So sánh tài khoản 353 và 335 năm 2024

- Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác (Mã số 01): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ bên Nợ TK 111, 112 đối ứng bên Có TK 511, 131, 3331, 515,121...

- Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (Mã số 02): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ Có TK 111, 112 đối ứng với bên Nợ TK 331, 131, 152, 156, 138. 153, 154, 621, 642, 641, 632, 338,242....

- Tiền chi trả cho người lao động (Mã số 03): Số liệu được lấy từ chỉ tiêu này được lấy bên Có TK 111,112 đối ứng Có TK 334

- Tiền lãi vay đã trả (Mã số 04): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ Bên Có TK 111, 112, đối ứng bên Nợ TK 335, 635, ...

- Thuế TNDN đã nộp (Mã số 05): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ bên Có TK 111, 112, đối ứng bên Nợ TK 3334.

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (Mã số 06): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ bên Nợ TK 111, 112 sau khi đối chiếu với bên Có TK TK 711, 133, 141, 244, 136, 331…..

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (Mã số 07): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ bên Có TK 111, 112, 113 đối ứng bên Nợ TK TK 811, 161, 244, 333, 338, 344, 352, 353, 356…

- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 20)

Mã số 20 = Mã số 01 + Mã số 02 + Mã số 03 + Mã số 04 + Mã số 05 + Mã số 06 + Mã số 07

- Lợi nhuận trước thuế (Mã số 01): Chỉ tiêu này được lấy từ chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50) trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo.

- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT (Mã số 02): Khi doanh nghiệp bóc tách được số khấu hao nằm trong hàng tồn kho thì chỉ tiêu này chỉ bao gồm số khấu hao tính vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ, ngược lại thì nó sẽ bao gồm số khấu hao của hàng chưa tiêu thụ. Số liệu được lấy bên trên TK 214 đối ứng TK 632, 641, 642

- Các khoản dự phòng (Mã số 03)

Chỉ tiêu này phản ánh ảnh hưởng của việc trích lập, hoàn nhập và sử dụng các khoản dự phòng đến các luồng tiền trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số đối ứng TK 632, 635, 642 đối ứng TK229

- Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (Mã số 04): Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số đối ứng trên TK 413 và TK635, 515 .

- Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư ( Mã số 05): Chỉ tiêu này được lấy từ đối ứng TK 911 và các TK 5117, 515, 711, 632, 635, 811

- Chi phí lãi vay (Mã số 06): Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán TK 635 đối ứng TK 911

- Các khoản điều chỉnh khác (Mã số 07): Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các TK 356, 357.

- Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08): Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào lợi nhuận trước thuế TNDN cộng (+) các khoản điều chỉnh. Mã số 08 = Mã số 01 + Mã số 02 + Mã số 03 + Mã số 04 + Mã số 05 + Mã số 06 + Mã số 07. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (…).

- Tăng, giảm các khoản phải thu (Mã số 09): Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ các TK 131, 136, 138, 133, 141, 244, 331.

- Tăng, giảm hàng tồn kho (Mã số 10): Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các tài khoản hàng tồn kho từ TK 151 đến TK 158

- Tăng, giảm các khoản phải trả (Mã số 11): Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ với số dư đầu kỳ của TK 331, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 344, 131 …

- Tăng, giảm chi phí trả trước (Mã số 12): Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của TK 242.

- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh (Mã số 13): Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của TK 121 “Chứng khoán kinh doanh” trong kỳ báo cáo.

- Tiền lãi vay đã trả (Mã số 14): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 131 đối các TK 335, 635, 242 và các Tài khoản liên quan khác.

- Thuế TNDN đã nộp (Mã số 15): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, đối ứng TK 3334

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (Mã số 16): Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán bên Nợ TK 111, 112, đối ứng các bên Có TK 161, 136, 3386..

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (Mã số 17): Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán bên Có TK 111, 112, 113 đối ứng các TK 161, 353, 3386…

- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 20):

Mã số 20 = Mã số 08 + Mã số 09 + Mã số 10 + Mã số 11 + Mã số 12 + Mã số 13 + Mã số 14 + Mã số 15 + Mã số 16 + Mã số 17

Hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính, được bổ sung và sửa đổi theo Thông tư 244/2009/TT-BTC gồm các loại chi tiết như sau:

LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 1 – TÀI SẢN NGẮN HẠN

– Tài khoản 111 – Tiền mặt;

+ Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam

+ Tài khoản 1112 – Ngoại tệ

+ Tài khoản 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

– Tài khoản 112 – Tiền gửi Ngân hàng;

+ Tài khoản 1121 – Tiền Việt Nam;

+ Tài khoản 1122 – Ngoại tệ;

+ Tài khoản 1123 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.

– Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển.

+ Tài khoản 1131 – Tiền Việt Nam

+ Tài khoản 1132 – Ngoại tệ

– Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn;

+ Tài khoản 1211 – Cổ phiếu;

+ Tài khoản 1212 – Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu.

– Tài khoản 128 – Đầu tư ngắn hạn khác;

+ Tài khoản 1281 – Tiền gửi có kỳ hạn;

+ Tài khoản 1288 – Đầu tư ngắn hạn khác.

– Tài khoản 129 – Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.

– Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng;

– Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ;

+ Tài khoản 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ;

+ Tài khoản 1332 – Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ.

– Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ;

+ Tài khoản 1361 – Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc;

+ Tài khoản 1368 – Phải thu nội bộ khác.

– Tài khoản 138 – Phải thu khác;

+ Tài khoản 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý;

+ Tài khoản 1385 – Phải thu về cổ phần hoá;

+ Tài khoản 1388 – Phải thu khác.

– Tài khoản 139 – Dự phòng phải thu khó đòi.

– Tài khoản 141 – Tạm ứng;

– Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn;

– Tài khoản 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.

– Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi trên đường;

– Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu;

– Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ;

– Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang;

– Tài khoản 155 – Thành phẩm;

– Tài khoản 156 – Hàng hoá.

+ Tài khoản 1561 – Giá mua hàng hoá;

+ Tài khoản 1562 – Chi phí thu mua hàng hoá;

+ Tài khoản 1567 – Hàng hoá bất động sản.

– Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán;

– Tài khoản 158 – Hàng hoá kho bảo thuế;

– Tài khoản 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

– Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp.

+ Tài khoản 1611 – Chi sự nghiệp năm trước;

+ Tài khoản 1612 – Chi sự nghiệp năm nay.

LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 2 – TÀI SẢN DÀI HẠN

– Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình;

+ Tài khoản 2111 – Nhà cửa, vật kiến trúc;

+ Tài khoản 2112 – Máy móc, thiết bị;

+ Tài khoản 2113 – Phương tiện vận tải, truyền dẫn;

+ Tài khoản 2114 – Thiết bị, dụng cụ quản lý;

+ Tài khoản 2115 – Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm khác;

+ Tài khoản 2118 – TSCĐ khác.

– Tài khoản 212 – Tài sản cố định thuê tài chính;

– Tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình;

+ Tài khoản 2131 – Quyền sử dụng đất;

+ Tài khoản 2132 – Quyền phát hành;

+ Tài khoản 2133 – Bản quyền, bằng sáng chế;

+ Tài khoản 2134 – Nhãn hiệu hàng hoá;

+ Tài khoản 2135 – Phần mềm máy vi tính;

+ Tài khoản 2136 – Giấy phép và giấy phép nhượng quyền;

+ Tài khoản 2138 – TSCĐ vô hình khác.

– Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định;

+ Tài khoản 2141 – Hao mòn TSCĐ hữu hình;

+ Tài khoản 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chính;

+ Tài khoản 2143 – Hao mòn TSCĐ vô hình;

+ Tài khoản 2147 – Hao mòn bất động sản đầu tư.

– Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư.

– Tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con;

– Tài khoản 222 – Vốn góp liên doanh;

– Tài khoản 223 – Đầu tư vào công ty liên kết;

– Tài khoản 228 – Đầu tư dài hạn khác;

+ Tài khoản 2281 – Cổ phiếu;

+ Tài khoản 2282 – Trái phiếu;

+ Tài khoản 2288 – Đầu tư dài hạn khác.

– Tài khoản 229 – Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn.

– Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dỡ dang;

+ Tài khoản 2411 – Mua sắm TSCĐ;

+ Tài khoản 2412 – Xây dựng cơ bản;

+ Tài khoản 2413 – Sửa chữa lớn TSCĐ.

– Tài khoản 242 – Chi phí trả trước dài hạn;

– Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại;

– Tài khoản 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn.

\>>> Phân hệ phần mềm quản lý tài sản BRAVO

LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 3 – NỢ PHẢI TRẢ

– Tài khoản 311 – Vay ngắn hạn;

– Tài khoản 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả.

– Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán hàng;

– Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước;

+ Tài khoản 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp;

+ Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra;

+ Tài khoản 33312 – Thuế GTGT hành nhập khẩu.

+ Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt;

+ Tài khoản 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu;

+ Tài khoản 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp;

+ Tài khoản 3335 – Thuế thu nhập cá nhân;

+ Tài khoản 3336 – Thuế tài nguyên;

+ Tài khoản 3337 – Thuế nhà đất, tiền thuê đất;

+ Tài khoản 3338 – Các loại thuế khác;

+ Tài khoản 3339 – Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác.

– Tài khoản 334 – Phải trả người lao động;

+ Tài khoản 3341 – Phải trả công nhân viên;

+ Tài khoản 3348 – Phải trả người lao động khác.

– Tài khoản 335 – Chi phí phải trả;

– Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ;

– Tài khoản 337 – Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng;

– Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác.

+ Tài khoản 3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết;

+ Tài khoản 3382 – Kinh phí công đoàn;

+ Tài khoản 3383 – Bảo hiểm xã hội;

+ Tài khoản 3384 – Bảo hiểm y tế;

+ Tài khoản 3385 – Phải trả về cổ phần hóa;

+ Tài khoản 3386 – Nhận ký quỹ, ký cước ngắn hạn;

+ Tài khoản 3387 – Doanh thu chưa thực hiện;

+ Tài khoản 3388 – Phải trả, phải nộp khác.

+ Tài khoản 3389 – Bảo hiểm thất nghiệp.

– Tài khoản 341 – Vay dài hạn;

– Tài khoản 342 – Nợ dài hạn;

– Tài khoản 343 – Trái phiếu phát hành;

+ Tài khoản 3431 – Mệnh giá trái phiếu;

+ Tài khoản 3432 – Chiết khấu trái phiếu;

+ Tài khoản 3433 – Phụ trội trái phiếu.

– Tài khoản 344 – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn;

– Tài khoản 347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.

– Tài khoản 351 – Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm;

– Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả.

– Tài khoản 351 – Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm;

– Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả.

– Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi

+ Tài khoản 3531 – Quỹ khen thưởng

+ Tài khoản 3532 – Quỹ phúc lợi

+ Tài khoản 3533 – Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

+ Tài khoản 3534 – Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

– Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

+ Tài khoản 3561 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

+ Tài khoản 3562 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 4 – NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

– Tài khoản 411 – Nguồn vốn kinh doanh;

+ Tài khoản 4111 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu;

+ Tài khoản 4112 – Thặng dư vốn cổ phần;

+ Tài khoản 4118 – Vốn khác.

– Tài khoản 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản;

– Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái;

+ Tài khoản 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính;

+ Tài khoản 4132 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB.

– Tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển;

– Tài khoản 415 – Quỹ dự phòng tài chính;

– Tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu;

– Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ.

– Tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối.

+ Tài khoản 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước;

+ Tài khoản 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay.

– Tài khoản 431 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi. (Được thay thế bằng Tài khoản 353 – Thông tư 244)

+ Tài khoản 4311 – Quỹ khen thưởng;

+ Tài khoản 4312 – Quỹ phúc lợi;

+ Tài khoản 4313 – Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ.

– Tài khoản 441 – Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.

– Tài khoản 461 – Nguồn kinh phí sự nghiệp;

+ Tài khoản 4611 – Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước;

+ Tài khoản 4612 – Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay.

– Tài khoản 466 – Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ.

LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 5 – DOANH THU

– Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;

+ Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa;

+ Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm;

+ Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ;

+ Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá;

+ Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.

+ Tài khoản 5118 – Doanh thu khác.

– Tài khoản 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ;

+ Tài khoản 5121 – Doanh thu bán hàng hoá;

+ Tài khoản 5122 – Doanh thu bán các thành phẩm;

+ Tài khoản 5123 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.

– Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.

– Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại.

– Tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại;

– Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán.

LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 6 – CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH

– Tài khoản 611 – Mua hàng.

+ Tài khoản 6111 – Mua nguyên liệu, vật liệu;

+ Tài khoản 6112 – Mua hàng hoá.

– Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp;

– Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp;

– Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công;

+ Tài khoản 6231 – Chi phí nhân công;

+ Tài khoản 6232 – Chi phí vật liệu;

+ Tài khoản 6233 – Chi phí dụng cụ sản xuất;

+ Tài khoản 6234 – Chi phí khấu hao máy thi công;

+ Tài khoản 6237 – Chi phí dịch vụ mua ngoài;

+ Tài khoản 6238 – Chi phí bằng tiền khác.

– Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung.

+ Tài khoản 6271 – Chi phí nhân viên phân xưởng;

+ Tài khoản 6272 – Chi phí vật liệu;

+ Tài khoản 6273 – Chi phí dụng cụ sản xuất;

+ Tài khoản 6274 – Chi phí khấu hao TSCĐ;

+ Tài khoản 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài;

+ Tài khoản 6278 – Chi phí bằng tiền khác.

– Tài khoản 631 – Giá thành sản xuất;

– Tài khoản 632 – Giá vốn bán hàng;

– Tài khoản 635 – Chi phí tài chính.

– Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng;

+ Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên;

+ Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì;

+ Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng;

+ Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ;

+ Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành;

+ Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài;

+ Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác.

– Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.

+ Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên quản lý;

+ Tài khoản 6422 – Chi phí vật liệu quản lý;

+ Tài khoản 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng;

+ Tài khoản 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ;

+ Tài khoản 6425 – Thuế, phí và lệ phí;

+ Tài khoản 6426 – Chi phí dự phòng;

+ Tài khoản 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài;

+ Tài khoản 6428 – Chi phí bằng tiền khác.

LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 7 – THU NHẬP KHÁC

– Tài khoản 711 – Thu nhập khác.

LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 8 – CHI PHÍ KHÁC

– Tài khoản 811 – Chi phí khác;

– Tài khoản 821 – Chi phí thuế TNDN.

+ Tài khoản 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành;

+ Tài khoản 8212 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại.

LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 9 – XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

– Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh.

LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 0 – CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

– Tài khoản 001 – Tài sản thuê ngoài;

– Tài khoản 002 – Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công;

– Tài khoản 003 – Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược;

– Tài khoản 004 – Nợ khó đòi đã xử lý;

– Tài khoản 007 – Ngoại tệ các loại;

– Tài khoản 008 – Dự toán chi sự nghiệp, dự án.