính có căn bản là cà tím (có thể có thêm khoai tây), thường bao gồm thịt xay, phổ biến ở Balkan và Trung Đông, với nhiều biến thể địa phương và khu vực.

Moussaka (/muːˈsɑːkə/, /ˌmuːsəˈkɑː/ or /ˌmuːsɑːˈkɑː/) is an eggplant- (aubergine) or potato-based dish, often including ground meat, in the Levant, Middle East, and Balkans, with many local and regional variations.

Vùng này cũng nổi tiếng với sự sản xuất mozzarella của nó (đặc biệt là sữa từ trâu nước) được sử dụng trong nhiều món, bao gồm parmigiana (cà tím thái rán được chia tầng với pho mát và cà chua ở giữa, sau đó nướng).

The region is well-known also for its mozzarella production (especially from the milk of water buffalo) that's used in a variety of dishes, including parmigiana (shallow fried eggplant slices layered with cheese and tomato sauce, then baked).

Trong giờ học toán lớp ba ở trường trường tư cho mọi công dân của E . W . Stokes , các học sinh 8 đến 9 tuổi đang học khái niệm toán học cơ bản là làm sao để tạo sự kết hợp mà trong đó bao gồm các món như rau bina và cà tím .

In a third grade mathematics class at E.W. Stokes Public Charter School , 8- and 9-year-old students are learning a basic math concept ; how to create combinations , which in this case includes items like spinach and eggplant .

Để khống chế loại sâu hại nghiêm trọng này, loại có thể tàn phá toàn bộ vụ mùa cà tím ở Băng-la-đét, Người nông dân ở Băng-la-đét phun thuốc trừ sâu hai đến ba lần một tuần, thi thoảng hai lần một ngày, khi mật độ sâu hại cao.

To control this serious pest, which can devastate the entire eggplant crop in Bangladesh, Bangladeshi farmers spray insecticides two to three times a week, sometimes twice a day, when pest pressure is high.

Cà phê áo tím.

Coffee ‘n Clothes.

Phong cách chế biến của Istanbul, Bursa, Izmir, và phần còn lại của khu vực Aegea thừa hưởng nhiều yếu tố của ẩm thực cung đình Ottoman, với việc sử dụng các loại gia vị nhẹ hơn, ưa thích gạo hơn là bulgur, koftesi và sẵn có rộng rãi hơn của rau hầm (türlü) cà tím, dolma và cá nhồi.

The cooking of Istanbul, Bursa, Izmir, and rest of the Asia Minor region inherits many elements of Ottoman court cuisine, with a lighter use of spices, a preference for rice over bulgur, koftes and a wider availability of vegetable stews (türlü), eggplant, stuffed dolmas and fish.

Cà tím tiếng Anh Anh là gì?

cà tím {noun}eggplant {noun} [Amer.]

Cà tím còn có tên gọi khác là gì?

Ở Việt Nam, cà tím còn được gọi là cà nâu hay cà dê. Cà tím là một loại thảo mộc nóng hàng năm. Thân cao 50 - 150 cm, thường có gai nhỏ.