Tài liệu trong tiếng trung là gì năm 2024
Cũng giống với tiếng Việt thì lượng từ trong tiếng Trung cũng dùng làm bổ nghĩa cho danh từ, là từ thêm vào phía trước để biểu thị số lượng nhiều hay ít của danh từ. Sau đây là 168 lượng từ thường dùng trong tiếng trung mà tôi muốn giới thiệu đến bạn. Show
\>> Có thể bạn muốn biết: Cách cài đặt bàn phím tiếng Trung Quốc ➣ Link tải bản pdf: TẠI ĐÂY 7.Chữ Hán chiết tự bản pdfTiếng Hán chiết tự là gì? (Chiết: bẻ gẫy, Tự: chữ, ý nói chữ được phân tích ra). Chiết tự là phần tách của một chữ Nho ra làm nhiều thành phần nhỏ, rồi giải thích nghĩa toàn phần. Đây chắc hẳn là một trong những Ebook tài liệu học tiếng trung mà bạn phải có trong quá trình học hỏi và tìm hiểu về văn hóa Trung Quốc. ➣ Link tải bản pdf: TẠI ĐÂY 8.Ebook 99 bức thư tình gửi cho chính mìnhĐây là một tác phẩm đặc biệt đầy cảm hứng từ tác giả văn học mạng chứ danh Miêu Công Tử, mang một sắc thái độc đáo qua những lời thư nhỏ gửi gắm đến độc giả về trị giá đời sống, tình yêu, tuổi trẻ … Đã làm rung động con tim hàng vạn các bạn trẻ, những ai đã từng học tiếng trung không thể không biết đến cuốn sách này, hoàn toàn có thể ứng dụng cho kỹ năng đọc và luyện dịch các đoạn văn bản chữ Hán. Tham khảo phần mềm dịch tiếng trung Quick Translator để tập và luyện dịch những đoạn văn bản chữ Hán nhé! Trong bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương sẽ gửi đến bạn list từ vựng về thể loại sách trong tiếng Trung thường gặp trong cuộc sống. Từ vựng về thể loại sách trong tiếng TrungThể loại sách trong tiếng Trung:1. 电子书 / diàn zǐ shū/: sách điện tử 2. 小说 /xiǎo shuō/:tiểu thuyết 3. 言情小说 /yán qíng xiǎo shuō/:tiểu thuyết ngôn tình 4. 历史小说 /lì shǐ xiǎo shuō/: tiểu thuyết lịch sử 5. 武侠小说 / wǔ xiá xiǎo shuō/: tiểu thuyết võ hiệp 6. 科幻小说 /kē huàn xiǎo shuō/: tiểu thuyết khoa học viễn tưởng 7. 探险小说 /tàn xiǎn xiǎo shuō/: tiểu thuyết thám hiểm 8. 期刊 /qī kān/: tập san, kì san 9. 报刊 /bào kān/: báo 10. 杂志 /zá zhì/: tạp chí 11. 专业书 /zhuān yè shū/: sách chuyên ngành 12. 工具书 /gōng jù shū/: sách công cụ 13. 教程 / jiào chéng/: giáo trình 14. 教材 / jiào cái/: tài liệu giảng dạy, tài liệu dạy học 15. 教科书 /jiào kē shū/: sách giáo khoa 16. 课本 /kè běn/: sách giáo khoa 17. 电子课本 / diàn zǐ kè běn/: sách giáo khoa điện tử 18. 练习本 /liàn xí běn/: vở bài tập 19. 词典 /cí diǎn/: từ điển 20. 字典 /zì diǎn/: tự điển 21. 参考书 /cān kǎo shū/: sách tham khảo 22. 漫画书 /màn huà shū/: truyện tranh 23. 作文书 /zuò wén shū/: sách viết văn 24. 故事书 / gùshi shū/: truyện 25. 儿童读物 /ér tóng dú wù/: sách báo tranh truyện thiếu nhi 26. 古文 /gǔ wén/: văn cổ 27. 童话书 /tóng huà shū /: truyện thiếu nhi 28. 考试教材 /kǎo shì jiào cái/: tài liệu luyện thi 29. 科幻书 / kē huàn shū/: sách khoa học viễn tưởng 30. 传记 /chuán jì/: truyện kí, tiểu sử 31. 笑话书 /xiào huà shū/: truyện cười 32. 文学书 /wén xué shū/: sách văn học 33. 数学书 /shù xué shū/: sách toán học 34. 历史书 /lì shǐ shū/: sách lịch sử 35. 外文书 /wài wén shū/: sách ngoại văn 36. 文集 /wén jí/: văn tập 37. 科学书 /kē xué shū/: sách khoa học 38. 物理书 /wù lǐ shū/: sách vật lí 39. 化学书 /huà xué shū/: sách hóa học 40. 哲学书 /zhé xué shū/: sách triết học 41. 地理书 / dì lǐ shū/: sách địa lí 42. 技术书 / jì shù shū/: sách kĩ thuật 43. 医书 / yī shū/: sách y học 44. 说明书 /shuō míng shū/: sách thuyết minh, sách hướng dẫn 45. 生理书 /shēng lǐ shū/: sách sinh học 46. 文学研究书 /wén xué yán jiū shū/: sách nghiên cứu văn học 47. 科学研究书 / kē xué yán jiū shū/: sách nghiên cứu khoa học 48. 散文随笔 /sǎn wén suí bǐ/: tản văn tùy bút 49. 音乐书 /yīn yuè shū/: sách âm nhạc 50. 教辅 / jiào fǔ/: sách bổ trợ 51. 理论书 /lǐ lùn shū/: sách lí luận 52. 政治书 / zhèng zhì shū/: sách chính trị 53. 法律书 / fǎ lǜ shū/: sách pháp luật 54. 教案 /jiào àn/: giáo án 55. 范文 /fàn wén/: văn mẫu Xem thêm: Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ Bài viết cùng chủ đề+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+ Bạn đã biết các loại văn phòng phẩm trong tiếng Trung như bút, sổ, máy tính, máy in,… gọi là gì chưa? Nếu chưa, hãy cùng prepedu.com đi tìm hiểu về các từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung đầy đủ và chi tiết trong bài viết sau đây nhé! Từ vựng văn phòng phẩm tiếng TrungI. Các từ vựng văn phòng phẩm tiếng TrungNếu như bạn đang học tiếng Trung văn phòng thì chắc chắn phải biết gọi tên các văn phòng phẩm bằng tiếng Trung. Trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá bộ từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung các loại cụ thể dưới đây. 1. Cách gọi tên các loại bút bằng tiếng TrungCác loại bút trong tiếng Trung gọi là gì? Cùng tìm hiểu về các từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung nói về các loại bút trong bảng sau nhé! Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung – các loại bútSTT Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 1 文房四宝 Wén fáng sì bǎo 4 công cụ viết Thư pháp, gồm Bút, mực, giấy, nghiên 2 圆珠笔 Yuánzhūbǐ Bút bi 3 蘸水笔 Zhàn shuǐ bǐ Bút chấm mực 4 铅笔 Qiānbǐ Bút chì 5 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ Bút chì bấm 6 荧光笔 Yíng guāng bǐ Bút dạ quang 7 签名笔 Qiānmíng bǐ Bút ký tên 8 芯式笔 Xīn shì bǐ Bút kiểu ngòi pháo 9 毛笔 Máobǐ Bút lông 10 鹅管笔 É guǎn bǐ Bút lông ngỗng 11 彩色笔 Cǎi sè bǐ Bút màu 12 钢笔 Gāngbǐ Bút máy 13 蜡笔 Làbǐ Bút sáp màu 14 铁笔 Tiě bǐ Bút sắt 15 炭笔 Tàn bǐ Bút than 16 画笔 Huà bǐ Bút vẽ 17 改正笔 Gǎizhèng bǐ Bút xóa 2. Từ vựng về các loại sổ, vở ghi chép trong tiếng TrungCác loại văn phòng phẩm như giấy, sổ, vở ghi chép trong tiếng Trung gọi là gì? Chúng mình đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung về giấy, sổ, vở trong bảng sau: Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung – các loại vở, sổSTT Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 1 纸 Zhǐ Giấy 2 毛边纸 Máo biān zhǐ Giấy bản 3 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ Giấy có nếp nhăn 4 黏贴纸 Zhān tiē zhǐ Giấy dán 5 打字纸 Dǎzì zhǐ Giấy đánh máy 6 复印纸 Fù yìn zhǐ Giấy in (photocopy) 7 彩纸 Cǎi zhǐ Giấy màu 8 蜡光纸 Là guāng zhǐ Giấy nến 9 蜡纸 Là zhǐ Giấy nến, giấy dầu 10 宣纸 Xuānzhǐ Giấy Tuyên Thành, giấy xuyến 11 复写纸 Fù xiě zhǐ Giấy than 12 画纸 Huà zhǐ Giấy vẽ 13 信纸 Xìnzhǐ Giấy viết thư 14 浆糊 Jiāng hú Hồ keo 15 通讯录 Tōngxùn lù Sổ danh bạ 16 活页本 Huóyè běn Sổ giấy rời 17 签名册 Qiānmíng cè Sổ ký tên 18 日记本 Rìjì běn Sổ nhật ký 19 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ Tập giấy rời 20 笔记本 本子 Bǐjì běn běnzi Vở ghi, sổ ghi 21 练习本 Liànxí běn Vở bài tập 22 习字帖 Xízì tiě Sách chữ mẫu để tập viết, vở tập viết 23 作文本 Zuòwén běn Vở làm văn 3. Cách gọi tên các loại văn phòng phẩm điện tử bằng tiếng TrungNói về các loại văn phòng phẩm thì không thể không kể đến các loại văn phòng phẩm điện tử. Chúng mình đã hệ thống lại từ vựng tiếng Trung theo chủ đề văn phòng phẩm điện tử ở trong bảng dưới đây! Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung – văn phòng phẩm điện tửSTT Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 1 打字机 Dǎ zì jī Máy đánh chữ 2 订书机 Dìng shū jī Máy đóng sách 3 打孔机 Dǎ kǒng jī Máy đục lỗ 4 油印机 Yóu yìn jī Máy in roneo 5 复印机 Fù yìn jī Máy photocopy 6 计算器 Jì suàn qì Máy tính (tính toán) 7 电子计算器 Diànzǐ jì suàn qì Máy tính (tính toán) điện tử 8 计算机 Jì suàn jī Máy tính (tính toán) cầm tay 9 教学算盘 Jiàoxué suàn pán Bàn tính dùng để dạy học 10 滑鼠 Huá shǔ Chuột máy tính 11 键盘 Jiàn pán Bàn phím 12 视频线 Shì pín xiàn Cáp hình ảnh (Video) 13 手机充电器 Shǒu jī chōng diàn qì Cục sạc điện thoại di động 14 鼠标 Shǔ biāo Con chuột máy tính 15 输送带 Shū sòng dài Băng tải, băng truyền 16 USB 端口 USB duān kǒu Cổng USB 17 音频线 Yīn pín xiàn Cáp âm thanh 4. Một số từ vựng thông dụng khácNgoài các loại trên, PREP cũng đã hệ thống lại một số từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm thường dùng mà bạn có thể tham khảo dưới đây! STT Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 文具 Wénjù Văn phòng phẩm 2 相册 Xiàngcè Album ảnh 3 集邮本 Jí yóu běn Album tem 4 地图 Dìtú Bản đồ 5 立体地图 Lìtǐ dìtú Bản đồ ba chiều 6 教学挂图 Jiàoxué guàtú Bản đồ treo tường dạy học 7 算盘 Suànpán Bàn tính gảy 8 教学算盘 Jiàoxué suàn pán Bàn tính để dạy học 9 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn Bản thép để khắc chữ 10 调色碟 Tiáo sè dié Bàn trộn thuốc màu 11 调色板 Tiáo sè bǎn Bảng pha màu 12 画板 Huà bǎn Bảng vẽ 13 洗笔盂 Xǐ bǐ yú Bát rửa bút 14 文件夹 Wén jiàn jiā cặp kẹp tài liệu 15 镇纸 Zhènzhǐ Cái chặn giấy 16 剪刀 Jiǎn dāo Kéo 17 书包 Shūbāo Cặp sách 18 圆规 Yuánguī Compa 19 像皮 Xiàng pí Cục tẩy, gôm 20 颜料 Yánliào Màu, chất tạo màu 21 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào Màu nước 22 排笔 Pái bǐ Chổi quét sơn, quét vôi 23 雕刻刀 Diāo kè dāo Dao điêu khắc 24 篆刻刀 Zhuàn kè dāo Dao khắc chữ triện 25 裁纸刀 Cái zhǐ dāo Dao rọc giấy 26 调色刀 Tiáo sè dāo Dao trộn thuốc màu 27 绘画仪器 Huìhuà yíqì Dụng cụ hội họa 28 大头针 Dà tóu zhēn Đinh ghim 29 图钉 Túdīng Đinh mũ 30 卷笔刀 Juàn bǐ dāo Đồ chuốt chì 31 三角尺 Sān jiǎo chǐ Ê ke 32 订书钉 Dìng shū dīng Ghim đóng sách 33 回形针 曲别针 Huí xíng zhēn qūbiézhēn Ghim, cái kẹp giấy 34 笔架 Bǐjià Giá bút 35 画架 Huà jià Giá vẽ 36 文具盒 Wénjù hé Hộp đồ dùng học tập 37 印盒 Yìn hé Hộp đựng con dấu 38 墨盒 Mòhé Hộp mực 39 印台 Yìntái Hộp mực dấu 40 双面胶 Shuāng miàn jiāo Keo dán hai mặt 41 透明胶 Tòumíng jiāo Keo trong suốt 42 活页夹 Huóyè jiá Kẹp giấy rời 43 镜框 Jìng kuāng Khung gương 44 刀片 Dāopiàn Lưỡi lam 45 文件袋 Wén jiàn dài Túi đựng tài liệu 46 石膏像 Shí gāo xiàng Tượng thạch cao 47 量角器 Liáng jiǎo qì Thước đo độ 48 直尺 Zhí chǐ Thước kẻ thẳng 49 油画布 Yóuhuà bù Vải để vẽ, vải canvas II. Mẫu câu giao tiếp văn phòng phẩm tiếng Trung thông dụngNắm được hệ thống từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung là bạn đã có thể giao tiếp cơ bản với chủ đề này. Sau đây, PREP cũng sẽ cung cấp một vài mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm mà bạn có thể tham khảo nhé! Mẫu câu người bán với từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung Mẫu câu người mua với từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung 请问你需要什么?我可以向你推荐一下。 /Qǐngwèn nǐ xūyào shénme? Wǒ kěyǐ xiàng nǐ tuījiàn yíxià/ Xin hỏi chị cần gì ạ? Tôi có thể giới thiệu cho chị vài món đồ. 我儿子今年上小学,我想买学生文具呢。 /Wǒ érzi jīnnián shàng xiǎoxué, wǒ xiǎng mǎi xuéshēng wénjù ne/ Con trai tối sắp vào tiểu học nên tôi muốn mua một số đồ dùng học tập. 好的,你先选择书包吧,小孩一般喜欢有喜羊羊图案的。 /Hǎo de, nǐ xiān xuǎnzé shūbāo ba, xiǎohái yībān xǐhuān yǒu xǐyángyáng tú’àn de/ Dạ vâng, chị chọn cặp sách trước nhé, trẻ con thường thích cặp có hình Cừu vui vẻ. 行,我要不要买文具盒? /Xíng, wǒ yào bù yāomǎi wénjù hé/ Ok, chị có cần mua hộp đựng dụng cụ không nhỉ? 要啊,上学没有文具盒的小孩会容易忘东西呢。文具盒有两层, 第一层是摆放绘图工具的地方,尺子,三角尺,圆规,矩尺; 第二层是各种各样的铅笔、钢笔、圆珠笔、中性笔、水彩笔、彩铅笔。 /Yào a, shàngxué méiyǒu wénjù hé de xiǎohái huì róngyì wàng dōngxi ne. Wénjù hé yǒu liǎng céng, dì yī céng shì bǎi fàng huìtú gōngjù dì dìfāng, chǐzi, sānjiǎo chǐ, yuánguī, jǔ chǐ; dì èr céng shì gè zhǒng gè yàng de qiānbǐ, gāngbǐ, yuánzhūbǐ, zhōng xìng bǐ, shuǐcǎi bǐ, cǎi qiānbǐ/ Dạ nên mua ạ. Trẻ con đi học mà không có hộp đựng dụng cụ thì sẽ dễ quên mang đồ dùng. Hộp đựng dụng cụ học tập có 2 tầng: tầng 1 là nơi để dụng cụ vẽ hình như thước kẻ, thước eke, compa; tầng 2 để các loại bút như bút chì, bút máy, bút bi, bút bi nước, bút màu nước, bút chì màu. 是啊,那么多东西没有文具盒就不行。 /Shì a, nàme duō dōngxī méiyǒu wénjù hé jiù bùxíng/ Đúng vậy, nhiều đồ như vậy không có hộp đựng dụng cụ cũng không ổn. 如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。你还要买本子,教科书。 /Rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng. Nǐ hái yāo mǎi běnzi, jiàokēshū/ Nếu bây giờ chị mua 1 bộ sẽ được tặng kèm một con gấu Teddy. Chị vẫn nên mua thêm vở viết và sách giáo khoa nữa. 教科书现在都在学校买的,给我看韩国本子吧。 /Jiàokēshū xiànzài dōu zài xuéxiào mǎi de, gěi wǒ kàn hánguó běnzi ba/ Sách giáo khoa hiện nay đều mua ở trường, cho chị xem vở viết của Hàn Quốc nhé. 好的。你还需要其他的吗?我们第二楼还有办公用品。 /Hǎo de. Nǐ hái xūyào qítā de ma? Wǒmen dì èr lóu hái yǒu bàngōng yòngpǐn/ Vâng, chị còn muốn mua gì nữa không ạ? Trên tầng 2 của cửa hàng em vẫn còn nhiều đồ dùng văn phòng phẩm ạ. Dạ vâng, chị còn muốn mua thứ gì nữa không ạ? Cửa hàng bọn em trên tầng 2 còn có đồ dùng văn phòng. 给我订书机,曲别针。 /Gěi wǒ dìngshūjī, qūbiézhēn/ Cho chị cái ghim tài liệu, kẹp giấy nhé. 好的,稍等我一会儿。 /Hǎo de, shāo děng wǒ yīhuǐ’er/ Vâng, chị đợi một lát. Như vậy, bài viết đã hệ thống lại giúp bạn toàn bộ từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo và học tập để củng cố thêm cho mình vốn từ vựng trong giao tiếp nhé! |