[strouk] | ||
danh từ | ||
cú đánh; đòn; nhát | ||
20 strokes with a whip | ||
hai mươi cú đánh bằng roi | ||
to kill somebody with one stroke of a sword | ||
giết ai bằng một nhát gươm | ||
killed by a stroke of lightning | ||
bị sét đánh chết | ||
finishing stroke | ||
đòn kết liễu | ||
[thể thao] hành động đánh quả bóng; cú đánh dùng làm đơn vị ghi điểm | ||
a forehand stroke | ||
một cú tiu bên phải | ||
a graceful stroke with the bat | ||
cầm gậy đánh một cú thật đẹp | ||
she won by two strokes | ||
cô ta đánh thắng hai điểm | ||
[y học] đột quỵ | ||
a stroke of apoplexy | ||
đột quỵ ngập máu | ||
the stroke left him paralysed on one side of his body | ||
cơn đột quỵ khiến ông ta liệt nửa người | ||
sải; nhịp chèo | ||
long powerful strokes | ||
những sải bơi dài và mạnh mẽ | ||
kiểu bơi | ||
to do the breast-stroke, back-stroke | ||
bơi ếch, bơi ngửa | ||
which stroke are you best at? | ||
anh thạo kiểu bơi nào nhất? | ||
[trong đội chèo thuyền] người cầm chèo ngồi gần lái nhất và giữ nhịp chèo cho chiếc thuyền đua | ||
nét [bút] | ||
thin/thick strokes | ||
những nét bút mảnh/đậm | ||
up stroke | ||
nét lên | ||
down stroke | ||
nét xuống | ||
to portray with a few strokes | ||
vẽ bằng một vài nét | ||
I could do it with a stroke of the pen | ||
tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy | ||
finishing strokes | ||
những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng | ||
tiếng chuông đồng hồ | ||
on the stroke of nine | ||
khi đồng hồ điểm chín tiếng | ||
to arrive on the stroke of time | ||
đến đúng giờ | ||
hành động hoặc việc xảy ra duy nhất thành công hoặc có hiệu quả [thuộc một loại nào đó] | ||
a stroke of business | ||
sự buôn may bán lời; một món phát tài | ||
your idea was a stroke of genius | ||
ý kiến của anh là một sáng kiến thiên tài! | ||
it was a stroke of luck that I found you here | ||
tôi gặp anh ở đây thật là may | ||
various strokes of misfortune led to his ruin | ||
nhiều chuyện không may đã dẫn ông ấy đến chỗ phá sản | ||
hành động vuốt ve; động tác vuốt ve | ||
I gave her hair an affectionate stroke | ||
tôi trìu mến vuốt tóc cô ấy | ||
at a/one stroke | ||
bằng một hành động duy nhất tức khắc | ||
they threatened to cancel the whole project at a stroke | ||
họ doạ xoá toẹt toàn bộ đề án | ||
not to do a stroke of work | ||
không làm việc; chẳng làm việc gì cả | ||
to put somebody off his stroke | ||
làm cho ai phải do dự, ngập ngừng trong việc anh ta đang làm | ||
my speech went quite well until I was put off my stroke by the interruption | ||
bài diễn văn của tôi rất trôi chảy cho đếnkhi sự xen ngang đó làm cho tôi phải ngắc ngứ | ||
ngoại động từ | ||
làm người cầm chèo ở phía lái cho [một chiếc thuyền hoặc một đoàn thủy thủ] | ||
đánh [quả bóng] | ||
vuốt; vuốt ve | ||
to stroke a cat/ one's beard/ somebody's back | ||
vuốt ve con mèo/vuốt râu/vuốt lưng ai | ||
to stroke somebody down | ||
làm ai nguôi giận | ||
to stroke somebody's hair the wrong way | ||
làm ai phát cáu |
/strouk/
danh từ
cú, cú đánh, đòn
to receive 20 strokes bị đòn
stroke of sword một nhát gươm
killed by a stroke of lightning bị sét đánh chết
finishing stroke đòn kết liễu
[y học] đột quỵ
a stroke of apoplexy
đột quỵ ngập máu
sự cố gắng
he has not done a stroke of work nó không gắng làm một tí việc gì cả
to row a fast stroke chèo nhanh
nước bài, nước đi, "cú" , "miếng" , "đòn" ; sự
thành công lớn
to invent a new stroke in cricket phát minh ra một "cú" mới cong crickê
a stroke of genius một ý kiến độc đáo
a stroke of business sự buôn may bán lời; một
món phát tài
a stroke of luck dịp may bất ngờ
lối bơi, kiểu bơi
nét [bút]
up stroke nép lên
down stroke
nét xuống
to portray with a few strokes vẽ bằng một vài nét
I could do it with a stroke of the pen tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy
finishing strokes
những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng
tiếng chuông đồng hồ
it is on the stroke of nine đồng hồ đánh chín giờ
to arrive on the stroke [of time] đến đúng giờ
tiếng đập của trái tim
người đứng lái làm chịch [ở cuối thuyền] [[cũng] stroke oar [hiếm]]
cái vuốt ve; sự vuốt ve
ngoại động từ
đứng lái [để làm chịch]
vuốt ve !to stroke somebody down
làm ai nguôi giận !to stroke somebody ['s hair] the wrong way
làm ai phát cáu