Sự quan tâm tiếng anh là gì năm 2024

phát âm: sự quan tâm câu"sự quan tâm" là gì

Từ điển kỹ thuật

Lĩnh vực: hóa học & vật liệu

  • interest
  • sự làm quan tâm: interestingness
  • quan ngự lâm: gentleman-at-arms
  • sự không quan tâm: unconcernindifferenceunthoughtfulness

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Pastor Fydenhoej had more interests than just money. Mục sư Fydenhoej có nhiều sự quan tâm hơn là tiền bạc.
  • Excuse me for actually caring what I look like. Tha lỗi cho tôi vì sự quan tâm đến vẻ ngoài của mình.
  • 0K, I wanna show you what I'm really interested in. OK, tôi muốn cho anh thấy những gì tôi thật sự quan tâm.
  • You have a ridiculously high regard for fate, mate. Ông có 1 sự quan tâm cao cả lố bịch cho số phận đấy.
  • Individual attention in a class of 40? sự quan tâm đến một cá nhân trong lớp có 40 học sinh?

Những từ khác

  1. "sự quan trắc triều" Anh
  2. "sự quan trắc tĩnh tại" Anh
  3. "sự quan trắc tại chỗ" Anh
  4. "sự quan trọng" Anh
  5. "sự quan trọng hoá" Anh
  6. "sự quan tâm thích đáng" Anh
  7. "sự quang (phân) ly" Anh
  8. "sự quang (phân) rã" Anh
  9. "sự quang dầu" Anh
  10. "sự quan trọng" Anh
  11. "sự quan trọng hoá" Anh
  12. "sự quan tâm thích đáng" Anh
  13. "sự quang (phân) ly" Anh

Cùng DOL phân biệt concern và care nha! - Concern (mối quan tâm, sự lo ngại): thường được sử dụng để chỉ sự quan tâm đến một vấn đề, một tình huống hoặc một người nào đó. Nó thường mang hàm ý tiêu cực, cho thấy sự lo lắng hoặc bất an. Ví dụ: The lack of firefighting equipment has caused concern among the building's residents. (Việc thiếu thiết bị chữa cháy đã gây ra sự lo ngại cho cư dân tòa nhà.) - Care (sự quan tâm, sự chăm sóc): thường được sử dụng để chỉ sự quan tâm đến một người hoặc vật nào đó. Nó thường mang hàm ý tích cực, cho thấy sự yêu thương, sự chăm sóc và sự quan tâm. Ví dụ: With proper care, the plants may last for fifty years. (Nếu được chăm sóc cẩn thận, cái cây này có thể tồn tại đến năm mươi năm.)

Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.

No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life.

không phải là việc anh quan tâm đâu.

It's not your concern, so don't trust the Russians.

Tao không quan tâm.

I don't even care.

Ta chưa bao giờ quan tâm.

I never cared.

Tôi không quan tâm chúng ta sẽ làm thế nào.

I don't care how we do it.

Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.

On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples.

Anh biết em quan tâm anh mà.

I know you care about me

Anh ko quan tâm

I don' t care anymore

Chào Yevgeny như thể anh quan tâm đi.

Say hi to Yevgeny like you care.

Đáng ra cậu đã biết nếu cậu quan tâm và để tớ kể.

You'd have known if you'd bothered to check in with me.

Hắn quan tâm đến Goehring hơn tra tấn.

He's more interested in Goehring than the torture.

Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị.

Her concern with the well-being of the common people is interesting.

Tôi đã làm gì khác ngoài quan tâm cô với tất cả tâm huyết?"

Have I done anything but give you compassionate care?"

Ông Compton, ủy ban đã yêu cầu tôi trình bày sự quan tâm của họ một lần nữa.

The board has asked me to express their concern one more time.

Tôi không quan tâm đến bia cho lắm

I never really cared much for beer.

Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ?

Who cares about a piece of metal?

Mày quan tâm đến phần của mày đi, đồ chuột nhắt!

You worry about yourself, skinny rat!

Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình.

You need to take care of your responsibilities.

Tôi không quan tâm nó nói nó không giết bao nhiêu lần.

I don't care how many times he says he didn't do it.

Em quan tâm về anh, Ethan.

I care about you, Ethan.

Tôi không quan tâm mùi hôi của nó.

I simply do not care for his odor.

Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.

We are not interested in the trip back to Fort Grant.

Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào.

l don't care how rich he is.

Tại sao phe trung gian lại quan tâm tới quan điểm của Brockhart?

Why is the moderator so interested in Brockhart's opinion?

Rồi chị hỏi phải chăng đó cũng là mối quan tâm của họ.

Then she asks if that is their concern too.

Sự quan tâm trọng tiếng Anh là gì?

interest, care, concern là các bản dịch hàng đầu của "sự quan tâm" thành Tiếng Anh.

Quan tâm bằng tiếng Anh là gì?

interested. Ai cũng ít nhiều có chút quan tâm đến nghệ thuật. Everyone is more or less interested in art.

Quan tâm là từ loại gì?

Động từ Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm.

Thú vị trọng tiếng Anh có nghĩa là gì?

interesting/​fascinating that…: thú vị / hấp dẫn rằng… interesting/​fascinating to see/​hear/​find/​learn/​know…: thú vị / hấp dẫn để xem / nghe / tìm / học / biết…