Straight out of something là gì
32 SHARESShareTweet Show GET IT STRAIGHTNghĩa đen:Làm cho nó thẳng ra (get it straight) Hàm ý: sắp xếp cái gì đó cho trật tự và không bị hiểu lầm (in proper order and not confused) Nghĩa rộng:Nếu bạn get something straight, tức là bạn muốn làm rõ rằng bạn hiểu đúng vấn đề đó hoặc muốn làm ai đó hiểu đúng vấn đề đó (If you get something straight, you make sure that you understand it properly or that someone else does). Tiếng Việt có cách nói tương tự:Làm rõ chỗ này, làm rõ điểm này, làm rõ với nhau Ví dụ:Play Now, get this straight. Youre going to fail history. Nào, hãy rõ ràng với nhau. Cậu sẽ trượt môn Lịch sử. Play Let me get this straight. Im supposed to go there in the morning? Để tôi làm rõ chỗ này. Tức là tôi sẽ tới đó vào buổi sáng, đúng không? Play Lets get things straight. I didnt lunch with her. Nào, hãy rõ ràng với nhau ở điểm này. Tôi không ăn trưa với cô ấy. Play Lets get this straight. Im in charge here. You follow me. Nào, hãy rõ ràng với nhau. Tôi là người chịu trách nhiệm chính ở đây. Các anh phải làm theo tôi. Play Let me get this straight: are you saying that you wont help us? Để tôi làm rõ chỗ này: có phải cậu đang nói rằng cậu sẽ không giúp chúng tôi? Play Let me get this straight Tom sold the car and gave you the money? Để tôi làm rõ chỗ này Tom bán cái xe đó và đưa tiền cho cậu? Phiên bản khác:get it right Ví dụ: Play Have I got this right? You want me to jump off the bridge and onto a moving train? Never! Tôi có hiểu đúng không đây? Ông muốn tôi từ trên cầu nhảy xuống (nóc) đoàn tàu đang chạy, đúng không? Không bao giờ! Cách dùng:Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn nói, đặc biệt là ở thể mệnh lệnh với let: Lets get it straight. Let me get this straight Tình huống: Thường dùng khi người nói muốn làm rõ một vấn đề nào đó với một người khác. Đôi khi, không phải người nói không rõ, mà muốn gây áp lực với người kia, nhằm để họ phải thực hiện theo ý mình. Và khi đó, nó đơn thuần là kỹ thuật đàm phán, không thuộc phạm trù ngôn ngữ nữa. LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH Play get it straight Play Now, get this straight. Youre going to fail history. get it straightBẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:GRADED QUIZ INSTRUCTIONS:Idioms to use:
Number of questions: 10 Time limit: No Earned points:Yes (if youre logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly). Have fun! Time limit: 0 Quiz Summary0 of 10 questions completed Questions:
InformationYou have already completed the quiz before. Hence you can not start it again. Quiz is loading... You must sign in or sign up to start the quiz. You must first complete the following: ResultsQuiz complete. Results are being recorded. Results0 of 10 questions answered correctly Time has elapsed You have reached 0 of 0 point(s), (0) Earned Point(s): 0 of 0, (0)
Categories
BÀI LIÊN QUANGAME PLAN nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập thực hành ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: CALL A SPADE A SPADE. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: STONEWALL. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu nghĩa và cách dùng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: AT THE CRACK OF DAWN. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms for daily use ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: AS THE CROW FLIES. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một sốt thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh trong thực tế: HUFF AND PUFF. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... more... Cách dùng This These That Those Đại từ chỉ định Bài này giới thiệu cách dùng This - These - That - Those (Đại từ chỉ định - Demonstrative pronouns) ... Tính từ tập thể là gì? Collective Adjectives Tính từ tập thể là gì? Cách dùng tính từ tập thể? Các lỗi thường gặp khi sử dụng tính ... Cách dùng THAT | Đại từ quan hệ | Nên biết Bài này giới thiệu cách dùng THAT trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong những đại từ quan ... Tính danh từ là gì Nominal Adjectives Tính danh từ là gì, và cách dùng của tính danh từ có khác gì so với cách dùng của ... So sánh hơn nhất của tính từ | Superlative | Cần biết Giới thiệu cách dùng dạng so sánh hơn nhất của tính từ. Tổng hợp toàn bộ kiến thức cần biết ... Danh từ ghép: Cách dùng và những lưu ý đặc biệt Danh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết (chính tả) của danh từ ghép có gì ... Cách dùng each other và one another Đại từ hỗ tương Bài này giới thiệu cách dùng EACH OTHER và ONE ANOTHER (đại từ hỗ tương) trong tiếng Anh. Nắm vững ... Cách dùng one và ones | Những lưu ý đặc biệt Giới thiệu cách dùng one vàones và một số lưu ý đặc biệt trong cách sử dụng. Tổng hợp các ... Danh từ ghép: Cấu trúc danh từ + danh từ | Bài 1: Cơ bản Loạt bài chuyên sâu về ngữ nghĩa của một trong các cấu trúc cực kỳ phổ biến của danh từ ... Cách sử dụng dấu gạch nối và từ ghép tiếng Anh Giới thiệu cách dùng dấu gạch nối trong từ ghép, đồng thời cũng là cách dùng từ ghép nói chung ... More... WORD USAGE
A anyone | any oneall ofapprove | approve ofa | analtogether | all togetheradequate | sufficient | enoughanywhere | any placeaccord | accordanceas peradmission | admittanceas isamiable | amicableand/orability | capability | capacityallegedamount of | number ofas far asaccused | chargedabout | approximatelyaged yearsB basisbetween | among | amidbiannual | semiannual | biennialbehalfbillion | trillionbring | takeborn | borneby reason ofC compare with | compare tochildish | childlikecomprise | composeconnote | denotecompliment | complementcensor | censureconsist of | consist incouncillor | counselorcompelled | impelledcenser | censor | sensorclean | cleansecontinual | continuouscircumstancesconsiderD differ from | differ withdeliberate | deliberativedatadue todeadly | deathlydiscriminatory | discriminatingdisinteresteddefamation | libel | slanderdistinctive | distinguished | distinguishableE edible | eatableenumerable | innumerableexceptional | exceptionableeconomic | economicalelicit | illicitepidemic | endemic | pandemicelemental | elementaryensure | insure | assureet al.every one | everyoneexplicit | implicitenormity | enormousnessempathy | sympathyet ceteraevery day | everydayF flammable | inflammablefulsomefictional | fictitious | fictivefollowing | afterG getgourmet | gourmandgrateful | gratifiedH hangar | hangerhandful ofhalf ofhe or shehanged | hunghistoric | historicalI illegible | unreadableintense | intensiveif | whetherimmigrate | emigrate | migrateimpeachmentimpactinasmuch asin regard toJ jealousy | envyL lose | loose | loosenliterallylet | leaseluxuriant |luxuriousM much | verymistreatment | maltreatmentmasterful | masterlyN notwithstandingnaturalist | naturistnotable | noticeable | noteworthyO observance | observationoutside | outside ofought | shouldP partly | partiallypersuade | convincepracticable | practicalR refrain | restrainrepetitive | repetitiousregrettable | regretfulS seasonal | seasonablesewer | sewage | seweragestationary | stationeryLUYỆN NÓIGỢI Ý CÁCH LUYỆN:
(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý) Have fun! Happy playing! |