Track video là gì trong Kpop

"Dynamite" là một bài hát của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS, được phát hành vào ngày 21 tháng 8 năm 2020, thông qua Big Hit Entertainment và Sony Music Entertainment. Nó là bài hát đầu tiên của nhóm được thu âm hoàn toàn bằng tiếng Anh.[2] Bài hát được viết bởi David Stewart và Jessica Agombar và được sản xuất bởi David Stewart,[3] là một bài hát disco-pop lạc quan với các yếu tố của funk, soul và bubblegum pop, có âm hưởng từ thập niên 1970 nó bao gồm tiếng vỗ tay nhanh, tiếng synth vang vọng và tiếng kèn ăn mừng.

"Dynamite"
Biểu thị cho kỷ lục cũ.
Kỷ lục thế giới cho "Dynamite" Năm Tổ chức Kỷ lục thế giới Nguồn
2020 Sách Kỷ lục Guinness Video YouTube được xem nhiều nhất trong 24 giờ [215]
Video âm nhạc YouTube được xem nhiều nhất trong 24 giờ
Video âm nhạc YouTube được xem nhiều nhất trong 24 giờ của một nhóm nhạc K-pop
Video âm nhạc YouTube có lượt xem đồng thời nhiều nhất [216]
Video âm nhạc YouTube có lượt xem công chiếu nhiều nhất [217]
2021 Bài hát K-pop có nhiều tuần nhất trên Hot 100 của Hoa Kỳ [218]
Bài hát có nhiều tuần nhất ở vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Digital Song Sales của Billboard
Giải thưởng và đề cử cho "Dynamite" Năm Giải thưởng Hạng mục Kết quả Nguồn
2020 People's Choice Awards Bài hát của năm 2020 Đoạt giải [219]
Video âm nhạc của năm 2020 Đoạt giải
Asia Artist Awards Bài hát của năm Đoạt giải [220]
Genie Music Awards Bài hát có vũ đạo xuất sắc nhất Đoạt giải [221]
Japan Record Awards Giải thưởng âm nhạc quốc tế Đoạt giải [222]
Melon Music Awards Nhóm nhạc nam có vũ đạo xuất sắc nhất Đoạt giải [223]
Bài hát của năm Đoạt giải
Mnet Asian Music Awards Nhóm nhạc nam có vũ đạo xuất sắc nhất Đoạt giải [224]
Video âm nhạc xuất sắc nhất Đoạt giải
Bài hát của năm Đoạt giải
MTV Europe Music Awards Bài hát xuất sắc nhất Đoạt giải [225]
Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất Đề cử [226]
MTV Video Music Awards Japan Nhóm nhạc có video xuất sắc nhất Quốc tế Đoạt giải [227]
Video xuất sắc nhất của năm Đề cử [228]
2021 Billboard Music Awards Bài hát bán chạy nhất Đoạt giải [229]
Gaon Chart Music Awards Bài hát của năm Tháng 8 Đoạt giải [230]
Golden Disc Awards Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất [Bonsang] Đoạt giải [231]
Bài hát kỹ thuật số của năm Shortlisted [232]
Grammy Awards Trình diễn Song tấu/Nhóm nhạc Pop xuất sắc nhất Đề cử [233]
iHeartRadio Music Awards Video âm nhạc xuất sắc nhất Đoạt giải [234]
Video âm nhạc có vũ đạo được yêu thích nhất Đoạt giải
Japan Gold Disc Awards 5 bài hát xuất sắc nhất theo lượt phát trực tuyến Đoạt giải [235]
Bài hát của năm theo lượt tải xuống Đoạt giải
Bài hát của năm theo lượt phát trực tuyến Đoạt giải
Kids' Choice Awards Bài hát được yêu thích nhất Đoạt giải [236]
Korean Music Awards Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất Đoạt giải [237]
Bài hát của năm Đoạt giải
MTV Video Music Awards Bài hát của năm Đề cử [238]
Myx Music Awards Video quốc tế được yêu thích nhất Đoạt giải [239]
Rockbjörnen Bài hát nước ngoài của năm Đoạt giải [240]
Seoul Music Awards Bài hát xuất sắc nhất Đoạt giải [241]
Giải thưởng chương trình âm nhạc Tên chương trình Kênh Ngày phát sóng Nguồn
Show! Music Core MBC 29 tháng 8, 2020 [242]
5 tháng 9, 2020 [243]
12 tháng 9, 2020 [244]
19 tháng 9, 2020 [245]
26 tháng 9, 2020 [246]
10 tháng 10, 2020 [247]
17 tháng 10, 2020 [248]
31 tháng 10, 2020 [249]
7 tháng 11, 2020 [250]
14 tháng 11, 2020 [251]
Inkigayo SBS 30 tháng 8, 2020 [252]
6 tháng 9, 2020 [253]
13 tháng 9, 2020 [254]
Show Champion MBC Music 2 tháng 9, 2020 [255]
9 tháng 9, 2020 [256]
16 tháng 9, 2020 [257]
Music Bank KBS 4 tháng 9, 2020 [258]
11 tháng 9, 2020 [259]
18 tháng 9, 2020 [260]
25 tháng 9, 2020 [261]
2 tháng 10, 2020 [262]
9 tháng 10, 2020 [263]
13 tháng 11, 2020 [264]
20 tháng 11, 2020 [265]
27 tháng 11, 2020 [266]
4 tháng 12, 2020 [267]
11 tháng 12, 2020 [268]
25 tháng 12, 2020 [269]
1 tháng 1, 2021 [270]
8 tháng 1, 2021 [271]
26 tháng 2, 2021 [272]
5 tháng 3, 2021 [273]
Melon Popularity Award Giải thưởng Ngày Nguồn
Weekly Popularity Award 31 tháng 8, 2020 [274]
9 tháng 9, 2020
14 tháng 9, 2020
21 tháng 9, 2020
28 tháng 9, 2020

Chứng nhận và doanh sốSửa đổi

Quốc gia Chứng nhận Doanh số Úc [ARIA][275] Bỉ [BEA][276] China Đan Mạch [IFPI Denmark][278] Pháp [SNEP][279] Đức [BVMI][280] Ý [FIMI][281] Nhật [RIAJ][282] Mexico [AMPROFON][283] New Zealand [RMNZ][284] Ba Lan [ZPAV][285] Bồ Đào Nha [AFP][286] Tây Ban Nha [PROMUSICAE][287] Anh [BPI][288] Hoa Kỳ [RIAA][289] Lượt phát trực tuyến Hy Lạp [IFPI Greece][290] Nhật [RIAJ][291] Hàn Quốc [KMCA][292]
2× Bạch kim 140.000^
Bạch kim 30.000*
1,100,037[277]
Vàng 0^
Vàng 150.000*
Vàng 200.000^
2× Bạch kim 100.000
Bạch kim 250.000^
Vàng 30.000*
Bạch kim 30.000*
Bạch kim 20.000*
Bạch kim 20.000^
Bạch kim 40.000^
Bạch kim 600.000
3× Bạch kim 3.000.000
Vàng 3.000^
Bạch kim 250.000^
2× Bạch kim 5.000.000*

*Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ
xChưa rõ ràng
Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ/stream

Lịch sử phát hànhSửa đổi

Định dạng phát hành của "Dynamite" Quốc gia Ngày Định dạng Phiên bản Hãng đĩa Nguồn Toàn cầu Hoa Kỳ Úc Toàn cầu Hoa Kỳ Vương Quốc Anh Toàn cầu Ý Hoa Kỳ Toàn cầu Hoa Kỳ Toàn cầu Nhật Bản
21 tháng 8, 2020
  • Tải kỹ thuật số
  • phát trực tuyến
Gốc Big Hit [293]
  • Đĩa than
  • cassette
Columbia [294][295]
Đài phát thanh hit đương đại Sony Australia [296]
24 tháng 8, 2020
  • Tải kỹ thuật số
  • phát trực tuyến
Remix Big Hit [121]
25 tháng 8, 2020 Đài phát thanh hit đương đại Gốc Columbia [297]
28 tháng 8, 2020 [298]
  • Tải kỹ thuật số
  • phát trực tuyến
Remix Big Hit [122]
4 tháng 9, 2020 Đài phát thanh hit đương đại Gốc Sony [299]
14 tháng 9, 2020 Đài phát thanh Hot/Modern/AC Columbia [300]
18 tháng 9, 2020
  • Tải kỹ thuật số
  • phát trực tuyến
Remix Big Hit [123]
20 tháng 11, 2020 CD Gốc/Remix Columbia [119]
11 tháng 12, 2020
  • Tải kỹ thuật số
  • phát trực tuyến
Holiday Remix Big Hit [301]
26 tháng 2, 2021
  • Đĩa than
  • cassette
Gốc Universal Music Japan [302]

Xem thêmSửa đổi

  • Danh sách đĩa đơn quán quân Billboard Hot 100 năm 2020 [Mỹ]
  • Danh sách video được xem nhiều nhất trong 24 giờ đầu tiên
  • Danh sách video có nhiều lượt thích nhất YouTube

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ Bailey, Alyssa [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. BTS' 'Dynamite' Lyrics Bring Much-Needed Joy To This Rough Year. Elle. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ Ali, Rasha [ngày 19 tháng 8 năm 2020]. K-pop stars BTS tackle 'interesting kind of challenge' with first all-English song 'Dynamite'. USA Today. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  3. ^ Embley, Jochan [ngày 19 tháng 8 năm 2020]. BTS share teaser video for new song Dynamite - and it sounds like a disco smash. Evening Standard. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ Kaufman, Gil [10 tháng 11 năm 2020]. See the Track List For BTS' New 'Be' Album. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2020.
  5. ^ Romano, Aja [5 tháng 10 năm 2020]. With 'Dynamite,' BTS beat the US music industry at its own cheap game. Vox. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020.
  6. ^ a b Leight, Elias [26 tháng 8 năm 2020]. BTS' 'Dynamite' Launches a Veteran Songwriter Into the Spotlight. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2020.
  7. ^ a b c d e f Kaufmann, Gil [17 tháng 9 năm 2020]. Jessica Agombar, Co-Writer of BTS' 'Dynamite,' Says Goal for the Song Was 'A Positive, Huge Ball of Energy'. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2020.
  8. ^ a b c d Roberts, Dave [22 tháng 9 năm 2020]. Writing Dynamite for BTS: 'It's taken a lot of years and a lot of work to get to this incredible, life-changing moment'. Music Business Worldwide. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
  9. ^ a b c Weinberg, Lisa; Nilles, Billy [14 tháng 3 năm 2021]. Songwriter Behind BTS' "Dynamite" Details How "The Stars Aligned" For Explosive 2021 Grammy Nominee. E! Online. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  10. ^ Benjamin, Jeff [ngày 26 tháng 7 năm 2020]. BTS Confirm New English Single For August Ahead Of Upcoming Album. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020.
  11. ^ Kiefer, Halle [ngày 26 tháng 7 năm 2020]. New BTS Single, Album Is the Carrot on a Stick Leading You Through the Rest of 2020. Vulture. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020.
  12. ^ Dynamite. Sony Music. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  13. ^ Murphy, Eryn [ngày 2 tháng 8 năm 2020]. BTS Reveals 'Dynamite' Is the Title of Their New Single and Fans Already Know It Will Be a Summer Anthem. CheatSheet. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  14. ^ Kinane, Ruth [ngày 3 tháng 8 năm 2020]. BTS reveals fiery title of upcoming English language single. Entertainment Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  15. ^ McIntyre, Hugh [ngày 4 tháng 8 năm 2020]. Here Is BTS's Promotion Plan For Their Upcoming Single 'Dynamite'. Forbes. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2020.
  16. ^ Kim, Won-hee [ngày 22 tháng 8 năm 2020]. 방탄소년단, 다이너마이트 열기는 지금부터 추가 포토 공개+리믹스 버전 발매 예고 [BTS, "Dynamite" fever is now...Additional Photos and Remix Release Announcement]. Sports Khan [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  17. ^ Kim, Ji-hye [28 tháng 8 năm 2020]. 방탄소년단, 오늘[28일] 'Dynamite' 리믹스 추가 발매..트로피컬·풀사이드 버전 [BTS, today [28th]'Dynamite' additional remix release..Tropical and poolside versions]. Herald Pop [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.
  18. ^ 방탄소년단, 18일 Dynamite 추가 리믹스 버전 발매전 세계에 활력 발산 [BTS will release additional remix version of "Dynamite" on 9/18...showing energy to the world]. Korea Economic Daily TV [bằng tiếng Hàn]. 18 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  19. ^ BTS to release four evening-friendly remixes of 'Dynamite'. Yonhap. 17 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  20. ^ Hwang, Hye-jin [11 tháng 12 năm 2020]. 방탄소년단, 오늘[11일] 'Dynamite' 리믹스 버전 추가 발매 "팬사랑 보답" [공식] [[Official] BTS additional release of remix version of "Dynamite" today [11th]..."Repaying fans love"]. Newsen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  21. ^ M Moniusko, Sara [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. Critics praise BTS' new song 'Dynamite' as 'uplifting' and 'infectious'. USA Today. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020. Chú thích có tham số trống không rõ: |5= [trợ giúp]
  22. ^ Mariah Carey Calls for Action, and 12 More New Songs. The New York Times. ngày 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  23. ^ Wass, Mike [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. BTS Goes Disco On English-Language Banger 'Dynamite'. Idolator. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  24. ^ Zornosa, Laura [21 tháng 8 năm 2020]. K-pop's BTS does it again, shattering records with all-English 'Dynamite'. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  25. ^ Chan, Tim [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. BTS' New Song 'Dynamite' Is a Contender for Song of the Summer. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  26. ^ Daly, Rhian [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. BTS' New Song 'Dynamite' Is The Perfect Disco Pick-Me-Up To Bust The 2020 Blues. NME. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  27. ^ Breinan, Tom [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. BTS 'Dynamite'. Stereogum. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  28. ^ Aamina [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. BTS's First All-English Single Is a '70s Homage With a 2020 Feel. Vogue. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  29. ^ Murray, Robin [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. BTS Drop New English Language Single 'Dynamite'. Clash. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  30. ^ Dodson, P.Claire [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. BTS Releases 'Dynamite,' a Disco-Pop Boost for Hard Times. Teen Vogue. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  31. ^ Rosenbaum, Marty [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. World Premiere: BTS Drops a Piece of Disco 'Dynamite'. Radio.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  32. ^ Greenwood, Douglas [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. Troye Sivan, BTS and every brilliant track that dropped this week. i-D. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  33. ^ Bate, Ellies [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. BTS Released Their First Ever All-English Single, "Dynamite", And It's Exactly What You Need To Hear Right Now. Buzzfeed. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  34. ^ The 100 Best Songs of 2020: Staff List. Billboard. 8 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  35. ^ Top 50 Songs of 2020. Consequence of Sound. 3 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  36. ^ Pop Singles of 2020. IZM. tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  37. ^ The 50 best songs of 2020. Los Angeles Times. 9 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  38. ^ The 50 best songs of 2020. NME. 8 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  39. ^ NPR's 100 Best Songs of 2020, Ranked. NPR. 4 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  40. ^ Pareles, Jon; Caramanica, Jon; Zoladz, Lindsey [7 tháng 12 năm 2020]. Best Songs of 2020. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  41. ^ Cardi B and Megan Thee Stallion's 'WAP' is the undisputed song of 2020. The Plain Dealer. 6 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  42. ^ The 50 Best Songs of 2020. Rolling Stone. 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  43. ^ The Best Songs Of 2020. Uproxx. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  44. ^ BTS unveils teaser video for new single album 'Dynamite'. The Korea Times. ngày 19 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  45. ^ Haasch, Palmer [ngày 18 tháng 8 năm 2020]. The music video teaser for BTS' upcoming English single 'Dynamite' showcases the song's boundless energy. Insider. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  46. ^ Field, Sonya [ngày 21 tháng 8 năm 2020]. BTS 2020 comeback guide: 'Dynamite' single release dates, teaser photos, and videos. Hypable. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
  47. ^ BTS' 'Dynamite' breaks YouTube Premiere records. YouTube Official Blog. ngày 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
  48. ^ Hicap, Jonathan [ngày 22 tháng 8 năm 2020]. YouTube declares BTS 'Dynamite' as setting biggest MV Premiere. Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
  49. ^ BTS Sets New Record As "Dynamite" MV Surpasses 10 Million Views. Soompi [bằng tiếng Anh]. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
  50. ^ Iasimone, Ashley [23 tháng 8 năm 2020]. BTS Break Major YouTube Record With 'Dynamite'. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  51. ^ Park, Pan-Seok [23 tháng 8 năm 2020]. 방탄소년단, '다이너마이트' 뮤직비디오 전 세계 유튜브 24시간 최다 조회수 신기록[공식] [BTS,'Dynamite' Record World's Most Viewed YouTube Music Video In 24 Hours [Official]]. Osen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020 qua Naver.
  52. ^ Punt, Dominic [2 tháng 9 năm 2020]. BTS smash YouTube viewing records once again with single "Dynamite". Guinness World Records. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  53. ^ Song, Chi-hoon [26 tháng 8 năm 2020]. 방탄소년단 Dynamite MV, 공개 나흘만에 2억뷰 돌파 전 세계 최단 기록 [BTS,'Dynamite' Record World's Most Viewed YouTube Music Video In 24 Hours [Official]]. Sports Donga [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2020 qua Naver.
  54. ^ Rolli, Bryan [26 tháng 8 năm 2020]. BTS's 'Dynamite' Expected To Make Historic No. 1 Debut On Billboard Hot 100. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  55. ^ Oh, Bo-ram [26 tháng 9 năm 2020]. 방탄소년단 '다이너마이트' MV, 4억뷰 돌파K팝 최단 기록 [BTS "Dynamite" MV exceeds 400 million views...fastest K-Pop record]. Yonhap News Agency [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  56. ^ Lee, Chang-gyu [20 tháng 10 năm 2020]. 방탄소년단[BTS] 'Dynamite' MV, 공개 59일 만에 5억뷰 달성K팝 최단기록 이어가 [BTS "Dynamite" MV achieved 500 million views in 59 days of release...fastest K-Pop record]. TopStar News [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2021.
  57. ^ Hwang, Hye-jin [17 tháng 11 năm 2020]. 방탄소년단 'Dynamite' MV 6억뷰 돌파 '통산 9번째' [공식] [[Official] BTS "Dynamite" MV has reached 600 million views, '9th in total']. Newsen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2020.
  58. ^ Lee, Yu-na [18 tháng 12 năm 2020]. [공식]방탄소년단 'Dynamite' 뮤직비디오, 7억뷰 돌파...통산 6번째 7억뷰 MV 탄생 [[Official] BTS 'Dynamite' music video hits 700 million views...Sixth MV to surpass 700 million views.]. Sports Chosun [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021.
  59. ^ Yoo, Yoo-jin [10 tháng 3 năm 2021]. 방탄소년단 '다이너마이트' MV 9억뷰 달성 [공식] [[Official] BTS 'Dynamite' MV 900 Million Views]. Sports Kyunghyang [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021 qua Naver.
  60. ^ Lee, Min-ji [24 tháng 1 năm 2021]. BTS' 'Dynamite' hits 800 mln views on YouTube:agency. Yonhap News Agency [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
  61. ^ BTS megahit 'Dynamite' gets 900 million views onYouTube. The Korea Times [bằng tiếng Hàn]. 10 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
  62. ^ Kaufman, Gil [12 tháng 4 năm 2021]. BTS' 'Dynamite' Video Tops One Billion YouTube Views. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  63. ^ Spangler, Todd [12 tháng 4 năm 2021]. BTS' 'Dynamite' Tops 1 Billion Views on YouTube. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  64. ^ Aswad, Jem [ngày 24 tháng 8 năm 2020]. BTS Drop Blooper-Filled New 'B-Side' Video for 'Dynamite' [Watch]. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  65. ^ Mamo, Heran [21 tháng 9 năm 2020]. BTS Set to Blow Up Fortnite With Brand New 'Dynamite' Music Video. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020.
  66. ^ Hwang, Hye-jin [31 tháng 1 năm 2021]. 방탄소년단 'Dynamite' 안무버전 MV 1억뷰 돌파, 통산 29번째 억대뷰[공식] [[Official] BTS "Dynamite" choreography MV hit 100 million views, 29th overall]. Newsen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
  67. ^ Rolli, Bryan [26 tháng 8 năm 2020]. BTS's 'Dynamite' Expected To Make Historic No. 1 Debut On Billboard Hot 100. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  68. ^ Park, Se-yeon [27 tháng 7 năm 2020]. 싹쓰리 '다시 여기 바닷가' 가온차트 5주 연속 1위 [First place on the Gaon Chart for 5 weeks in a row.]. MK [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  69. ^ a b Park, Se-yeon [3 tháng 9 năm 2020]. 방탄소년단 '다이너마이트'로 가온차트 4관왕 [BTS top 4 Gaon Charts with "Dynamite"]. MK [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  70. ^ a b Park, Ah-reum [15 tháng 9 năm 2020]. 방탄소년단, 7주 연속 가온차트 디지털·스트리밍 차트 1위 '2관왕' [BTS Achieves 1st Place '2 Crowns' on Gaon Chart Digital and Streaming Charts for 7 consecutive weeks]. Newsen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2020.
  71. ^ Jeong, Byeong-geun [19 tháng 3 năm 2020]. 지코, '아무노래'로 가온차트 최초 7주 1위 [Zico ranked first in the 7-week Gaon Chart with 'Any Song']. The Fact [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2020 qua Naver.
  72. ^ Lee, Ji-sun [5 tháng 11 năm 2020]. '가온차트' 방탄소년단, 'Dynamite'로 3주 만에 1위 탈환2관왕 영예 ['Gaon Chart' BTS retakes first place in 3 weeks with 'Dynamite'... honoured with 2 crowns] [bằng tiếng Hàn]. Herald Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2020.
  73. ^ a b Son, Jin-ah [26 tháng 11 năm 2020]. 방탄소년단, 47주차 가온차트 5관왕매력키워드는 천재적인 [MK뮤직차트] [BTS won 5 crowns on the 47th week Gaon Chart... Charm keyword is 'genius' [MKMusic Chart]]. MK Sports [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  74. ^ Park, Seo-yeon [8 tháng 10 năm 2020]. 방탄소년단 '다이너마이트' 9월 가온차트 3관왕..김호중 '우리家' 월간 앨범차트 1위 [BTS 'Dynamite' Wins 3 Crowns on Gaon Chart in September.. Kim Ho-joong's 'My Family' first on Monthly Album Chart] [bằng tiếng Hàn]. Herald Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2020.
  75. ^ Jeon, Hyo-jin [12 tháng 11 năm 2020]. [DA:차트] 방탄소년단 'Dynamite', 10월 가온 2관왕 [[DA:Chart] BTS 'Dynamite', 2nd crown on Gaon in October]. Sports Dong-A [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2020.
  76. ^ Hot 100. Billboard Japan [bằng tiếng Nhật]. 31 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  77. ^ Hot 100. Billboard Japan [bằng tiếng Nhật]. 21 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  78. ^ BTS「Dynamite」歴代最速でストリーミング累計1億回再生を突破 [BTS 'Dynamite' is the fastest in history and has exceeded 100 million cumulative playbacks]. Billboard Japan [bằng tiếng Nhật]. 4 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2020.
  79. ^ Copsey, Rob [28 tháng 8 năm 2020]. BTS celebrate Dynamite success on UK's Official Singles Chart: "We feel humbled and honoured". UK Singles Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  80. ^ Copsey, Rob [4 tháng 1 năm 2021]. The Official Top 40 biggest songs of 2020. Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  81. ^ Trust, Gary [31 tháng 8 năm 2020]. BTS' 'Dynamite' Blasts in at No. 1 on Billboard Hot 100, Becoming the Group's First Leader. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2020.
  82. ^ Trust, Gary [8 tháng 9 năm 2020]. BTS' 'Dynamite' No. 1 on Billboard Hot 100 for Second Week. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2020.
  83. ^ BTS' 'Dynamite' Back to No. 1 on Billboard Hot 100, Justin Bieber & Chance the Rapper's 'Holy' Debuts at No. 3. Billboard. 28 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2020.
  84. ^ Trust, Gary [2 tháng 11 năm 2020]. 'This One Has That Staying Power': BTS Achieve First Top 10 on a Billboard Radio Airplay Chart With 'Dynamite'. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2020.
  85. ^ Lee, Jae-lim [3 tháng 11 năm 2020]. BTS's 'Dynamite' reached No. 9 on Billboard's Pop Songs radio chart. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2020.
  86. ^ Caulfield, Keith [7 tháng 1 năm 2021]. Lil Baby's 'My Turn' Is MRC Data's Top Album of 2020, Roddy Ricch's 'The Box' Most-Streamed Song. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021.
  87. ^ McIntyre, Hugh [7 tháng 1 năm 2021]. BTS's 'Dynamite' Was The Only Single To Sell One Million Copies In The U.S. In 2020. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
  88. ^ Trust, Gary [14 tháng 9 năm 2020]. Cardi B's 'WAP' & Maluma's 'Hawai' Rule Inaugural Billboard Global 200 & Global Excl. U.S. Charts. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021.
  89. ^ Curto, Justin [14 tháng 9 năm 2020]. What Are Billboard's New Global Charts and How Do They Work?. Vulture. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
  90. ^ Trust, Gary [21 tháng 9 năm 2020]. BTS' 'Dynamite' Hits No. 1 on Billboard Global Excl. U.S. Chart, Cardi B's 'WAP' Tops Global 200. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021.
  91. ^ Trust, Gary [28 tháng 9 năm 2020]. BTS' 'Dynamite' Dominates Both of Billboard's New Global Charts, Justin Bieber's 'Holy' Starts in Top Five. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021.
  92. ^ Trust, Gary [11 tháng 1 năm 2021]. BTS' 'Dynamite' Adds to Record Run Atop Billboard's Global Charts. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021.
  93. ^ The Weeknd wins 2020's IFPI Global Digital Single Award for Blinding Lights. IFPI. 9 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021.
  94. ^ Brandle, Lars [9 tháng 3 năm 2021]. The Weeknd's 'Blinding Lights' Is IFPI's Top Digital Song For 2020. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021.
  95. ^ Caufield, Keith [15 tháng 3 năm 2021]. BTS, Harry Styles, Mickey Guyton & More Sales Surge After 2021 Grammy Awards. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2021.
  96. ^ McIntyre, Hugh [18 tháng 3 năm 2021]. BTS Hold Off New Hits From Drake, Justin Bieber And Bruno Mars To Stay At No. 1 On The SalesChart. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2021.
  97. ^ McIntyre, Hugh [23 tháng 3 năm 2021]. BTS's 'Dynamite' Ties The Record For The Second-Most Weeks At No. 1 On The Sales Chart. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2021.
  98. ^ McIntyre, Hugh [17 tháng 3 năm 2021]. BTS Earn Their First Double Platinum Certification In The U.S. With 'Dynamite'. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2021.
  99. ^ McIntyre, Hugh [29 tháng 3 năm 2021]. BTS's 'Dynamite' Ties The All-Time Record For Most Weeks At No. 1 On The Song Sales Chart. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.
  100. ^ Digital Song Sales [The week of April 3, 2021]. Billboard. 30 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.
  101. ^ Yoon, Sang-geun [30 tháng 3 năm 2021]. 방탄소년단 '다이너마이트' 빌보드 핫100 26위 31주째 '톱50'[공식] [BTS 'Dynamite' #26 on the Billboard Hot 100, Top 50 for 31 weeks [Official]]. StarNews. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.
  102. ^ McIntyre, Hugh [30 tháng 3 năm 2021]. BTS's 'Dynamite' Ties The Hot 100 Longevity Record For Songs By KoreanMusicians. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.
  103. ^ McIntyre, Hugh [5 tháng 4 năm 2021]. BTS's 'Dynamite' Breaks The All-Time Record For Most Weeks At No. 1 On The Sales Chart. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2021.
  104. ^ McIntyre, Hugh [6 tháng 4 năm 2021]. BTS's 'Dynamite' Is Now The Longest-Running Hot 100 Hit By A Korean Act. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021.
  105. ^ Unterberger, Andrew [30 tháng 8 năm 2020]. BTS Make Explosive VMAs Debut With 'Dynamite' at 2020 MTV VMAs. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  106. ^ Schatz, Lake [10 tháng 9 năm 2020]. BTS Perform "Dynamite" and "Anpanman" on Today Show: Watch. Consequence of Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  107. ^ Crist, Allison [16 tháng 9 năm 2020]. Get Excited for BTS' "Dynamite" America's Got Talent Performance!. E! Online. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  108. ^ Kim, So-young [19 tháng 9 năm 2020]. 방탄소년단, 美 대형 음악 축제 아이하트라디오 페스티벌 2020 출연Dynamite 포함 4곡 열창 [BTS appeared at large US music festival "iHeartRadio Festival 2020" and sang four songs including "Dynamite"]. Sports Khan [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2020.
  109. ^ Aswad, Jem [21 tháng 9 năm 2020]. Watch BTS Perform 'Dynamite' and More, Live on NPR's Tiny Desk Concert. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2020.
  110. ^ Davis, Rebecca [29 tháng 9 năm 2020]. BTS Kicks Off Week-Long 'Tonight Show' Takeover. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.
  111. ^ Daw, Stephen [14 tháng 10 năm 2020]. BTS Blow the Crowd Away With 'Dynamite' Performance at the 2020 Billboard Music Awards. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2020.
  112. ^ Kaye, Ben [14 tháng 10 năm 2020]. BTS Perform "Dynamite" at the 2020 Billboard Music Awards: Watch. Consequence of Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
  113. ^ Havens, Lyndsey [22 tháng 11 năm 2020]. BTS Perform 'Life Goes On' and 'Dynamite' In a Seoul Stadium for the 2020 AMAs. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2020.
  114. ^ Siroky, Mary [23 tháng 2 năm 2021]. BTS Bring the Fire and Set the Night Alight on MTV Unplugged: Review. Consequence of Sound.
  115. ^ Blum, Jeremy [15 tháng 3 năm 2021]. BTS Light Up The Seoul Skyline In 'Dynamite' Grammy Performance. huffpost.com.
  116. ^ Teh, Cheryl [12 tháng 3 năm 2021]. BTS will make history when they perform at the Grammys. Whether they take home an award or not, they've already won. insider.com.[liên kết hỏng]
  117. ^ Dynamite - Limited Edition 7" Vinyl. Big Hit Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  118. ^ Dynamite - Limited Edition Cassette. Big Hit Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  119. ^ a b Dynamite Limited Edition CD Single. Big Hit. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2020.
  120. ^ BTS Dynamite. Big Hit Entertainment. 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2020 qua Spotify.
  121. ^ a b Dynamite [Extended] - EP by BTS. Apple Music [US]. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  122. ^ a b Dynamite [DayTime Version] - EP by BTS. Apple Music [US]. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020.
  123. ^ a b Dynamite [NightTime Version] - EP by BTS. Apple Music [US]. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020.
  124. ^ Dynamite [Holiday Remix] - Single by BTS. Apple Music [US]. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2020.
  125. ^ "BTS Chart History [Argentina Hot 100]" Billboard Argentina Hot 100 Singles cho BTS. Truy cập 23 tháng 9 năm 2020.
  126. ^ "Australian-charts.com BTS Dynamite". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 5 tháng 9 năm 2020.
  127. ^ "Austriancharts.at BTS Dynamite" [bằng tiếng Đức]. Ö3 Austria Top 40. Truy cập 2 tháng 9 năm 2020.
  128. ^ "Ultratop.be BTS Dynamite" [bằng tiếng Hà Lan]. Ultratop 50. Truy cập 1 tháng 1 năm 2021.
  129. ^ "Ultratop.be BTS Dynamite" [bằng tiếng Pháp]. Ultratop 50. Truy cập 23 tháng 1 năm 2021.
  130. ^ Top 20 Monitor Latino Bolivia Del 14 al 20 de Septiembre, 2020 [Top 20 Monitor Latino Bolivia from September 14 to 20, 2020] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2020.
  131. ^ Top 100 Brasil 28/09/2020 - 02/10/2020 [bằng tiếng Bồ Đào Nha]. Crowley Broadcast Analysis. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
  132. ^ "BTS Chart History [Canadian Hot 100]". Billboard. Truy cập 1 tháng 9 năm 2020.
  133. ^ "BTS Chart History [Canada CHR/Top 40]". Billboard. Truy cập 24 tháng 11 năm 2020.
  134. ^ "BTS Chart History [Canada Hot AC]". Billboard. Truy cập 27 tháng 10 năm 2020.
  135. ^ Stream Rankings Semana del 21/08/20 al 27/08/20 [Stream Rankings Week from 21/08/20 to 27/08/20] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Promúsica Colombia. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2020.
  136. ^ Top 100 Colombia National-REPORT 02 de Octubre 2020 Semana 40 del 2020 Del 25/09/2020 al 01/10/2020 [Top 100 Colombia National-Report October 2, 2020 40th week of 2020 from 25/09/2020 to 01/10/2020] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
  137. ^ Top 20 Anglo Monitor Latino Costa Rica Del 24 al 30 de Agosto, 2020 [Top 20 Anglo Monitor Latino Costa Rica from August 24 to 30, 2020] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  138. ^ Croatia ARC TOP 100. HRT. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020.
  139. ^ "ČNS IFPI" [bằng tiếng Séc]. Hitparáda Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ SINGLES DIGITAL TOP 100, chọn 202035 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 31 tháng 8 năm 2020.
  140. ^ "Danishcharts.com BTS Dynamite". Tracklisten. Truy cập 7 tháng 10 năm 2020.
  141. ^ Top 20 General Monitor Latino El Salvador Del 24 al 30 de Agosto, 2020 [Top 20 General Monitor Latino El Salvador from August 24 to 30, 2020] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  142. ^ Eesti Tipp-40 Muusikas: kõige edukamad uued tulijad on BTS ja blackbear [Estonian Top-40 Music: The most successful newcomers are BTS and blackbear]. Eesti Ekspress [bằng tiếng Estonia]. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  143. ^ "BTS Chart History [Euro Digital Song Sales]". Billboard. Truy cập 9 tháng 9 năm 2020.
  144. ^ "BTS: Dynamite" [bằng tiếng Phần Lan]. Musiikkituottajat IFPI Finland. Truy cập 30 tháng 8 năm 2020.
  145. ^ "Lescharts.com BTS Dynamite" [bằng tiếng Pháp]. Les classement single. Truy cập 7 tháng 10 năm 2020.
  146. ^ "Musicline.de BTS Single-Chartverfolgung" [bằng tiếng Đức]. Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 28 tháng 8 năm 2020.
  147. ^ Official IFPI Charts Digital Singles Chart [International] Week: 32-39/2020. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2020.
  148. ^ Top 20 Anglo Monitor Latino Guatemala Del 24 de Agosto al 30 de Agosto, 2020 [Top 20 Anglo Monitor Latino Guatemala from August 24 to 30, 2020] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  149. ^ "Archívum Slágerlisták MAHASZ" [bằng tiếng Hungary]. Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 1 tháng 1 năm 2021.
  150. ^ "Archívum Slágerlisták MAHASZ" [bằng tiếng Hungary]. Single [track] Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 3 tháng 9 năm 2020.
  151. ^ "Archívum Slágerlisták MAHASZ" [bằng tiếng Hungary]. Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 3 tháng 9 năm 2020.
  152. ^ Tónlistinn Lög [The Music Songs] [bằng tiếng Iceland]. Plötutíðindi. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2021.
  153. ^ Top 20 Charts. Indian Music Industry. International Federation of the Phonographic Industry. 21 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  154. ^ "Official Irish Singles Chart Top 50". Official Charts Company. Truy cập 28 tháng 8 năm 2020.
  155. ^ שירים מובילים - רדיו - בינלאומי [Top Songs - Radio - International] [bằng tiếng Do Thái]. Media Forest. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020. Note: On the page, select "2020" and "39 20-09-20 26-09-20" in the drop-down archive, then select the second "שירים מובילים - רדיו - בינלאומי" tab to obtain the corresponding chart.
  156. ^ Top Singoli Classifica settimanale WK 1 [bằng tiếng Italy]. Federazione Industria Musicale Italiana. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
  157. ^ Billboard Japan Hot 100 [ 2020/09/21 付け ]. Billboard Japan [bằng tiếng Nhật]. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  158. ^ The Official Lebanese Top 20 BTS. The Official Lebanese Top 20. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2020.
  159. ^ 2020 35-os savaitės klausomiausi [TOP 100] [2020 35th weeks Top 100 most listened] [bằng tiếng Litva]. AGATA. 29 tháng 8 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  160. ^ Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles In Malaysia. Recording Industry Association of Malaysia. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2020.
  161. ^ Mexico Airplay. Billboard. 17 tháng 10 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
  162. ^ "Nederlandse Top 40 week 38, 2020" [bằng tiếng Hà Lan]. Dutch Top 40 Truy cập 18 tháng 9 năm 2020.
  163. ^ "Dutchcharts.nl BTS Dynamite" [bằng tiếng Hà Lan]. Single Top 100. Truy cập 23 tháng 10 năm 2020.
  164. ^ "Charts.nz BTS Dynamite". Top 40 Singles. Truy cập 2 tháng 9 năm 2020.
  165. ^ "Norwegiancharts.com BTS Dynamite". VG-lista. Truy cập 2 tháng 9 năm 2020.
  166. ^ Top 20 General Monitor Latino Panamá Del 2 al 8 de Noviembre, 2020 [Top 20 General Monitor Latino Panamá from November 2 to 8, 2020] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Monitor Latino. 11 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2020.
  167. ^ Top 20 Anglo Monitor Latino Peru Del 24 al 30 de Agosto, 2020 [Top 20 Anglo Monitor Latino Peru from August 24 to 30, 2020] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  168. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia:: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 26 tháng 10 năm 2020.
  169. ^ "Portuguesecharts.com BTS Dynamite". AFP Top 100 Singles. Truy cập 12 tháng 12 năm 2020.
  170. ^ Arvunescu, Victor [28 tháng 9 năm 2020]. Top Airplay 100 - La vremuri noi, lideri noi, chiar şi în muzică! [Top Airplay 100 New times, new leaders, even in music!]. Un site de muzică [bằng tiếng Romania]. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2020.
  171. ^ "Russia Airplay Chart for 2020-09-25." Tophit. Truy cập 2 tháng 10 năm 2020.
  172. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 28 tháng 8 năm 2020.
  173. ^ RIAS Top Charts Week 35 [2127 Aug 2020]. Recording Industry Association [Singapore]. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  174. ^ "ČNS IFPI" [bằng tiếng Slovak]. Hitparáda Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 20215 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 8 tháng 2 năm 2021.
  175. ^ "ČNS IFPI" [bằng tiếng Slovak]. Hitparáda Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 202035 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 31 tháng 8 năm 2020.
  176. ^ SloTop50 Slovenian official singles chart [bằng tiếng Slovenia]. slotop50.si. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  177. ^ 2020년 35주차 Digital Chart [Digital Chart Week 35 of 2020]. Gaon Music Chart [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2020.
  178. ^ Top 100 Songs Weekly [Week 35 - [21/08 a 27/08]] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Productores de Música de España. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  179. ^ "Swedishcharts.com BTS Dynamite". Singles Top 100. Truy cập 2 tháng 9 năm 2020.
  180. ^ "Swisscharts.com BTS Dynamite". Swiss Singles Chart. Truy cập 30 tháng 8 năm 2020.
  181. ^ "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 28 tháng 8 năm 2020.
  182. ^ Top 20 Anglo Monitor Latino Uruguay Del 24 al 30 de Agosto, 2020 [Top 20 Anglo Monitor Latino Uruguay from August 24 to 30, 2020] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  183. ^ "BTS Chart History [Hot 100]". Billboard. Truy cập 1 tháng 9 năm 2020.
  184. ^ "BTS Chart History [Adult Contemporary]". Billboard. Truy cập 5 tháng 1 năm 2021.
  185. ^ "BTS Chart History [Adult Pop Songs]". Billboard. Truy cập 22 tháng 12 năm 2020.
  186. ^ "BTS Chart History [Dance Mix/Show Airplay]". Billboard. Truy cập 17 tháng 11 năm 2020.
  187. ^ "BTS Chart History [Pop Songs]". Billboard. Truy cập 15 tháng 12 năm 2020.
  188. ^ Top 100 Songs, August 21, 2020 - August 27, 2020. Rolling Stone. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2020.
  189. ^ Top Anglo [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Record Report. 26 tháng 9 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020.
  190. ^ Pop General [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Record Report. 31 tháng 10 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2020.
  191. ^ Top 50 Streaming September 2020 [bằng tiếng Bồ Đào Nha]. Pro-Música Brasil. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
  192. ^ Top 100 de la SOCIEDAD DE GESTIÓN DE PRODUCTORES FONOGRÁFICOS DEL PARAGUAY September, 2020 [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Sociedad de Gestión de Productores Fonográficos del Paraguay. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.
  193. ^ 2020년 09월 Digital Chart [Digital Chart - September 2020]. Gaon Music Chart [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2020.
  194. ^ Chart Anual monitorLATINO 2020 Del 1 de Enero al 30 de Noviembre de 2020 Argentina General [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020.
  195. ^ ARIA Top 100 Singles for 2020. Australian Recording Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2021.
  196. ^ Jaaroverzichten 2020. Ultratop. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020.
  197. ^ Canadian Hot 100 Year-End 2020. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
  198. ^ Radio Top Year-End Radio Hits - Музыкальные чарты TopHit.ru [bằng tiếng Nga]. Tophit. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  199. ^ Single Top 100 - eladási darabszám alapján - 2020. Mahasz. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2021.
  200. ^ Billboard Japan Hot 100 2020年. Billboard Japan [bằng tiếng Nhật]. 3 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
  201. ^ Top 100-Jaaroverzicht van 2020 [bằng tiếng Hà Lan]. Dutch Top 40. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.
  202. ^ Jaaroverzichten Single 2020 [bằng tiếng Hà Lan]. MegaCharts. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021.
  203. ^ City & Country Radio Top Year-End Radio Hits - Музыкальные чарты TopHit.ru [bằng tiếng Nga]. Tophit. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  204. ^ 2020년 Digital Chart. Gaon Music Chart [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
  205. ^ Schweizer Jahreshitparade 2020. hitparade.ch. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.
  206. ^ Hot 100 Songs Year-End 2020. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
  207. ^ Pop Songs Year-End 2020. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
  208. ^ Canadian Hot 100 Year-End 2021. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  209. ^ Billboard Global 200 Year-End 2021. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  210. ^ Hot 100 Songs Year-End 2021. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  211. ^ Adult Pop Airplay Songs Year-End 2021. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  212. ^ 2020년 51주차 Digital Chart [Digital Chart Week 51 of 2020]. Gaon Music Chart [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2020.
  213. ^ McCurry, Justin [25 tháng 11 năm 2020]. BTS become first K-pop act to receive a Grammy nomination. The Guardian. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2020.
  214. ^ Park, Yoon-jin [5 tháng 3 năm 2021]. 방탄소년단, '뮤뱅'에서 또!'다이너마이트' 통산 32번째 음악방송 1위 [종합] [BTS, 'Music Bank' again!... 'Dynamite' ranked first on the 32nd total music broadcast]. My Daily [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
  215. ^ Punt, Dominic [1 tháng 9 năm 2020]. BTS smash YouTube viewing records once again with single "Dynamite". Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020.
  216. ^ Most simultaneous viewers for a music video on YouTube Premieres. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021.
  217. ^ Most viewers for the premiere of a video on YouTube. Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.
  218. ^ Suggit, Connie [16 tháng 4 năm 2021]. BTS smash two more world records with single "Dynamite". Guinness World Records. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
  219. ^ Ramos, Dino-Ray [15 tháng 11 năm 2020]. People's Choice Awards Winners List: 'Grey's Anatomy', 'Bad Boys For Life', Will Smith, Tiffany Haddish Among Top Honorees. Deadline. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2020.
  220. ^ Kang, Da-yoon [28 tháng 11 năm 2020]. [2020 AAA] 방탄소년단, 올해의 노래상 수상 "에너지와 위로 드려 기쁘다" [[2020 AAA] BTS wins the Song of the Year Award 'We're glad to give you energy and comfort']. Xports News [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020.
  221. ^ 지니 뮤직 어워드 [Genie Music Awards] [bằng tiếng Hàn]. Genie Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
  222. ^ BTS『レコ大』で韓国から2曲披露へ 特別賞のNiziU、松田聖子、Uruも歌唱 ["Record Awards" BTS to perform two songs from South Korea. Special Award winners NiziU, Seiko Matsuda and Uru will also sing]. Oricon Music [bằng tiếng Nhật]. 23 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2020.
  223. ^ Lee, Da-gyeom [5 tháng 12 năm 2020]. [종합]방탄소년단, 이견 없는 No.1...올해의 앨범아티스트 6관왕[2020 MMA] [[General] BTS Undisputed No.1... Album of the YearArtist '6 Crowns' [2020 MMA]]. Daily Economy Star Today [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020.
  224. ^ Park, Jeong-sun [6 tháng 12 năm 2020]. 올해의 방탄소년단, '2020 MAMA' 찢었다4개 대상 싹쓸이 '8관왕'[종합] [[Comprehensive] This year BTS ripped "2020 MAMA"...Four-target sweep 'eight gold crowns']. Daily Sports [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020.
  225. ^ Bahr, Lindsey [8 tháng 11 năm 2020]. BTS, Lady Gaga win top awards at MTV Europe Music Awards. AP. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020.
  226. ^ Oganesyan, Natalie [6 tháng 10 năm 2020]. Lady Gaga, BTS, Justin Bieber Lead 2020 MTV EMA Nominations. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020.
  227. ^ MTV Video Music Awards Japan 2020 WINNERS | Best Group Video International. MTV Japan. 30 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2020.
  228. ^ BTS(防弾少年団)も!MVの祭典「MTV VMAJ 2020」各部門の受賞作品が発表スペシャルイベントにはNiziU&JO1の出演も決定 [BTS too! Winners of the MV festival "MTV VMAJ 2020" announced...NiziU & JO1 will also appear at the special event]. Kstyle News [bằng tiếng Nhật]. 30 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2020.
  229. ^ Lash, Jolie; Lamphier, Jason [24 tháng 5 năm 2021]. The Weeknd wins big at the Billboard Music Awards: See the full winners list. Entertainment Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  230. ^ 10th Gaon Chart Music Awards 올해의 가수 [디지털음원] 후보자 [10th Gaon Chart Music Awards Song of the Year Nominees] [bằng tiếng Hàn]. Gaon Chart Music Awards. 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
  231. ^ Park, Jeong-sun [9 tháng 1 năm 2021]. [35회 골든] 방탄소년단, 음원 본상 수상슈가 건강히 복귀 [[35th Golden] BTS Wins Main Award...Suga Returns Healthy]. Daily Sports [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021 qua Naver.
  232. ^ Kim, Yeon-ji [9 tháng 1 năm 2021]. [35회 골든] '음원 강자' 아이유, '음원 대상' 어떻게 선정됐나 [[35th Golden] IU, who is the best singer in the music charts, how was it chosen?]. Daily Sports [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021 qua Naver.
  233. ^ Sisaro, Ben [24 tháng 11 năm 2020]. Beyoncé, Taylor Swift and Dua Lipa Dominate 2021 Grammy Nominations. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
  234. ^ Aiello, McKenna [7 tháng 4 năm 2021]. iHeartRadio Music Awards 2021 Nominations: See the Complete List. E! News. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
  235. ^ BTSが『日本GD大賞』アジア部門V3&8冠「真心を伝えることができる音楽を」 [BTS won the V3 & 8 Asian awards at the Japan GD Awards, "Music that conveys sincerity"]. Oricon News [bằng tiếng Nhật]. 15 tháng 3 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.
  236. ^ Nordyke, Kimberly [2 tháng 2 năm 2021]. Kids' Choice Awards Unveils Nominees, Taps Kenan Thompson to Host. The Hollywood Reporter. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2021.
  237. ^ Park, Se-yeon [26 tháng 1 năm 2020]. 방탄소년단, 한국대중음악상 올해의 노래·앨범 등 5개 부문 노미네이트 [BTS nominated for 5 categories including Song of the Year and Album of the Year at the Korean Music Awards]. Daily Economy Star Today [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021 qua Daum.
  238. ^ Hailu, Selome [12 tháng 9 năm 2021]. 2021 MTV Video Music Awards: The Complete Winners List [Updating Live]. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2021.
  239. ^ Basco, Karl Cedric [8 tháng 8 năm 2021]. SB19 claims top prizes in Myx Music Awards 2021. ABS-CBN. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2021.
  240. ^ Demirian, Nataliea [22 tháng 8 năm 2021]. BTS vinner årets utländska låt på Rockbjörnen [BTS wins this year's Foreign Song at Rockbjörnen]. Aftonbladet [bằng tiếng Thụy Điển]. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021.
  241. ^ 신인상에서 4연속 대상, 새로운 역사를 쓴 방탄소년단[제30회 하이원서울가요대상] [From Rookie Award to fourth consecutive Grand Prize, BTS writing a new history at the [30th High2 Seoul Music Awards]]. Sports Seoul [bằng tiếng Hàn]. 31 tháng 1 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021 qua Naver.
  242. ^ Kang, Hye-soo [29 tháng 8 năm 2020]. '음악중심' 방탄소년단 '다이너마이트' 출연없이 1위...영국 차트 3위 진입 ['Music Core' BTS 'Dynamite' No. 1 without appearing... Entered 3rd on UK charts]. Asia Economy [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2020.
  243. ^ Lee, Seung-gil [5 tháng 9 năm 2020]. '음악중심' 방탄소년단, 싹쓰리·제시 꺾고 1위 트로피러블리즈 컴백. Mydaily [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2020.
  244. ^ Park, Seo-yeon [12 tháng 9 năm 2020]. '음악중심' 방탄소년단, 블랙핑크-싹쓰리 꺾고 1위..김남주-유아 솔로 데뷔. Herald Pop [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2020.
  245. ^ Lee, Ji-seon [19 tháng 9 năm 2020]. '음악중심' 방탄소년단vs태민vs산들, 1위 트로피 놓고 대격돌. Herald Pop [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2020.
  246. ^ Lee, Seung-Hoon [26 tháng 9 năm 2020]. '음중' 방탄소년단, '다이너마이트' 또 1위..고스트나인 데뷔더보이즈 컴백 [종합]. Osen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  247. ^ `음악중심` 방탄소년단, 블랙핑크 제치고 `6주 연속 1위` ['Music Core', BTS beat Blackpink...#1 for six consecutive weeks]. Sports Maekyung [bằng tiếng Hàn]. 10 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
  248. ^ '음악중심' 방탄소년단 1위'데뷔' 환불원정대, '돈 터치 미'로 무대 찢었다 [종합]. My Daily. 17 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2020.
  249. ^ Shin, So-won [31 tháng 10 năm 2020]. 음악중심' 방탄소년단, 환불원정대·블랙핑크와 대결 '1위' ['Show Music Core' BTS, '1st place' against Refund Sisters and Blackpink]. TenAsia [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2020 qua Naver.
  250. ^ Park, Phan-seok [7 tháng 11 năm 2020]. '음중' 방탄소년단 출연無 1위'열애설' 트와이스 3위..마마무·몬엑·홍진영 컴백 [종합]. Osen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020 qua Naver.
  251. ^ Han, Hae-seon [14 tháng 11 năm 2020]. '쇼음악중심' 방탄소년단, 1위 '23관왕'..태민·하성운·트레저 컴백[종합] ['Show! Music Core' BTS, No.1 '23 Crowns'... Taemin, Ha Sungwoon, Treasure Comeback [Comprehensive]]. StarNews [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020 qua Naver.
  252. ^ Kim, Myung-mi [30 tháng 8 năm 2020]. 인기가요 방탄소년단, 제시-ITZY 꺾고 1위 영예. Newsen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 qua Naver.
  253. ^ Kang, Min-kyung [6 tháng 9 năm 2020]. '인기가요' 방탄소년단, 출연 없이도 'Dynamite'로 1위 6관왕 질주. StarNews. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020.
  254. ^ Jung, Tae-gun [13 tháng 9 năm 2020]. '인기가요' 방탄소년단, 방송 출연 없이 3주 연속 1위. Ten Asia. Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
  255. ^ Shim, Eun-kyung [2 tháng 9 năm 2020]. '쇼챔' 방탄소년단, 놀랍지도 않은 '출연無' 1위..'Dynamite'로 거침없이 3관왕 [종합]. Osen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  256. ^ Park, Seo-yeon [9 tháng 9 năm 2020]. '쇼챔' 방탄소년단, 출연없이 1위.."좋은 상 감사, 발전만 할 수 있도록 노력할 것". Herald Pop [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  257. ^ Park, Seo-yeon [16 tháng 9 năm 2020]. '쇼챔' 방탄소년단, 출연無 '다이너마이트' 1위 질주..비오브유-유아-문빈&산하 컴백. Herald Pop [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  258. ^ Kim, Eun-hye [4 tháng 9 năm 2020]. '뮤직뱅크' 방탄소년단, 다이너마이트 출연無 1위··빌보드 1위의 위력[종합]. Herald Pop [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  259. ^ Lee, Seung-hoon [11 tháng 9 năm 2020]. 방탄소년단, '뮤뱅' 출연없이 1위..원호유아김남주 솔로 데뷔슈퍼주니어-D&E 컴백. Osen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020.
  260. ^ Lee, Ho-gil [18 tháng 9 năm 2020]. 방탄소년단, 뮤직뱅크 1위 등극3주 연속 정상. Newsis [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020.
  261. ^ Lee, Seung-Hoon [25 tháng 9 năm 2020]. 방탄소년단, '뮤뱅' 출연없이 1위..고스트나인 데뷔더보이즈업텐션H&DBDC 컴백 [종합]. Osen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  262. ^ Hwang, Hye-Jin [5 tháng 10 năm 2020]. 발매 6주 지났는데방탄소년단, 결방된 뮤직뱅크 1위. Newsen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
  263. ^ Shim, Eun-kyung [9 tháng 10 năm 2020]. '뮤뱅' 방탄소년단, 김호중 꺾고 1위..던·골든차일드 컴백쪼꼬미·위아이 데뷔. Osen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2020.
  264. ^ Kang, Min-kyung [13 tháng 11 năm 2020]. '뮤직뱅크' 방탄소년단, 1위 22관왕..태민·여자친구 컴백스테이씨 데뷔[밤TView] ['Music Bank' BTS, 1st place 22 crowns... Taemin, GFriend comeback STAYC debut [ Night TView]]. StarNews [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020 qua Naver.
  265. ^ Park, Yoon-jin [20 tháng 11 năm 2020]. 방탄소년단, 컴백날 '다이너마이트'로 '뮤직뱅크' 또 1위에스파 핫데뷔 [종합] [BTS, 'Music Bank' again ranked first with 'Dynamite' on their comeback day... Aespa Hot Debut [Comprehensive]]. My Daily [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020 qua Naver.
  266. ^ Shim, Eon-kyung [27 tháng 11 năm 2020]. '뮤직뱅크' 방탄소년단 1위 '25관왕', 씨엔블루·NCT U 컴백 [종합] ['Music Bank' BTS #1 '25 Crowns', CNBLUE·NCT U Comeback [General]]. Osen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020 qua Naver.
  267. ^ Park, Seo-yeon [4 tháng 12 năm 2020]. [POP이슈]'뮤뱅' 방탄소년단 'Dynamite', 'Life Goes On' 꺾고 1위..통산 26관왕[종합] [[POP Issue] 'Music Bank' BTS 'Dynamite' beat 'Life Goes On' and won first place.. Total 26 crowns [total]]. Herald POP [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020 qua Naver.
  268. ^ Jeong, Hye-yeon [11 tháng 12 năm 2020]. '뮤직뱅크' 방탄소년단, '다이너마이트' 27관왕 성공..아이즈원원위 컴백[종합] ['Music Bank' BTS succeeded in 27 crowns of 'Dynamite'.]. Herald POP [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2020 qua Naver.
  269. ^ 12월 4주순위 순위 [Music Bank ranking for the fourth week of December]. KBS Music Bank [bằng tiếng Hàn]. 29 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.
  270. ^ Hwang, Hye-jin [5 tháng 1 năm 2021]. 방탄소년단 Dynamite 美빌보드 5위 역주행뮤뱅 1위 29관왕 영예[공식] [Bulletproof Boy Scouts 'Dynamite' 5th place on the Billboard in the U.S. Reverse run 'Music Bank' 1st place '29 crowns honor' [official]]. Newsen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021 qua Naver.
  271. ^ Jo, Eun-mi [8 tháng 1 năm 2021]. '뮤직뱅크' 방탄소년단 'Dynamite' 1위..박진영X비-송가인-정세운-MCND 컴백 ['Music Bank' BTS 'Dynamite' 1st place.. Park Jin-young x Rain Song Ga-in-Jeong Sewoon-MCND comeback]. Herald POP [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021 qua Naver.
  272. ^ Kim, Myung-mi [26 tháng 2 năm 2021]. '뮤직뱅크' 방탄소년단, 아이유 제치고 방송 없이 1위 ['Music Bank' BTS beats IU to 1st place without broadcasting]. Newsen [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
  273. ^ Hyun, Hye-seon [5 tháng 3 năm 2021]. '뮤직뱅크' 방탄소년단, '다이너마이트'로 출연 없이 1위 [TV캡처] [[TV Capture] 'Music Bank' BTS "Dynamite" won first place without appearing]. Sports Today [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
  274. ^ 주간 인기상 [Weekly Popularity]. Melon [bằng tiếng Hàn]. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020.
  275. ^ ARIA Charts Accreditations 2021 singles. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. |url= trống hay bị thiếu [trợ giúp]
  276. ^ Ultratop Goud en Platina 2021. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  277. ^ Dynamite [DayTime Version] BTS [防弹少年团]. NetEase Music [bằng tiếng Trung]. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2021.
  278. ^ Denmark single certifications BTS Dynamite. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
  279. ^ France single certifications BTS Dynamite [bằng tiếng Pháp]. Syndicat national de l'édition phonographique.
  280. ^ Gold-/Platin-Datenbank [BTS;'Dynamite'] [bằng tiếng Đức]. Bundesverband Musikindustrie.
  281. ^ Italy single certifications BTS Dynamite [bằng tiếng Ý]. Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết] Chọn "2021" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Dynamite" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  282. ^ Japan single certifications BTS Dynamite [bằng tiếng Nhật]. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2021年2月 trong menu thả xuống
  283. ^ Certificaciones BTS [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas.
  284. ^ New Zealand single certifications BTS Dynamite. Recorded Music NZ.
  285. ^ Poland single certifications BTS Dynamite [bằng tiếng Ba Lan]. ZPAV.
  286. ^ Portugal single certifications BTS Dynamite [bằng tiếng Bồ Đào Nha]. Associação Fonográfica Portuguesa.
  287. ^ Spain single certifications BTS Dynamite [PDF] [bằng tiếng Tây Ban Nha]. Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2020 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  288. ^ Britain single certifications BTS Dynamite [bằng tiếng Anh]. British Phonographic Industry.
  289. ^ American single certifications BTS Dynamite [bằng tiếng Anh]. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  290. ^ Greek single certifications BTS Dynamite [bằng tiếng Hy Lạp]. IFPI Greece.
  291. ^ Japan single certifications BTS Dynamite [Streaming] [bằng tiếng Nhật]. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2020年11月 trong menu thả xuống
  292. ^ LÃNH THỔ THIẾU HOẶC KHÔNG CÓ: South Korea.
  293. ^ Dynamite - Single by BTS. Apple Music [US]. 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  294. ^ Dynamite Limited Edition 7" Vinyl. Sony Music. 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  295. ^ Dynamite Limited Edition Cassette. Sony Music. 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  296. ^ Singles To Radio. The Music Network. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  297. ^ Top 40/M Future Releases. All Access Media Group. 18 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2020.
  298. ^ BBC Radio 1 Playlist. BBC. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2020.
  299. ^ BTS - Dynamite RadioDate. Radio airplay. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  300. ^ Hot/Modern/AC Future Releases. All Access Media Group. 1 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  301. ^ Dynamite [Holiday Remix] - Single by BTS [bằng tiếng Anh], truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2020
  302. ^ 【1月21日[木]お届け日追記】『Dynamite』7 inchレコード盤&カセット発売決定!BTS JAPAN OFFICIAL SHOP&UNIVERSAL MUSIC STOREにて本日9月4日[金]18時より予約販売スタート!. BTS Japan Official Fanclub [bằng tiếng Nhật]. 21 tháng 1 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021.

Video liên quan

Chủ Đề