Thói quen khó bỏ tiếng anh là gì

It's difficult to break the habit of a lifetime; It's difficult to get out of the habit of a lifetime

Thói quen khó bỏ tiếng anh là gì
Cô ta có thói quen đọc sách trước khi đi ngủ It's her custom to read before going to sleep; She's wont to read before going to sleep; She's in the habit of reading before going to sleep; She's accustomed to reading before going to sleep

- vice (thói xấu) chỉ hành vi xấu xa hoặc trái đạo đức (Greed is a terrible vice. – Lòng tham là một thói xấu khủng khiếp )

- bad habit (tật xấu) chỉ thói quen xấu, là điểm không tốt của một số đối tượng. (It is not easy to root a bad habit up.- Thật không dễ dàng gì để từ bỏ một tật xấu.)

- social evil (tệ nạn xã hội) chỉ hiện tượng xã hội có tính phổ biến, lan truyền, biểu hiện bằng những hành vi lệch chuẩn mực xã hội, (Drug-addiction is one of today's great social evils. - Nghiện ma tuý là một trong những tệ nạn xã hội lớn hiện nay.)

Thế nên khi từ bỏ thói quen xấu, chúng ta cho những người xung quanh thấy mình yêu thương họ.—1 Giăng 4:20, 21.

But when we stop bad habits, we show those around us that we love them. —1 John 4:20, 21.

“Nếu các em đã phát triển thói quen chửi thề [hoặc ngồi lê đôi mách], thì các em có thể từ bỏ thói quen đó.

“If you have developed the habit of swearing [or gossiping], you can break it.

Không, đây là điều nên được dạy: có lối sống tốt, thói quen tốt, điều đó cũng khó khăn như từ bỏ thói quen xấu vậy.

No, this is what should be taught -- the good living, the good habits, which are just as hard to break as bad habits.

Nhân-chứng Giê-hô-va đã giúp hàng ngàn người từ bỏ thói quen thờ hình tượng để trở thành “những kẻ thờ-phượng mà Cha ưa-thích”.

Jehovah’s Witnesses have helped thousands of individuals forsake idolatrous practices and become ‘the kind of worshipers the Father wants.’

Anh nhận ra mình cần kiểm soát các ham muốn của bản thân, và nhờ sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, anh đã có thể từ bỏ thói quen xấu.

He realized he needed to control his desires, and with Jehovah’s help, he was able to break his habit.

Dù phải tranh đấu để từ bỏ một thói quen xấu nhưng chúng ta không nên bỏ cuộc.

Even if we struggle to get rid of a bad habit, we do not give up.

Họ có thể từ bỏ những thói quen xấu.

They can put behind them bad habits.

Điều gì có thể giúp chúng ta từ bỏ một thói quen xấu?

What can help us to stop a bad habit?

Giờ đây hãy xem năm nguyên tắc Kinh Thánh giúp một người từ bỏ những thói quen tai hại.

Let’s discuss five Bible principles that will help someone to stop harmful habits.

Đúng là không luôn dễ để từ bỏ một thói quen ô uế, nhưng chúng ta có thể làm được!

It is not always easy to stop an unclean habit, but we can do it!

Chúng ta được chữa lành bằng cách từ bỏ những thói quen và lối sống nào làm cứng lòng và cứng cổ.

We are healed by abandoning the habits and lifestyles that harden hearts and stiffen necks.

Lời khuyên trong Kinh Thánh giúp chúng ta từ bỏ những thói quen xấu và kháng cự lại khuynh hướng tội lỗi.

2. Work in pairs or groups and discuss why some of the habits above are good for you and why some are bad for you.

(Làm việc theo cặp hoặc theo nhóm để chọn ra một thói quen xấu. Lập một danh sách của những việc nên làm và không nên làm để xóa bỏ thói quen đó. Chia sẻ danh sách đó với những bạn trong nhóm và trình bày trước cả lớp.)

Những thành ngữ dưới đây giúp bạn lên mục tiêu cần đạt, chuẩn bị cho những ngày đầu năm đầy quyết tâm, nhiệt huyết.

Đầu năm mới, nhiều người thường ngồi lại vạch ra những mục tiêu cho cả năm như từ bỏ vài thói quen xấu, đạt được vài cột mốc quan trọng. Những thành ngữ sau đây giúp bạn ghi lại các ý tưởng (take-note) cho kế hoạch đầu năm bằng tiếng Anh như một cách học hiệu quả.

To quit (something) cold turkey - to suddenly stop doing something without gradually decreasing: bất ngờ từ bỏ

- Ví dụ: Bruce used to smoke a pack of cigarettes a day, but this week, he quit cold turkey. (Bruce từng hút một gói thuốc là mỗi ngày, nhưng tuần này, anh ấy bất ngờ từ bỏ)

To break a habit - to stop doing something that you used to do routinely: bỏ thói quen

- Ví dụ: Eating fast food is a really hard habit to break. (Sử dụng đồ ăn nhanh là một thói quen xấu nhưng khó bỏ)

Thói quen khó bỏ tiếng anh là gì

To cut down/back on something - to do less or use less of something: giảm, dùng thứ gì ít hơn

- Ví dụ: Patty says she could never give up chocolate, but she’s going to cut back on it this year. (Patty nói rằng không thể bỏ ăn chocolate được, nhưng năm nay, cô ấy sẽ ăn ít đi)

To go back to square one - to start over from the beginning because your previous plan failed: bắt đầu lại (điều gì bạn đã từ bỏ trước đấy)

- Ví dụ: I had lots of goals I wanted to accomplish in 2015, but they didn’t work out, so it’s back to square one this year! (Tôi có nhiều mục tiêu muốn hoàn thành năm 2015 nhưng không làm hết, tôi sẽ làm hết trong năm này)

Thói quen khó bỏ tiếng anh là gì

To be on a kick - to be really focused on one idea: tập trung vào thứ gì

kick (n): mối quan tâm mới, nhưng thường không kéo dài

- Ví dụ: Sandra has been on a health kick lately. She only eats salads and drinks water. (Sandra đang tập trung vào cải thiện sức khỏe. Cô ấy chỉ ăn salad và uống nước)

To get in shape - to become physically fit: lấy lại, luyện tập vóc dáng đẹp

- Ví dụ: In 2016, I’m finally going to get in shape. I bought a gym membership. (Năm 2016 này, tôi sẽ lấy lại vóc dáng cân đối. Tôi đã mua một thẻ tập gym rồi).

Bạn có thể lên danh sách những mục tiêu cho riêng mình trong năm mới Bính Thân này bằng các thành ngữ trên và chia sẻ trong phần bình luận dưới đây