Thế nào là tam giác cân tam giác đều cách chứng minh
51
00:46:18 Bài 1: Một số vấn đề về thống kê
52
01:03:08 Bài 2: Bài tập về Một số vấn đề về thống kê
53
00:45:40 Bài 3: Số trung bình cộng
54
00:53:38 Bài 4: Bài tập về Số trung bình cộng
58
00:44:07 Bài 9: Giá trị biểu thức đại số
59
00:29:24 Bài 10: Bài tập về Giá trị biểu thức đại số
62
00:40:33 Bài 13: Đơn thức
63
00:29:59 Bài 14: Bài tập về Đơn thức
64
00:44:33 Bài 15: Đa thức
65
00:48:27 Bài 16: Bài tập về Đa thức
66
Ôn thi giữa học kì II
67
Hướng dẫn giải 5 đề thi thử giữa học kì II
68
00:34:08 Kiểm tra giữa kì II
69
Đánh giá kết quả kiểm tra và sửa bài giữa HK II
70
01:00:45 Bài 17: Tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác
74
00:53:31 Bài 21: Nghiệm của đa thức một biến
75
00:33:34 Bài 22: Bài tập về Nghiệm của đa thức một biến
78
00:42:42 Bài 25: Các bài toán về đơn thức, đa thức
79
00:33:16 Bài 26: Bài tập về Các bài toán về đơn thức, đa thức
80
00:54:43 Bài 27: Tính chất ba đường cao của một tam giác
82
01:12:43 Bài 29: Các bài toán đại số tổng hợp
83
00:45:09 Bài 30: Bài tập về Các bài toán đại số tổng hợp
84
01:04:48 Bài 31: Các bài toán hình học tổng hợp
85
00:44:23 Bài 32: Bài tập về Các bài toán hình học tổng hợp
86
Ôn thi cuối học kì II
87
Kiểm tra cuối học kì II
88
00:46:32 Đánh giá kết quả kiểm tra và sửa bài cuối HK II – Cách 1: Chứng minh tam giác đó có hai cạnh bằng nhau. – Cách 2: Chứng minh tam giác đó có hai góc bằng nhau. Ví dụ 1: Trong tam giác ABC có Δ ABD = Δ ACD . Chứng minh tam giác ABC cân. + Chứng minh theo cách 1: Theo bài ra, ta có: Δ ABD = Δ ACD => AB = AC => Tam giác ABC cân tại A + Chứng minh theo cách 2: Theo bài ra, ta có: ∆ ABD = ∆ ACD => Góc B = C => Tam giác ABC cân tại A Ví dụ 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D thuộc cạnh AC, điểm E thuộc cạnh AB sao cho AD = AE a) So sánh góc ABD và ACE b) Gọi I là giao điểm của BD và CE. ΔIBC là tam giác gì ? Vì sao ? Gợi ý đáp án a) Tam giác ABC cân tại A (giả thiết) Xét ΔABD và ΔACE có: AB = AC (giả thiết) chungAD = AE (giả thiết) ⇒ ΔABD = ΔACE (cạnh - góc - cạnh) ⇒ (cặp góc tương ứng)b) ΔIBC có: ⇒ ΔIBC cân tại I 6. Bài tập tam giác cânA. Trắc nghiệm Bài 1: Chọn câu sai A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau va bằng 60° B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau. C. Tam giác cân là tam giác đều. D. Tam giác đều là tam giác cân. Gợi ý Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau Trong tam giác đều, mỗi góc bằng 60° Tam giác đều cũng là tam giác cân nhưng tam giác cân chưa chắc là tam giác đều Chọn đáp án C. Bài 2: Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng A. 30° B. 45° C. 60° D. 90° Mỗi góc nhọn của tam giác vuông cân bằng 45° Chọn đáp án B. Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Chọn phát biểu sai Gợi ý Do tam giác ABC cân tại A nên ∠B = ∠C Do đó đáp án D sai Chọn đáp án D. Bài 4: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 64° thì số đo góc đáy bằng? A. 54° B. 58° C. 72° D. 90° Gợi ý Góc ở đỉnh là , góc ở đáy làÁp dụng công thức số đo ở đáy là: Chọn đáp án B. Bài 5: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 70° thì góc ở đỉnh bằng bao nhiêu? A. 64° B. 53° C. 70° D. 40° Góc ở đỉnh là góc ở đáy làÁp dụng công thức số đo ở đỉnh là: 180° - 2.70° = 40° Chọn đáp án D. Câu 6: Cho tam giác cân ABC cân tại A có = 50 . Tính số đo của và . A. = = 50 B. = = 60 C. = = 65 D. = = 70 Câu 7: Cho tam giác MNP cân tại M có = 70 . Tính số đo của . Câu nào sau đây đúng: A.40 B.48 C.52 D.60 Câu 8: CHo tam giác ABC cân tại A. lấy điểm M thuộc canh AB và N thuốc cjanh AC sao cho AM=AN. Gọi I là giao điểm của BN và CM. Câu nào sau đây sai: A.BM=CN B.BN=CM C. Δ A M N là tam giác cân D.A,B đúng, C sai Câu 9: Với đề bài câu trên, tam giác BIC là tam giác gì? A.Tam giác vuông B.Tam giác cân C.Tam giác vuông cân D.A,B,C đều sai Câu 10: Cho tam giác ABC, về phía ngoài Δ A B C vẽ hai tam giác đều ABH và ACK. So sánh đoạn thẳng BK và CH A.BK=CH B.BK C.BK>CH Câu 11: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 64° thì số đo góc đáy bằng? A. 54° B. 58° C. 72° D. 90° Câu 12: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 70° thì góc ở đỉnh bằng bao nhiêu? A. 64° B. 53° C. 70° D. 40° B. Tự luận Bài 1. Cho ABC cân tại A có . Tính số đo các góc B và C.Bài 2. Cho ABC cân tại A có . Tính số đo các góc B và C.Bài 3. Cho cân tại P có . Tính số đo các gócBài 4. Cho ABC vuông cân tại A có . Tính số đo các góc B và C. Bài 5. Cho ABC cân tại A có Tính số đo các góc A và C.Bài 6. Cho cân tai . Tính số đo các góc M và FBài 7. Cho cân tai Q có . Tính số đo các góc P và QBài 8. Cho ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia B C lấy điểm D sao cho B D=A B. Tính số đo góc ADB. Bài 9. Cho cân tại A có . Hai tia phân giác góc B và C cắt nhau tại I. Tính Bài số đo góc BIC.Bài 10. Cho ABC cân tại A có . Hai tia phân giác góc B và C cắt nhau tai I, biết số đo . Tính số đo góc A.Bài 11. Cho tam giác ABC cân tại A có . Tia phân giác góc B cắt AC tai I. Tính số đo góc BICBài 12: Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ H dựng các đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy). a) Chứng minh tamgiác HAB là tamgiác cân b)Dlà hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với O. Chứng minh BC ⊥ Ox. c) Khi góc xOy bằng 600, chứng minh OA = 2O Bài 13: Cho ∆ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. a) Chứng minh rBNC = rCMB b) Chứng minh ∆BKCcân tại K c) Chứngminh BC < KM Bài 14: Cho ∆ ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC ( E∈BC ). Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng a) BD là trung trực của AE b) DF = DC c) AD < DC; d) AE // FC. |