Thử việc trong tiếng trung là gì năm 2024
Ai trong chúng ta hẳn cũng từng đau đầu với việc tìm việc, phỏng vấn đúng không nào, và lại càng đau đầu hơn khi không biết diễn tả những cụm từ đó ra tiếng Trung như thế nào. Show Hôm nay Gioitiengtrung.vn xin gửi đến bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc. STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA 1 应聘 yìngpìn Ứng tuyển 2 招聘 zhāopìn Tuyển dụng 3 面试 miànshì Phỏng vấn 4 招聘启事 zhāopìn qǐshì Thông báo tuyển người 5 录用 lùyòng Thu nhận 6 薪水 xīnshuǐ Tiền lương 7 待遇 dàiyù Đãi ngộ 8 成绩 chéngjì Thành tích 9 学位 xuéwèi Học vị 10 简历 jiǎnlì CV 11 毕业 bìyè Tốt nghiệp 12 本科生 běnkē shēng Sinh viên hệ chính quy 13 硕士 miànshì 0 Thạc sĩ 14 博士 miànshì 1 Tiến sĩ 15 经验 jīngyàn Kinh nghiệm 16 奖金 miànshì 2 Tiền thưởng 17 专业 zhuānyè Chuyên ngành 18 试用期 miànshì 3 Thời gian thử việc 19 技能 miànshì 4 Kỹ năng 20 联系方式 miànshì 5 Phương thức liên hệ 21 培训时间 péixùn shíjiān Thời gian đào tạo 22 单位 miànshì 6 Đơn vị 23 职位 miànshì 7 Chức vị 24 证书 zhèngshū Bằng chứng nhận, chứng chỉ 25 优点 miànshì 8 Ưu điểm 26 缺点 miànshì 9 Nhược điểm 27 解雇 jiěgù Sa thải 28 通知 tōngzhī Thông báo 29 外语 zhāopìn qǐshì 0 Ngoại ngữ 30 电脑 zhāopìn qǐshì 1 Máy vi tính 31 出差 zhāopìn qǐshì 2 Đi công tác 32 分析能力 zhāopìn qǐshì 3 Năng lực phân tích 2. Các câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn
zhāopìn qǐshì 4 Bạn có thể giới thiệu đơn giản về bản thân mình không?
zhāopìn qǐshì 5 Ưu và nhược điểm của bạn là gì?
zhāopìn qǐshì 6 Tại sao chúng tôi lại phải chọn bạn?
zhāopìn qǐshì 7 Bạn có năng lực gì để có thể đảm nhận công việc này?
zhāopìn qǐshì 8 zhāopìn qǐshì 9 lùyòng 0 lùyòng 1 lùyòng 2 Thử việc tiếng Anh gọi là gì?Trong tiếng anh thử việc có nghĩa là probationary. Tiền thù lao tiếng Trung là gì?金钱 【 jīnqián 】 Tiền bạc, tiền tệ 工资 【 gōngzī 】 Tiền lương 报酬 【 bàochóu 】 Thù lao 补贴 【 bǔtiē 】 Trợ cấp 养老金 【 yǎnglǎo jīn 】 Lương hưu -- Tiếng Trung Thượng Hải tự hào đã giúp hàng trăm nghìn học viên chinh phục và sử dụng thành thạo tiếng Trung. Từ thứ tiếng Trung là gì?① Thử: 試用 Dùng thử; 試一試看 Thử xem sao; ② Thi, so sánh, kiểm nghiệm: 口 試 Thi miệng; 試題 Đề thi, câu hỏi thi; 試場 Nơi (trường) thi; 初試 Thi đợt đầu; ③ (văn) Dùng; ④ (văn) Nếm. Lương trong tiếng Trung là gì?Trong tiếng Trung, khái niệm về tiền lương được diễn đạt bằng từ “工资” (gōngzī). Đây là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động sau khi họ hoàn thành công việc đã thỏa thuận trong hợp đồng lao động. |