Đối với bất cứ ai học ngoại ngữ, việc phải học từ vựng và trau dồi tích lũy vốn từ cho bản thân là một nỗi ám ảnh. Khối lượng từ vựng thì nhiều, đa dạng các chủ đề khác nhau, học từ này thì quên từ kia, tốn rất nhiều thời gian mà không hiệu quả,… đây chỉ là một số khó khăn thường gặp đối với các bạn học ngoại ngữ. Nếu như bạn vẫn đang bối rối không biết nên bắt đầu học từ đâu, hoặc học theo phương pháp nào để đạt hiệu quả thì hãy cùng theo dõi bài viết này. Tiếng Anh Free đã tổng hợp và chọn lọc 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất, kèm với đó là các phương pháp học từ vựng thông minh giúp người học tối ưu thời gian và đạt hiệu quả cao. Cùng khám phá qua bài viết dưới đây nhé.
100 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Dưới đây là bảng danh sách 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất, thường xuất hiện trong các văn bản, bài kiểm tra bài thi năng lực, hoặc tiếng Anh giao tiếp theo từng chủ đề đời sống hàng ngày. Số lượng từ vựng có thể vô cùng lớn, nhưng ít nhất hãy tích lũy 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng sau đây cho vốn từ của bản thân bạn nhé.
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh thông dụng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ability | /əˈbɪlɪti / | Khả năng |
2 | addition | /əˈdɪʃ[ə]n / | Thêm vào |
3 | analysis | /əˈnæləsɪs / | Nghiên cứu |
4 | apartment | /əˈpɑːtmənt / | Căn hộ |
5 | army | /ˈɑːmi / | Quân đội |
6 | art | /ɑːt / | Nghệ thuật |
7 | article | /ˈɑːtɪkl / | Điều khoản |
8 | attention | /əˈtɛnʃ[ə]n / | Chú ý |
9 | audience | /ˈɔːdjəns / | Khán giả |
10 | basis | /ˈbeɪsɪs / | Căn cứ |
11 | bird | /bɜːd / | Chim |
12 | boyfriend | /ˈbɔɪˌfrɛnd / | Bạn trai |
13 | camera | /ˈkæmərə / | Máy chụp hình |
14 | community | /kəˈmjuːnɪti / | Cộng đồng |
15 | competition | /ˌkɒmpɪˈtɪʃən / | Cuộc thi |
16 | computer | /kəmˈpjuːtə / | Máy tính |
17 | control | /kənˈtrəʊl / | Kiểm soát |
18 | country | /ˈkʌntri / | Nước |
19 | child | /ʧaɪld / | Trẻ em |
20 | data | /ˈdeɪtə / | Dữ liệu |
21 | decision | /dɪˈsɪʒən / | Phán quyết |
22 | definition | /ˌdɛfɪˈnɪʃən / | Định nghĩa |
23 | department | /dɪˈpɑːtmənt / | Bộ |
24 | development | /dɪˈvɛləpmənt / | Phát triển |
25 | difference | /ˈdɪfrəns / | Khác nhau |
26 | direction | /dɪˈrɛkʃən / | Phương hướng |
27 | distribution | /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / | Phân phát |
28 | education | /ˌɛdju[ː]ˈkeɪʃən / | Sự giáo dục |
29 | entertainment | /ˌɛntəˈteɪnmənt / | Giải trí |
30 | environment | /ɪnˈvaɪərənmənt / | Môi trường |
31 | equipment | /ɪˈkwɪpmənt / | Thiết bị |
32 | event | /ɪˈvɛnt / | Biến cố |
33 | exam | /ɪgˈzæm / | Thi |
34 | family | /ˈfæmɪli / | Gia đình |
35 | fishing | /ˈfɪʃɪŋ / | Đánh cá |
36 | food | /fuːd / | Thức ăn |
37 | freedom | /ˈfriːdəm / | Sự tự do |
38 | goal | /gəʊl / | Mục tiêu |
39 | government | /ˈgʌvnmənt / | Chính phủ |
40 | growth | /grəʊθ / | Tăng trưởng |
41 | health | /hɛlθ / | Sức khỏe |
42 | history | /ˈhɪstəri / | Lịch sử |
43 | income | /ˈɪnkʌm / | Lợi tức |
44 | information | /ˌɪnfəˈmeɪʃən / | Thông tin |
45 | instance | /ˈɪnstəns / | Trường hợp |
46 | knowledge | /ˈnɒlɪʤ / | Kiến thức |
47 | language | /ˈlæŋgwɪʤ / | Ngôn ngữ |
48 | law | /lɔː / | Pháp luật |
49 | literature | /ˈlɪtərɪʧə / | Văn chương |
50 | management | /ˈmænɪʤmənt / | Quản lý |
51 | map | /mæp / | Bản đồ |
52 | marketing | /ˈmɑːkɪtɪŋ / | Thị trường |
53 | marriage | /ˈmærɪʤ / | Hôn nhân |
54 | math | /mæθ / | Toán học |
55 | meat | /miːt / | Thịt |
56 | media | /ˈmɛdɪə / | Phương tiện truyền thông |
57 | method | /ˈmɛθəd / | Phương pháp |
58 | moment | /ˈməʊmənt / | Chốc lát |
59 | month | /mʌnθ / | Tháng |
60 | movie | /ˈmuːvi / | Phim |
61 | music | /ˈmjuːzɪk / | Âm nhạc |
62 | news | /njuːz / | Tin tức |
63 | office | /ˈɒfɪs / | Văn phòng |
64 | organization | /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / | Cơ quan |
65 | painting | /ˈpeɪntɪŋ / | Bức tranh |
66 | paper | /ˈpeɪpə / | Giấy |
67 | people | /ˈpiːpl / | Người |
68 | person | /ˈpɜːsn / | Người |
69 | player | /ˈpleɪə / | Người chơi |
70 | policy | /ˈpɒlɪsi / | Chính sách |
71 | politics | /ˈpɒlɪtɪks / | Chính trị |
72 | power | /ˈpaʊə / | Quyền lực |
73 | problem | /ˈprɒbləm / | Vấn đề |
74 | property | /ˈprɒpəti / | Bất động sản |
75 | quality | /ˈkwɒlɪti / | Chất lượng |
76 | reading | /ˈriːdɪŋ / | Cách đọc |
77 | safety | /ˈseɪfti / | Sự an toàn |
78 | security | /sɪˈkjʊərɪti / | An ninh |
79 | series | /ˈsɪəriːz / | Loạt |
80 | shopping | /ˈʃɒpɪŋ / | Muasắm |
81 | software | /ˈsɒftweə / | Phần mềm |
82 | student | /ˈstjuːdənt / | Sinh viên |
83 | strategy | /ˈstrætɪʤi / | Chiến lược |
84 | success | /səkˈsɛs / | Sự thành công |
85 | system | /ˈsɪstɪm / | Hệ thống |
86 | technology | /tɛkˈnɒləʤi / | Công nghệ |
87 | two | /tuː / | Hai |
88 | thanks | /θæŋks / | Lời cảm ơn |
89 | theory | /ˈθɪəri / | Lý thuyết |
90 | thing | /θɪŋ / | những vật |
91 | thought | /θɔːt / | Tư tưởng |
92 | truth | /truːθ / | Sự thật |
93 | understanding | /ˌʌndəˈstændɪŋ / | Hiểu biết |
94 | university | /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / | Trường đại học |
95 | variety | /vəˈraɪəti / | Nhiều |
96 | video | /ˈvɪdɪəʊ / | Video |
97 | way | /weɪ / | Đường |
98 | week | /wiːk / | Tuần |
99 | world | /wɜːld / | Thế giới |
100 | writing | /ˈraɪtɪŋ / | Viết |
100 từ vựng tiếng Anh
Xem thêm:
- Tên tiếng Anh
Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhớ lâu
Có rất nhiều phương pháp để bạn có thể học tập và ghi nhớ từ vựng như: học từ vựng qua các bộ phim, học từ vựng qua bài hát, học từ vựng qua flashcard, học từ vựng qua tài liệu tin tức sách báo, học từ vựng theo chủ đề,… Hãy thử vận dụng một số phương pháp mà chúng mình cung cấp dưới đây, chắc chắn nó sẽ giúp bạn cải thiện đáng kể trong việc học từ vựng đấy.
1. Xác định trình độ và phát triển dần theo từng mức độ phù hợp
Bạn cần phải xác định chính xác trình độ hiện tại của bản thân. Điều này sẽ giúp bạn lựa chọn được bộ từ cần học phù hợp. Liệt kê ra một danh sách các từ cần học dành cho level đó. Đừng cố gắng gom tất cả vào cùng với nhau, điều đó sẽ khiến bạn không thể ghi nhớ hết được lượng từ đã liệt kê.
Hãy cố gắng tập trung để tạo nên một thói quen, tránh học thuộc lòng cũng như học vẹt qua loa cho xong. Sau một thời gian đã quen dần với phương pháp, bạn có thể nâng mức học lên để phù hợp với bản thân hơn.
100 từ vựng thông dụng
2. Tạo thói quen xem video và đọc sách báo tiếng Anh
Như đã nói ở trên, việc xem video và đọc sách báo tiếng Anh cũng là một cách để bạn nâng cao vốn từ của bản thân. Đây là một phương pháp học nhẹ nhàng, không gây áp lực đồng thời vô cùng hiệu quả. Nhiều bạn nghĩ rằng chỉ cần đọc bất cứ loại sách hoặc xem các thể loại phim mình thích, sau một thời gian trình độ sẽ cải thiện. Điều này KHÔNG ĐÚNG! Nó chỉ phù hợp khi trình độ tiếng Anh của bạn đã đủ tốt và vững vàng.
Bạn hãy bắt đầu từ những chủ đề thân thuộc và cơ bản nhất. Rèn luyện thói quen không sử dụng từ điển mỗi khi bắt gặp từ mới, nó sẽ khiến cho tư duy của bạn bị gián đoạn đồng thời khả năng tiếp thu kiến thức bị hạn chế. Dự đoán ngữ cảnh, ngữ nghĩa của từ, nội dung của phim và sau đó dùng từ điển khi xem xong bộ phim hoặc đọc xong cuốn sách. Đó chính là cách để đạt được hiệu quả tốt nhất khi học theo phương pháp này.
Từ vựng tiếng Anh thông dụng
3. Học từ vựng với hình ảnh minh họa
Chắc hẳn rằng đối với nhiều bạn, cuốn sổ tay ghi chép từ vựng là vô cùng cần thiết. Tuy nhiên, so với cuốn sổ chỉ toàn chữ là chữ sẽ đôi lúc khiến bạn cảm thấy chán nản, mệt mỏi với số lượng từ cần học. Việc kết hợp với hình ảnh sẽ giúp bạn tránh cảm giác nhàm chán, đồng thời thú vị hơn với những hình ảnh màu sắc.
Trên đây là bài viết tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất, đồng thời cung cấp một số cách học từ vựng hiệu quả giúp bạn có thể tối ưu thời gian học tập và nâng cao vốn từ của bản thân. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trong tương lai.