Thể chất tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "thể chất"

1. Hắn đang cải thiện thể chất.

He's making some physical improvements.

2. Tức là bạn có thể chất đống chúng.

That is, you can stack them.

3. Người cha chăm lo nhu cầu thể chất của con

Our Father Provides for Our Physical Needs

4. Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy.

Physical development is fairly easy to see.

5. Ờ, có thể chất độc chưa hoàn toàn vào tới tim.

Well, maybe the poison hasn't completely shot his heart.

6. Sự cảnh giácvề phương diện thuộc linh lẫn thể chất.

Alertnessphysical and spiritual.

7. Chịu trách nhiệm về sự an lạc thể chất của mình.

Take responsibility for your own physical well-being.

8. Thể dục được dùng để tăng cường các kỹ năng thể chất.

They use Force to brutally enhance their physical abilities.

9. Hãy nhớ chăm lo ngay nhu cầu thể chất của người nhà.

Make sure that your familys immediate physical needs are cared for.

10. Do đó thể chất của Cha Thiên Thượng đã được mặc khải.

The physical nature of Heavenly Father was thus revealed.

11. Nghĩa là về thể chất thì không có gì bất ổn cả.

Which means there's nothing physically wrong with this kid.

12. Bạn phải chịu đựng sự yếu kém nào đó về thể chất chăng?

Do you suffer from some physical weakness?

13. Carrie, em được nghỉ lớp giáo dục thể chất cho đến hết tuần.

Carrie, you're excused from P.E. class for the rest of the week.

14. Thầy tế lễ không được có khuyết tật về thể chất [16-24]

Priests to have no physical defects [16-24]

15. Chúng ta thường có phản ứng thể chất khi được nghe kể chuyện.

We actually physically react when someone is telling us a story.

16. Họ nói, đúng, di chuyển là một hoạt động thể chất nặng nhọc.

They said, yes, walking the course is strenuous physical exercise.

17. Bên cạnh việc có chung đặc điểm thể chất, họ cũng được làm dáng.

Well, aside from sharing similar physical traits, they were also posed.

18. Tôi cảm thấy không có gì nhưng tích cực, tinh thần và thể chất."

I feel nothing but positive, mentally and physically."

19. Đó là thể chất mệt mỏi - giết người, những bí mật, tránh cảnh sát.

It's physically exhausting- - the killing, the secrets, evading the police.

20. Ngoài ra, nhiều bệnh về thể chất cũng đưa đến tình trạng thiếu ngủ.

Finally, there are a variety of physical diseases that can contribute to sleep debt.

21. Kỹ năng thể chất , bao gồm kỹ năng hoạt động cơ bắp tinh xảo .

Physical skills , including fine motor skills .

22. Bệnh của cháu làm chúng tôi kiệt quệ về thể chất lẫn tinh thần.

His illness drains our physical, mental, and emotional strength.

23. Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa.

I'd give you some physical therapy, but you don't need it.

24. Sức chịu đựng tinh thần và thể chất được đo lường trong giải đấu.

Mental and physical endurance are tested in the tournament.

25. Bị ngược đãi [bao gồm bạo hành về thể chất hoặc lạm dụng tình dục]

Mistreatment [including physical or sexual abuse]

26. Chứng đau cơ xơ hóa gây ra nỗi đau về thể chất lẫn tinh thần.

Having fibromyalgia is a pain, literally and figuratively.

27. Điều này gây ra sự kích thích mạnh mẽ về thể chất và cảm xúc.

It causes powerful physical and emotional stimulation.

28. Núi lửa tro tàn là về thể chất, xã hội và kinh tế phá hoại.

Volcanic ash fall is physically, socially, and economically disruptive.

29. Dùng các động lực bên trong và điều kiện thể chất như một quả lắc.

You're using your built- in dynamics, the physics of your body, just like a pendulum.

30. Việc mù lòa khiến tôi dễ bị tổn thương về thể chất lẫn cảm xúc.

Being blind left me physically and emotionally vulnerable.

31. Hãy giữ khoảng cách, càng xa càng tốt, cả về tình cảm lẫn thể chất.

Try to put as much distance between you and him as possible emotionally and physically.

32. Như vậy có nghĩa là cha mẹ ngài đã chăm lo ngài về thể chất.

Hence, his parents were caring for him physically.

33. Trên bình diện cá nhân, họ có khả năng trí tuệ và thể chất khác nhau.

As individuals, they have different mental and physical abilities.

34. Anh muốn tham gia vào mọi sinh hoạt thể chất và làm như thế rất thường.

He wanted to participate in all physical activities, and did so frequently.

35. Người ta có thể đi đến những cực đoan trong vấn đề sạch sẽ thể chất.

When it comes to physical cleanliness, people can go to extremes.

36. Tất cả những hoạt động thể chất đã làm bệnh hở van tim thêm trầm trọng.

AII the physical activity had worsened a congenital valve defect.

37. Mức độ hoạt động thể chất cao làm giảm nguy cơ đái tháo đường khoảng 28%.

High levels of physical activity reduce the risk of diabetes by about 28%.

38. Sự lành lặn về thân thể và tình trạng thể chất không còn quan trọng nữa.

Fleshly distinctions and physical condition no longer count.

39. Hội chứng tim bị vỡ là do căng thẳng về mặt tình cảm hoặc thể chất.

Broken heart syndrome is caused by extreme emotional or physical stress.

40. Sử dụng kéo dài thể làm tăng nguy cơ suy giảm cả tâm thần và thể chất.

Long-term use may increase the risk of both mental and physical decline.

41. Người không hoạt động thể chất cũng có thể gặp rắc rối với vấn đề sỏi thận .

People who are not very active may also have problems with kidney stones .

42. Cầu nguyện mang lại nhiều lợi íchthể chất, cảm xúc và trên hết là tâm linh

Prayer offers many benefits physical, emotional and, above all, spiritual

43. Em không nhớ là đã nhờ anh làm bác sỹ trị liệu thể chất cho em đó.

I don't remember asking you to be my personal physical therapist.

44. b] Luật pháp nhằm giúp thế nào về sự sạch sẽ thể chất và sức khỏe tốt?

[b] How did the Law promote physical cleanness and good health?

45. Tôi luôn rất dễ xúc động, do thể chất, do rượu vang, do xúc cảm dâng trào.

I have always flushed easily, from physical exertion, from wine, from high emotion.

46. Và phải hình dung chi tiết về tình cảm, tài chính, thể chất, bất cứ điều gì.

And really get detailed -- again, emotionally, financially, physically, whatever.

47. Sự thánh khiết và sạch sẽ về thể chất có liên hệ chặt chẽ trong Kinh Thánh.

Holiness and physical cleanliness are closely linked in the Bible.

48. Ra đời tại Springfield, Massachusetts vào năm 1891 bởi giáo viên giáo dục thể chất James Naismith.

It was invented in Springfield, Massachusetts in 1891, by Canadian-born physical education teacher James Naismith.

49. Một tên trộm, có năng lực thể chất, nghịch ngợm và hoàn toàn không có linh hồn.

A thief, physically capable, compulsively devious and utterly devoid of soul.

50. Họ trang điểm, và sự thật là, họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt.

They wore makeup, and in fact, they would bond in the ladies' room over eyeliner and eye pencil.

51. Một số chịu nỗi đau về thể chất vì bị chấn thương, mắc bệnh hoặc lão hóa.

Some are challenged physically because of injury, disease, or aging.

52. Dĩ nhiên, đây không chỉ là kịch bản với tác động về kinh tế và thể chất.

Of course, this isn't just a scenario with economic and physical implications.

53. Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.

I was physically healthy, but psychologically, I was a mess.

54. Các khía cạnh tình cảm, thể chất, và tinh thần của chúng ta đều liên kết với nhau.

Our emotional, physical, and spiritual sides are all linked together.

55. Số 3: td 12B Nước Trời là phương tiện mang lại sự chữa bệnh thể chất vĩnh cửu

No. 3: td 14B Gods Kingdom The Means for Bringing Permanent Physical Cures

56. Giải trí lành mạnh có thể mang lại sảng khoái cho thể chất, tâm trí và tình cảm.

When wholesome, it can be physically, mentally, and emotionally refreshing.

57. Có thể nhận được thông tin cập nhật định kỳ về các mức độ hoạt động thể chất.

Can receive periodic updates on physical activity levels.

58. Những điều này có thể bao gồm sự suy giảm sức khoẻ thể chất cũng như trầm cảm.

These can include physical health decline as well as depression.

59. Giáo dục thể chất được đưa vào chương trình giảng dạy ở tiểu học trong thế kỷ 20.

Physical education was incorporated into primary school curriculums in the 20th century.

60. Giờ chúng ta sẽ có một đợt kiểm tra thể chất cho ứng viên khai mỏ tây Đức.

Now we'll have the physical test for west German mining applicants.

61. Quyền có sự chăm sóc đặc biệt nếu tàn tật, về thể chất, tinh thần hoặc xã hội.

The right to special care if disabled, be it physically, mentally, or socially.

62. Đời sống hàng ngày có nhiều thử thách khiến tôi hao mòn về thể chất lẫn tinh thần.

Daily life is full of challenges that can sap me of physical and emotional energy.

63. 4 cột trụ của cơ thể con người là thể chất, thần kinh, cảm xúc và tinh thần.

The four pillars of the human foundation... are the physical, the mental, the emotional and the spiritual.

64. McCarthy đã bị đình chỉ từ Caltech vì không tham gia các khóa học giáo dục thể chất.

McCarthy was suspended from Caltech for failure to attend physical education courses.

65. Nhiều người được chữa lành về thể chất đã hưởng ứng những lời chữa lành về tâm linh.

Many who were healed physically responded to words of spiritual healing.

66. Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui?

How can someone suffering emotionally and physically be joyful?

67. Tâm trạng tiêu cực như lo lắng, thường dẫn các cá nhân hiểu sai các triệu chứng thể chất.

Negative moods, such as anxiety, often lead individuals to misinterpret physical symptoms.

68. Bà từng là giám sát viên của giáo dục thể chất tại Cục Giáo dục trong những năm 1940.

She served as supervisor of physical education at the Bureau of Education in the 1940s.

69. Trong suốt mấy tuần sau đó, nỗi sợ hãi lại biến thành nỗi đau đớn thể chất triền miên.

During the next few weeks, my fears turned into constant physical pain.

70. Ngoài nhiệm vụ thư ký, Webb còn hỗ trợ về thể chất cho Pou già yếu và ốm yếu.

In addition to his secretarial duties, Webb provided physical assistance to the aging and ailing Pou.

71. 8 Trong Kinh Thánh, khái niệm thanh sạch bao hàm nhiều hơn là chỉ sạch sẽ về thể chất.

8 In the Bible, the idea of being clean means more than just physical cleanness.

72. Chăm sóc sức khỏe thể chất và tránh xa những thói tật xấu.2 Cô-rinh-tô 7:1.

Taking care of your body and shunning bad habits. 2 Corinthians 7:1.

73. Ngựa mà dị hợp tử của gen không phát triển của tình trạng này có thể chất khỏe mạnh.

Horses that are heterozygous carriers of the gene do not develop the condition and are physically healthy.

74. Bà Hosa 85 tuổi ở Brazil cố gắng giúp đỡ người khác dù bị giới hạn về thể chất.

Hosa, 85, in Brazil, makes it a point to help others despite her physical limitations.

75. Nếu nó mắc bệnh diễn giải cơn đau thành một phản ứng thể chất kỳ lạ... ... như ảo giác?

What if she has a disease that translates pain into a bizarre physiological response like a hallucination?

76. Hắn đủ khỏe cho nhu cầu thể chất nhảy lên xe lửa, hay họ gọi nó là " bắt tàu. "

He's fit enough for the physical demands of train hopping, or " catching out " as they call it.

77. Đây là chứng nhận " Giáo dục thể chất " của Sherman nó có thể không cần học lớp thể dục

Here's a curriculum that takes Sherman's advanced preparation into account... but won't require you to have him skip one or more grades.

78. Chúng mang lại cơ hội cho mọi người hoạt động thể chất, cũng như phát triển kinh tế địa phương.

They provide opportunities to be more physically active, as well as local economic development.

79. Hơn thế, không lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ chữa lành mọi bệnh tật về thể chất lẫn tinh thần.

Moreover, the time will come when God will heal us of all our illnesses, physical or mental.

80. Những thứ như ung thử vú hay ung thư ruột kết gắn liền đến việc thiếu hoạt động thể chất,

Things like breast cancer and colon cancer are directly tied to our lack of physical [ activity ],

Video liên quan

Chủ Đề