Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Chân trời sáng tạo

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 20 Unit 2: Vocabulary and Listening sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6.

1. [SBT Tiếng Anh 6 - trang 20] Look at the pictures. Complete the crossword.

[ Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành bảng từ sau]

Đáp án

1 celebrate

2- give

3- dance

4- sing

5- visit

6- design

7- invite

2. [SBT-trang 20] Complete the words in the text

[ Hoàn thành các từ trong đoạn văn sau]

Đáp án

1- play

2- celebrate

3- invites

4-wear

5- visit

6- have

Hướng dẫn dịch

Một ngày đặc biệt- Ngày của mẹ

Ngày của mẹ là một ngày đặc biệt ở Anh. Tớ tặng mẹ tớ một món quà- thường là hoa và thỉnh thoảng chị tớ và tớ sẽ chơi nhạ. Chúng tớ ăn mừng ngày này vào Chủ Nhật tháng 3 hoặc tháng 4

Bố tớ luôn luôn mời mẹ tớ đi xem phim hoặc kịch. Sau đó , mẹ tớ sẽ về nhà. Mẹ tớ luôn luôn mặc những bộ quần áo đẹp vào Ngày của mẹ. Rất nhiều người đi vằng tàu hoặc xe ô tô và đến thăm mẹ củ họ. Sau đó, họ sẽ có một bữa ăn đặc biệt ở một nhà hàng.

3. [SBT Tiếng Anh 6 - trang 20] What does Andre do on a very important day of the year in Scotland? Look at the phrases. Then listen and tick the boxes

[ Andrew làm gì vào một ngày quan trọng ở Scotland? Nhìn vào các cụm từ. Nghe và đánh dấu vào ô trống]

Đáp án

Đang cập nhật

4. [SBT Tiếng Anh 6 - trang 20] Listen again and write True and Fasle

[ Nghe một lần nữa và viết Đúng hoặc sai]

Đáp án

Đang cập nhật

5. [SBT Tiếng Anh 6 - trang 20] Write the name of a special day. Then write sentences about what you do on that day?

[ Viết tên một ngày đặc biệt. Sau đó viết các câu về những việc bạn làm vào ngày hôm đó]

Đáp án

Tet holdiday is a special day in my country. We redecorate our houses, clean the floor, celebrate new year with my family and visit our relatives.

Hướng dẫn dịch

Ngày tết là một ngày đặc biệt ở nước tớ. Chúng tớ trang trí lại nhà, lau dọn nhà cửa, ăn mừng năm mới cùng gia đình và đến thắm họ hàng của mình.

Nằm trong bộ đề học từ vựng tiếng Anh lớp 6 cả năm, tài liệu từ mới tiếng Anh Unit 2: My House sách Kết nối tri thức với cuộc sống có trên VnDoc.com chắc chắc sẽ rất hữu ích giúp các em học sinh ôn tập tiếng Anh 6 theo từng Unit hiệu quả.

Từ vựng Unit 2 tiếng Anh 6 My house Kết nối tri thức

  • I. Từ mới unit 2 lớp 6 My house
  • II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 2 My house

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 2 My Housedưới đây nằm trong tập tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit mới nhất năm học 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 2 My house bao gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh xuất hiên trong Unit 2 SGK tiếng Anh 6 Global Success kèm theo cả phần phiên âm và định nghĩa giúp các em học sinh lớp 6 học tập hiệu quả hơn. Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo!

Xem thêm: Soạn tiếng Anh 6 Unit 2 My house

I. Từ mới unit 2 lớp 6 My house

Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa
1. apartment/əˈpɑːrt.mənt/ [n]căn hộ
2. attic/ˈæt̬.ɪk/ [n]gác mái
3. air-conditioner/ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ [n]máy điều hòa không khí
4. alarm clock/əˈlɑːm klɒk/đồng hồ báo thức
5. bedroom/ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ [n]phòng ngủ
6. bathroom/ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ [n]nhà tắm
7. bed/bed/ [n]giường
8. behind/bɪˈhaɪnd/ [pre]/bɪˈhaɪnd/ [pre]: ở phía sau, đằng sau
9. between/bɪˈtwin/ [pre]ở giữa
10. blanket/ˈblæŋkɪt/cái chăn
11. bathroom scales/ˈbɑːθruːm skeɪlz/cân sức khỏe
12. country house/ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ [n]nhà ở nông thôn
13. cupboard/ˈkʌb·ərd/ [n]tủ chén
14. chair/tʃeər/ [n]ghế
15. ceiling fan/ˈsiːlɪŋ fæn/quạt trần
16. cellar/ˈselə[r]/tầng hầm
17. chimney/ˈtʃɪmni/ống khói
18. chopsticks/ˈtʃɒpstɪks/đôi đũa
19. cooker/ˈkʊkər/nồi cơm điện
20. curtain/ˈkɜːtn/rèm cửa
21. cushion/ˈkʊʃn/đệm
22. chest of drawers/ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ [n]ngăn kéo tủ
23. crazy/ˈkreɪ.zi/ [adj]kì dị, lạ thường
24. department store/dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ [n]cửa hàng bách hóa
25. dishwasher/ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ [n]máy rửa bát [chén] đĩa
26. dining room/ˈdaɪnɪŋ ruːm/phòng ăn
27. fridge/frɪdʒ/ [n]tủ lạnh
28. furniture/ˈfɜr nɪ tʃər/ [n]đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
29. garage/ˈɡærɑːʒ/nhà để xe
30. hall/hɑːl/ [n]phòng lớn
31. kitchen/ˈkɪtʃ·ən/ [n]nhà bếp
32. lamp/læmp/cái đèn
33. living room/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ [n]phòng khách
34. light/laɪt/ánh sáng
35. microwave/ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ [n]lò vi sóng
36. messy/ˈmes.i/ [adj]lộn xộn, bừa bộn
37. move/muːv/ [v]di chuyển, chuyển nhà
38. next to/'nɛkst tu/ [pre]kế bèn, ở cạnh
39. in front of/ɪn 'frʌnt ʌv/ [pre]ở phía trước, đằng trước
40. under/ˈʌn dər/ [pre]ở bên dưới, phía dưới
41. table/ˈteɪ bəl/ [n]bàn
42. sofa/ˈsoʊ·fə/ [n]ghế trường kỷ, ghế sô pha
43. stilt house/stɪltsˌhaʊs / [n]nhà sàn
44. poster/ˈpoʊ·stər/ [n]áp phích
45. toilet/ˈtɔɪ·lɪt/ [n]nhà vệ sinh
46. town house/ˈtaʊn ˌhaʊs/ [n]nhà phố
47. villa/ˈvɪl.ə/ [n]biệt thự
48. wardrobe/ˈwɔːr.droʊb/ [n]tủ đựng quần áo

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 2 My house

Choose the correct answer.

1. My aunt is cooking in the________

A. living room B. bath C. kitchen D. hall

2. It is called the tiger room ________ there is a big tiger on the wall.

A. because B. so C. but D. like

3. My friends ________ judo after school.

A. have B. play C. do D. study

4. There is a bank ________ the supermarket.

A. next B. between C. on the left D. near

5. We live in a town house, but our grandparents live in a ________ house.

A. city B. villa C. country D. apartment

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - D; 5 - C;

Ôn luyện Từ vựng tiếng Anh 6 Kết nối tri thức Unit 2 tại: Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 6: My house

Học Từ vựng tiếng Anh [Vocabulary] đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với tất cả người học tiếng Anh. Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân giúp bạn đọc phát triển câu ghép hiệu quả và tránh lặp từ tiếng Anh trong giao tiếp tiếng Anh giúp cuộc hội thoại trở nên thú vị hơn.

Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu Lý thuyết & Bài tập tiếng Anh 6 Unit 2 My House có đáp án khác nhau như:

  • Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 2 My house
  • Bài tập Unit 2 lớp 6 nâng cao: My house HOT
  • Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 CÓ ĐÁP ÁN
  • Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 My House

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh Unit 2: My house Global Success. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Video liên quan

Chủ Đề